Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Căn cứ theo Thông báo 1883/TB-SGDĐT, Sở GD&DDT Vĩnh Long đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Thông báo bao gồm điểm tuyển sinh nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3. Theo đó, điểm trúng tuyển lớp 10 nguyện vọng 1 tại các trường dao động từ 30,65 - 37,35 điểm. Điểm tuyển sinh cao nhất thuộc về Trường THPT Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh. Một số trường không tuyển sinh nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 mà chỉ tuyển sinh nguyện vọng 1, cụ thể: THPT Lưu Văn Liệt (TP Vĩnh Long) 36,9 điểm, THPT Hòa Ninh (Long Hồ) 33,85 điểm,....


| Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
| Chuyên Toán | 39,00 |
| Chuyên Văn | 29,25 |
| Chuyên Anh | 37.95 |
| Chuyên Sinh | 41,25 |
| Chuyên Lý | 42,75 |
| Chuyên Hóa | 35,25 |
| Chuyên Sử | 33,75 |
| Chuyên Địa | 38,75 |
| Không chuyên | 35,45 |

| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Lưu Văn Liệt | 28.75 | |||
| 2 | THPT Nguyễn Thông | 25 | 27.25 | ||
| 3 | THCSTHPT Trưng Vương | 17.25 | 22 | ||
| 4 | THPT Vĩnh Long | 23.5 | 25.25 | ||
| 5 | THPT Phạm Hùng | 22 | 22.25 | 22.5 | |
| 6 | THCSTHPT Phú Quới | 19.5 | 20.75 | ||
| 7 | THPT Hòa Ninh | 18.75 | 21.25 | ||
| 8 | THPT Mang Thít | 25.75 | |||
| 9 | THPT Nguyễn Văn Thiệt | 17.09 | 22.75 | ||
| 10 | THCSTHPT Mỹ Phước | 18 | 20 | ||
| 11 | THPT Võ Văn Kiệt | 22 | |||
| 12 | THPT Nguyễn Hiếu Tự | 18.5 | 21 | ||
| 13 | THPT Hiếu Phụng | 23 | |||
| 14 | THCSTHPT Hiếu Nhơn | 18.5 | 22 | ||
| 15 | THCSTHPT Phan Văn Đáng | 21.5 | |||
| 16 | THCSTHPT Thanh Bình | 17 | 18.75 | ||
| 17 | THPT Bình Minh | 23.5 | |||
| 18 | THPT Hoàng Thái Hiếu | 20.5 | 22 | ||
| 19 | THCSTHPT Đông Thành | 13.75 | 19.5 | ||
| 20 | THPT Tân Quới | 20.25 | 21.25 | ||
| 21 | THPT Tân Lược | 23.25 | |||
| 22 | THCSTHPT Mỹ Thuận | 15 | 19.5 | ||
| 23 | THPT Trần Đại Nghĩa | 26.5 | |||
| 24 | THPT Tam Bình | 13 | 24.25 | ||
| 25 | THCSTHPT Long Phú | 19.75 | |||
| 26 | THPT Song Phú | 16 | |||
| 27 | THPT Phan Văn Hòa | 20.25 | 23 | ||
| 28 | THPT Dân tộc nội trú | 28 | |||
| 29 | THPT Trà Ôn | 26.75 | |||
| 30 | THPT Lê Thanh Mừng | 20 | 25.25 | ||
| 31 | THPT Hựu Thành | 21.75 | |||
| 32 | THPT Vĩnh Xuân | 21.25 | |||
| 33 | THCSTHPT Hòa Bình | 23.25 |
| TRƯỜNG | NV1 | NV2 | NV3 |
|---|---|---|---|
| Lưu Văn Liệt | 29,75 | ||
| Nguyễn Thông | 25,25 | 26,00 | |
| Trưng Vương | 17,25 | 24,75 | |
| Vĩnh Long | 22,25 | 26,25 | |
| Dân tộc nội trú | 25,16 | ||
| Phạm Hùng | 19 | 19,5 | |
| Phú Quới | 18,75 | 20,75 | 21,25 |
| Hòa Ninh | 17,25 | 17,5 | 24,5 |
| Nguyễn Văn Thiệt | 12 | 13,75 | |
| Mỹ Phước | 14 | 15,5 | |
| Võ Văn Kiệt | 20 | ||
| Nguyễn Hiếu Tự | 17,75 | 20,25 | |
| Hiếu Phụng | 22 | ||
| Hiếu Nhơn | 19,5 | 20,75 | |
| Bình Minh | 27,25 | ||
| Hoàng Thái Hiếu | 16,25 | 19,25 | |
| Tân Quới | 16 | 19 | |
| Tân Lược | 18,5 | ||
| Mỹ Thuận | 13,25 | 15 | 15 |
| Trần Đại Nghĩa | 22,75 | ||
| Tam Bình | 12 | 21,5 | |
| Long Phú | 22,5 | ||
| Song Phú | 17,75 | 20 | |
| Phan Văn Hòa | 15,5 | 17 | |
| Trà Ôn | 24,25 | ||
| Lê Thanh Mừng | 16,25 | 23 | |
| Hựu Thành | 22 | ||
| Đông Thành | 16,25 | 17,25 | |
| Vĩnh Xuân | 22,75 | ||
| Hòa Bình | 19,5 | ||
| Mang Thít | 23,25 | ||
| Thanh Bình | 14,0 | 17,0 | |
| THCS & THPT Phan Văn Đáng | 21,75 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: