-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 8 Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Giải Toán 8 Cánh diều tập 2 trang 66, 67, 68, 69
Giải Toán 8 Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Cánh diều tập 2 trang 66, 67, 68, 69.
Giải bài tập Toán 8 Cánh diều tập 2 trang 66 → 69 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 4 Chương VIII: Tam giác đồng dạng, hình đồng dạng. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 8 Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác Cánh diều
Giải Toán 8 Cánh diều Tập 2 trang 69
Bài 1
Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AD, BE, CF. Biết AB = 4, BC = 5, CA = 6. Tính BD, CE, AF.
Lời giải:
AD là đường phân giác của góc BAC nên
Mà CD = BC - BD
Suy ra:
Do đó: BD = 2.
BE là đường phân giác của góc ABC nên
Mà AE = AC - CE
Suy ra:
Do đó: CE =
CF là đường phân giác của góc ACB nên
Mà BF = AB - AF
Suy ra:
Do đó: AF =
Bài 2
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc ABC lần lượt cắt các đoạn thẳng AM, AC tại điểm D, E. Chứng minh
Lời giải:
Tam giác ABC có BE là đường phân giác nên
Mà M là trung điểm của BC (AM là đường trung tuyến) nên BC = 2BM
Suy ra:
Tam giác ABM có BD là đường phân giác nên
Từ (1)(2) suy ra:
Bài 3
Quan sát Hình 43 và chứng minh
Lời giải:
Tam giác ABC có AD là đường phân giác nên
Tam giác ABG có AE là đường phân giác nên
Do đó:
Bài 4
Cho hình thoi ABCD (Hình 44). Điểm M thuộc cạnh AB thỏa mãn AB = 3AM. Hai đoạn thẳng AC và DM cắt nhau tại N. Chứng minh ND = 3MN.
Lời giải:
Gọi giao điểm hai đường chéo AC và BD là O.
Vì ABCD là hình thoi nên AC vuông góc với BD tại O.
Tam giác ABD cân tại A có AO là đường cao nên AO cũng là đường phân giác của góc BAD.
Tam giác AMD có AN là đường phân giác của góc MAD nên
Ta có: AM =
Suy ra: AM =
Từ (1)(2) suy ra:
Do đó: ND = 3MN.
Bài 5
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, AD là đường phân giác. Tính:
a) Độ dài các đoạn thẳng BC, DB, DC;
b) Khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng AC;
c) Độ dài đường phân giác AD.
Lời giải:
a) Tam giác ABC vuông tại A:
Suy ra: BC =
Do AD là đường phân giác của tam giác ABC nên
Mà DC = BC - DB
Nên
Do đó: DB =
b) Từ D kẻ đường thẳng DE vuông góc với AC. DE là khoảng cách từ D đến đường thẳng AC.
Ta có: DE // AB (cùng vuông góc với AC)
Suy ra:
Do đó: DE =
c) Vì DE // AB nên
Suy ra: AE =
Tam giác ADE vuông tại E:
Bài 6
Cho tứ giác ABCD với các tia phân giác của các góc CAD và CBD cùng đi qua điểm E thuộc cạnh CD (Hình 45). Chứng minh AD.BC = AC.BD.
Lời giải:
Tam giác ACD có AE là đường phân giác của góc CAD.
Suy ra:
Tam giác BCD có BE là đường phân giác của góc CBD.
Suy ra:
Từ (1)(2) suy ra:

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 8 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
10.000+ -
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
10.000+ -
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
10.000+ -
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
5.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
10.000+ -
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
5.000+ -
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
100.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+ -
Nghị luận về thái độ sống tích cực (4 Dàn ý + 25 Mẫu)
1M+
Mới nhất trong tuần
Chương I. Đa thức nhiều biến
Chương II. Phân thức đại số
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương III. Hàm số và đồ thị
Chương IV. Hình học trực quan
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương V. Tam giác. Tứ giác
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu
- Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
- Bài 3: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
- Bài 4: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
- Bài 5: Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
- Bài tập cuối chương VI
Chương VII. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương VIII. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
- Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác
- Bài 2: Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
- Bài 3: Đường trung bình của tam giác
- Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác
- Bài 5: Tam giác đồng dạng
- Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
- Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
- Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
- Bài 9: Hình đồng dạng
- Bài 10: Hình đồng dạng trong thực tiễn
- Bài tập cuối chương VIII
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Thực hành một số phần mềm
- Không tìm thấy