Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Tin học 10

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức bao gồm một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Tin 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:

x = 1

while (x <= 5):

print(“python”)

x = x + 1

A. 5 từ python.
B. 4 từ python.
C. 3 từ python.
D. Không có kết quả.

Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:

n = int(input("Nhập n<=1000: "))

k=0

n=abs(n)

while n!=0:

n=n//10

k=k+1

print(k)

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. k là số chữ số có nghĩa của n.
B. k là chữ số hàng đơn vị của n.
C. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
D. k là số chữ số khác 0 của n.

Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất:

i = 0; x = 0

while i < 10:

if i%2 == 0:

x += 1

i += 1

print(x)

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình.
B. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.
C. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 5. Vòng lặp while – do kết thúc khi nào?

A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
B. Khi đủ số vòng lặp.
C. Khi tìm được output.
D. Tất cả các phương án.

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?

A. While là lệnh lặp với số lần không biết trước.
B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước.
C. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().

Câu 7. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.

Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

while a < 11: print(a)

A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
D. Chương trình bị lặp vô tận.

Câu 9. Câu lệnh sau giải bài toán nào:

while M != N:

if M > N:

M = M – N

else:

N = N – M

A. Tìm UCLN của M và N.
B. Tìm BCNN của M và N.
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N.
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N.

Câu 10. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:

A. while S >= 10000.
B. while S < 10000.
C. while S <= 10000.
D. While S >10000.

Câu 11. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:

A. Cấu trúc tuần tự.
B. Cấu trúc rẽ nhánh.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cả ba cấu trúc.

Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 13. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. while <điều kiện> to <câu lệnh>.
B. while <điều kiện> to <câu lệnh1> do<câu lệnh 2>.
C. while <điều kiện> do: <câu lệnh>.
D. while <điều kiện>: <câu lệnh>.

Câu 14. Kết quả của chương trình sau:

x = 1

y = 5

while x < y:

print(x, end = " ")

x = x + 1

A. 1 2 3 4.
B. 2 3 4 5.
C. 1 2 3 4 5.
D. 2 3 4.

Câu 15. s=0

i=1

while i<=5:

s=s+1

i=i+1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9
B. 15
C. 5
D. 10

Câu 16. Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>109. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:

A. While S>=1
B. While S =109:
C. While S <109:
D. While S !=109:

Câu 17. Vòng lặp While kết thúc khi nào?

A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án

Câu 18. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list.
B. int.
C. float.
D. string.

Câu 19. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs().
B. link().
C. append().
D. add().

Câu 20. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
B. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 6, 4.

Câu 21. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 22. Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

A. ls = [1, 2, 3]
B. ls = [x for x in range(3)
C. ls = [int(x) for x in input().split()]
D. ls = list(3).

Câu 23. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]).
B. print(A[1
C. print(A[3]).
D. print(A[0]).

Câu 24. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

A. 1.4.
B. đông.
C. hạ.
D. 3.

Câu 25. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

A. for.
B. while – fo
C. for kết hợp với lệnh range().
D. while kết hợp với lệnh range().

Câu 26. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:

A. list.del(i).
B. A. del(i).
C. del A[i].
D. A. del[i].

Câu 27. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

S = 0

for i in range(len(A)):

if A[i] > 0:

S = S + A[i]

print(S)

A. Duyệt từng phần tử trong A.
B. Tính tổng các phần tử trong A.
C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.
D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

Câu 28. Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử dương trong danh sách A.

S = (…)

for i in range(len(A)):

(…)

S = S * A[i]

print(S)

A. 1, if A[i] > 0:.
B. 0, if A[i] > 0:
C. 1, if A[i] >= 0.
D. 0, if A[i] > 0.

Câu 29. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]).
B. print(A[1]).
C. print(A[3]).
D. print(A[0]).

Câu 30: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào? A = [1, 2, ‘3’]

A. list.
B. int.
C. float.
D. string.

Câu 31. Để khai báo danh sách a và khởi tạo danh sách a có 3 phần tử 10, 20, 30, phương án nào sau đây đúng?

A. a = (10,20,30)
B. a = {10,20,30}
C. a = [10,20,30]
D. a = 10,20,30

Câu 32. Để sắp xếp danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. reverse(a)
B. a.reverse()
C. a.sort()
D. sort(a)

Câu 33. Để xuất phần tử cuối cùng trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. print(a[len(a)]
B. print(len(a)-1
C. print(a[len(a)-1])
D. print(len(a))

Câu 34. Để xuất phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. print(a[1])
B. print(a[0])
C. print(a0)
D. print(a1)

Câu 35. Để khởi tạo danh sách a gồm 50 số 0, phương án nào sau đây đúng?

A. a = 0…50
B. a = [0…50]
C. a = [0]*50
D. a = [0*50]

Câu 36. Để khai báo danh sách a rỗng, phương án nào sau đây đúng?

A. a ==[]
B. a= 0
C. a = []
D. a = [0]

Câu 37. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

A. clear().
B. exit().
C. remove().
D. del().

Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.
B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.
C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

.........

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Tin học 10 KNTT

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 253
  • Lượt xem: 1.711
  • Dung lượng: 174,3 KB
Sắp xếp theo