Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton Giải SGK Toán 10 trang 35 - Tập 2 sách Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton sách Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, dễ dàng đối chiếu kết quả khi làm bài tập toán trang 35 tập 2.

Giải SGK Toán 10 Bài 3 trang 35 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều được giải thích cụ thể, chi tiết. Qua đó giúp các em củng cố, khắc sâu thêm kiến thức đã học trong chương trình chính khóa; có thể tự học, tự kiểm tra được kết quả học tập của bản thân.

Giải Toán 10 trang 35 Chân trời sáng tạo - Tập 2

Bài 1 trang 35

Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:

a. {{(3x+y)}^{4}}a.(3x+y)4

b. {{(x-\sqrt{2})}^{5}}b.(x2)5

Gợi ý đáp án

a. {{(3x+y)}^{4}} =C_{4}^{0}{{(3x)}^{4}}+C_{4}^{1}.{{(3x)}^{3}}.y+C_{4}^{2}.{{(3x)}^{2}}.{{y}^{2}}+C_{4}^{3}.3x.{{y}^{3}}+C_{4}^{4}.{{y}^{4}}a.(3x+y)4=C40(3x)4+C41.(3x)3.y+C42.(3x)2.y2+C43.3x.y3+C44.y4

=81{{x}^{4}}+108{{x}^{3}}y+54{{x}^{2}}{{y}^{2}}+12x{{y}^{3}}+{{y}^{4}}=81x4+108x3y+54x2y2+12xy3+y4

b. {{(x-\sqrt{2})}^{5}}b.(x2)5

= C_{5}^{0}{{x}^{5}}+C_{5}^{1}.{{x}^{4}}.{{(-\sqrt{2})}^{5}}+C_{5}^{2}.{{x}^{3}}.{{(-\sqrt{2})}^{4}}+C_{5}^{3}.{{x}^{2}}.{{(-\sqrt{2})}^{5}}+C_{5}^{4}.x.{{(-\sqrt{2})}^{4}}=C50x5+C51.x4.(2)5+C52.x3.(2)4+C53.x2.(2)5+C54.x.(2)4

+C_{5}^{5}.x.{{(-\sqrt{2})}^{5}}

={{x}^{5}}+{{x}^{4}}-20\sqrt{2}{{x}^{4}}+40{{x}^{3}}-40\sqrt{2}+20x-4\sqrt{2}+C55.x.(2)5=x5+x4202x4+40x3402+20x42

Bài 2 trang 35

Khai triển và rút gọn các biểu thức sau:

a. {{(2+\sqrt{2})}^{4}}a.(2+2)4

b. {{(2+\sqrt{2})}^{4}} + {{(2-\sqrt{2})}^{4}}b.(2+2)4+(22)4

c. {{(1-\sqrt{3})}^{5}}c.(13)5

Gợi ý đáp án

a. {{(2+\sqrt{2})}^{4}}=C_{4}^{0}{{2}^{4}}+C_{4}^{1}{{2}^{3}}.(\sqrt{2})+C_{4}^{2}{{2}^{2}}.{{(\sqrt{2})}^{2}}+C_{4}^{3}2.{{(\sqrt{2})}^{3}}+C_{4}^{4}{{(\sqrt{2})}^{4}}(2+2)4=C4024+C4123.(2)+C4222.(2)2+C432.(2)3+C44(2)4

=16+32\sqrt{2}+48+16\sqrt{2}+4

=68+48\sqrt{2}.=16+322+48+162+4=68+482.

=C_{4}^{0}{{2}^{4}}+C_{4}^{1}{{2}^{3}}.(\sqrt{2})+C_{4}^{2}{{2}^{2}}.{{(\sqrt{2})}^{2}}+C_{4}^{3}2.{{(\sqrt{2})}^{3}}+C_{4}^{4}{{(\sqrt{2})}^{4}}=C4024+C4123.(2)+C4222.(2)2+C432.(2)3+C44(2)4

+C_{4}^{0}{{2}^{4}}+C_{4}^{1}{{2}^{3}}.(-\sqrt{2})+C_{4}^{2}{{2}^{2}}.{{(\sqrt{2})}^{2}}+C_{4}^{3}2.{{(-\sqrt{2})}^{3}}+C_{4}^{4}{{(\sqrt{2})}^{4}}+C4024+C4123.(2)+C4222.(2)2+C432.(2)3+C44(2)4

=68+48\sqrt{2} + 0=68+482+0

=16+32\sqrt{2}+48+16\sqrt{2}+4+16-32\sqrt{2}+48-16\sqrt{2}+4

=32+96+8=16+322+48+162+4+16322+48162+4=32+96+8

=136

c. {{(1-\sqrt{3})}^{5}}=C_{5}^{0}{{1}^{5}}+C_{5}^{1}{{1}^{4}}.(-\sqrt{3})+C_{5}^{2}{{1}^{3}}.{{(-\sqrt{3})}^{2}}c.(13)5=C5015+C5114.(3)+C5213.(3)2

+C_{5}^{3}{{1}^{2}}.{{(-\sqrt{3})}^{3}}+C_{5}^{4}1.{{(-\sqrt{3})}^{4}}+C_{5}^{5}{{(-\sqrt{3})}^{5}}+C5312.(3)3+C541.(3)4+C55(3)5

=1-5\sqrt{3}+30-30\sqrt{3}+45-9\sqrt{3}=153+30303+4593

=76-44\sqrt{3}=76443

Bài 3 trang 35

Tìm hệ số của x^3x3 trong khai triển (3x-2)^{5}(3x2)5

Gợi ý đáp án

{{(3x-2)}^{5}}=C_{5}^{0}{{(3x)}^{5}}+C_{5}^{1}{{(3x)}^{4}}.(-2)+C_{5}^{2}{{(3x)}^{3}}.{{(-2)}^{2}}+C_{5}^{3}{{(3x)}^{2}}.{{(-2)}^{3}}(3x2)5=C50(3x)5+C51(3x)4.(2)+C52(3x)3.(2)2+C53(3x)2.(2)3

+C_{5}^{4}(3x).{{(-2)}^{4}}+C_{5}^{5}{{(-2)}^{5}}+C54(3x).(2)4+C55(2)5

=243{{x}^{5}}-810{{x}^{4}}+1080{{x}^{3}}-720{{x}^{2}}+240x-32=243x5810x4+1080x3720x2+240x32

Hệ số x^{3}x3 trong khai triển (3x-2)^{5}(3x2)5 là 1080

Bài 4 trang 35

Chứng minh rằng: C_{5}^{0}-C_{5}^{1}+C_{5}^{2}-C_{5}^{3}+C_{5}^{4}-C_{5}^{5}=0C50C51+C52C53+C54C55=0

Gợi ý đáp án

C_{5}^{0}-C_{5}^{1}+C_{5}^{2}-C_{5}^{3}+C_{5}^{4}-C_{5}^{5}=0(*)C50C51+C52C53+C54C55=0()

VT(*)=\left( C_{5}^{0}-C_{5}^{5} \right)+\left( C_{5}^{4}-C_{5}^{1} \right)+\left( C_{5}^{2}-C_{5}^{3} \right)VT()=(C50C55)+(C54C51)+(C52C53)

=\left( C_{5}^{0}-C_{5}^{0} \right)+\left( C_{5}^{1}-C_{5}^{1} \right)+\left( C_{5}^{2}-C_{5}^{2} \right)=(C50C50)+(C51C51)+(C52C52)

=0+0+0

=0=VP(*)

\Rightarrowđpcm

Bài 5 trang 35

Cho A=\{{{a}_{1}};{{a}_{2}};{{a}_{3}};{{a}_{4}};{{a}_{5}}\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }A={a1;a2;a3;a4;a5 }  là một tập hợp có 5 phần tử. Chứng minh rằng số tập hợp con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A.

Gợi ý đáp án

Tập hợp A có 5 phần tử. Mỗi tập con của A có k phần tử (1\le k\le 51k5) là một tổ hợp chập k của A.

Tập con số lẻ 1 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5

\RightarrowCó:C_{5}^{1}C51

Tập con số lẻ 3 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5

\Rightarrow Có:C_{5}^{3}C53

Tập con số lẻ 5 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5

\Rightarrow Có:C_{5}^{5}C55

\Rightarrow Số tập con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng: C_{5}^{1} + C_{5}^{3} + C_{5}^{5} (1)C51+C53+C55(1)

Tập con số chẵn 0 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5

\Rightarrow Có: C_{5}^{0}C50

Tập con số chẵn 2 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5

'\Rightarrow Có: C_{5}^{2}C52

Tập con số chẵn 4 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5

'\Rightarrow Có: C_{5}^{4}C54

\RightarrowSố tập con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A bằng: C_{5}^{0} + C_{5}^{2} + C_{5}^{4} (2)C50+C52+C54(2)

Có:C_{5}^{1} = C_{5}^{4} ; C_{5}^{3} = C_{5}^{2} ; C_{5}^{5} = C_{5}^{0} (3)C51=C54;C53=C52;C55=C50(3)

Từ (1); (2) và (3) \Rightarrow số tập hợp con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A (đpcm)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng