Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 10 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 Sinh học 10 (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Sinh học 10 Cánh diều năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 18 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2.

Đề cương ôn tập học kì 2 Sinh học 10 Cánh diều được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận chưa có đáp án. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Sinh học 10 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Sinh học 10 Cánh diều mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 10 Cánh diều.

Đề cương học kì 2 Sinh học 10 Cánh diều năm 2025 (Cấu trúc mới)

TRƯỜNG THPT………

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II - NĂM 2024 - 2025

Môn: SINH HỌC 10 SÁCH CÁNH DIỀU

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu 1: Nảy chồi là hình thức sinh sản vô tính không có ở:

A. xạ khuẩn
B. vi khuẩn quang dưỡng màu tía
C. nấm men rượu
D. thủy tức

Câu 2: Nhóm chất nào dưới đây có khả năng làm bất hoạt protein?

A. Hợp chất bạc
B. Forrmadehyde
C. Hợp chất thủy ngân
D. Tất cả các đáp án

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về vi sinh vật?

A. Tất cả vi sinh vật là những cơ thể đa bào nhân thực nhỏ bé
B. Tất cả vi sinh vật đều thuộc cùng một nhóm phân loại
C. Phần lớn vi sinh vật hấp thụ, sinh trưởng và sinh sản chậm
D. Vi sinh vật có khả năng chuyển hóa chất nhanh.

Câu 4: Từ một tế bào 2n của sinh vật nhân thực sau khi kết thúc quá trình giảm phân bình thường tạo ra các tế bào con, trong đó mỗi tế bào có bộ NST:

A. 2n kép
B. n đơn
C. 2n đơn
D. n kép

Câu 5: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha nào có số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn lượng tế bào chết đi?

A. Suy vong
B. Lũy thừa
C. Tiềm phát
D. Cân bằng

Câu 6: Chất nào dưới đây không được dùng để thanh trùng nước máy, nước bể bơi và dùng trong công nghiệp thực phẩm?

A. Cloramin
B. Natri hipoclorit
C. Rượu iodine
D. Cả A, B, C

Câu 7: “Vi khuẩn thích nghi với môi trường sống, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng, enzyme cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất” là những đặc điểm của giai đoạn nào trong nuôi cấy không liên tục?

A. Lũy thừa
B. Cân bằng
C. Tiềm phát
D. Suy vong

Câu 8: Ánh sáng đặc biệt quan trọng với vi khuẩn nào dưới đây?

A. Vi khuẩn oxy hóa lưu huỳnh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn nitrate hóa

Câu 9: Gai glycoprotein là cấu trúc có ở thành phần nào của virus sởi?

A. Vỏ ngoài
B. Lõi nucleic acid
C. Nucleocapsid
D. Vỏ capsid

Câu 10: Chất vô cơ là nguồn năng lượng của vi sinh vật nào sau đây?

A. Vi khuẩn nitrate hoá
B. Vi khuẩn lactic
C. Nấm mucor
D. Vi khuẩn lam

Câu 11: Thành phần nào sau đây của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram?

A. Màng tế bào
B. Lông và roi
C. Lông nhung và pili
D. Peptidoglycan

Câu 12: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?

A. Kì đầu II
B. Kì cuối I
C. Kì giữa II
D. Kì đầu I

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về “nhân tố sinh trưởng”?

A. Là chất hữu cơ có hàm lượng thấp nhưng rất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, chỉ có chúng mới tổng hợp được.
B. Mọi vi sinh vật đều không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.
C. Có những vi sinh vật vẫn tự tổng hợp được các nhân tố đó.
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để bù đắp lượng thiếu đó.

Câu 14: Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật?

1) Tốc độ trao đổi chất nhanh

2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn ở thực vật và động vật

3) Cấu tạo cơ thể phức tạp

4) Tốc độ trao đổi chất chậm

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 15: Việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đặc điểm nào sau đây?

A. Tổng hợp và phân giải các chất nhanh
B. Đa dạng di truyền.
C. Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp.
D. Sinh trưởng nhanh,

Câu 16: Hiện nay trên thị trường có các loại bột giặt sinh học. Bột giặt sinh học được hiểu theo nghĩa nào sau đây?

A. Có chất tẩy rửa tổng hợp
B. Chứa enzyme và nhiều chất tẩy rửa khác nhau.
C. Chứa một loạt nhiều enzyme từ vi sinh vật
D. Chứa một loại chất tẩy rửa đặc thù.

Câu 17: Những đại diện nào sau đây sử dụng hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng?

1) Vi khuẩn nitrate hóa 2) Nấm men

3) Vi khuẩn lam 4) Trùng roi

5) Vi khuẩn oxy hóa hydrogen

A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

...............

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về giảm phân:

a) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.

b) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.

c) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

d) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.

Câu 2: Khi nói về giảm phân, phát biểu nào đúng phát biểu nào sai:

a) Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân.

b) Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội.

c) Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử.

d) Từ 1 tế bào 2n qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào n.

Câu 3: Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau III có đặc điểm giống nhau:

a) Các NST đều ở trạng thái đơn.

b) Các NST đều ở trạng thái kép.

c) Có sự dãn xoắn của các NST.

d) Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.

Câu 4: Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về cơ sở khoa học sản xuất phomat:

a) Vi khuẩn lactic lên men lactose làm đông tụ sữa.

b) Enzyme rennin lên men k-cazein làm protein đông vón.

c) Enzyme rennin thủy phân k-cazein làm protein đông vón.

d) Vi khuẩn lactic lên men protein trong sữa làm đông tụ sữa.

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Sinh học 10

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng