-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 1 Unit 16 trang 40 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 2
Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 1 Unit 16: My Pets trang 40, 41 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.
Soạn Unit 16: Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe
a. I have a dog. Do you have any dogs?
(Mình có một chú chó. Bạn có con nào không?)
Yes, I do.
(Vâng, mình có.)
b. I have two cats. Do you have any cats?
(Mình có 2 chú mèo. Bạn có con nào không?)
No, I don’t. I have one dog.
(Không, mình không có mèo. Mình có 1 chú chó.)
Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Trả lời:
a.Do you have any birds? (Bạn có con chim nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
b. Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)
No, I don’t. (Mình không có.)
c. Do you have any rabbits? (Bạn có con thỏ nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
d. Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
No, I don’t. (Mình không có.)
Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Trả lời:
- Do you have any birds? (Bạn có con chim nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
- Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)
No, I don’t. (Mình không có.)
- Do you have any rabbits? (Bạn có con thỏ nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
- Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
No, I don’t. (Mình không có.)
- Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?)
No, I don’t. (Mình không có.)
Câu 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe
1. Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
2. Do you have any rabbits? (Bạn có con thỏ nào không?)
Yes, I do. (Mình có.)
Trả lời:
1. b
2. a
Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Trả lời:
1. A: Do you have any cats ? (Bạn có con mèo nào không?)
B: Yes, I do. (Mình có.)
2. A: Do you have any dogs ? (Bạn có con chó nào không?)
B: Yes, I do. (Mình có.)
3. A: Do you have any rabbits? (Bạn có con mèo nào không?)
B: No, I don’t. I have two parrots . (Mình không có. Mình có hai con vẹt.)
4. A: Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?)
B: No, I don’t . I have three rabbits. (Mình không có. Mình có ba con thỏ.)
Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.)
My pets
Do you have any dogs?
Do you have any dogs?
Yes, I do.
Yes, I do.
I have one dog.
Do you have any cats?
Do you have any cats?
No, I don’t.
No, I don’t.
I have one bird.
Hướng dẫn dịch
Thú cưng của tôi
Bạn có chú chó nào không?
Bạn có chú chó nào không?
Vâng, tôi có.
Vâng, tôi có.
Tôi có một con.
Bạn có chú mèo nào không?
Bạn có chú mèo nào không?
Không, tôi không có mèo.
Không, tôi không có mèo.
Tôi có một chú chim.

Chọn file cần tải:
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 1 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Viết bài văn nghị luận về mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong bài Muối của rừng
50.000+ -
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập mới nhất
10.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động thiện nguyện
10.000+ -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu Lời chào cao hơn mâm cỗ (9 Mẫu)
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 22
10.000+ -
KHTN Lớp 7 Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25
10.000+ -
Nghị luận Cuộc sống là một đường chạy marathon dài vô tận (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+ -
Bộ đề đọc hiểu truyện ngắn hiện đại (Có đáp án)
10.000+ -
Soạn bài Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức 7
10.000+
Mới nhất trong tuần
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review
- Không tìm thấy