Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 10 Đề thi cuối kì 2 Sinh 10 (Có đáp án)

Bộ đề thi cuối kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 bao gồm 10 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.

TOP 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 10 gồm sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua 10 đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 10 trong quá trình học tập, ôn luyện tại nhà được tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 10, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 10.

1. Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều

1.1 Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học 10

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT……………..

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Sinh học 10

Thời gian làm bài: ... phút

Câu 1: Trong chu kì tế bào, quá trình nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể xảy ra ở

A. pha M
B. pha G1.
C. pha S.
D. pha G2.

Câu 2: Công nghệ tế bào động vật đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra cừu Dolly.
B. Tạo dưa hấu không hạt.
C. Vi nhân giống cây sâm ngọc linh.
D. Tạo ra các giống cây sạch bệnh virus.

Câu 3: Vi sinh vật là

A. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác
D. sinh vật có kích thước nhỏ chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy hệ kín thì sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm

A. 2 pha: lũy thừa, cân bằng.
B. 4 pha: tiềm phát, lũy thừa, cân bằng, suy vong.
C. 3 pha: tiềm phát, cân bằng, suy vong.
D. 4 pha: tiềm phát, cân bằng, cấp số, suy vong.

Câu 5: Các vi sinh vật tổng hợp lipid từ nguyên liệu là

A. glycerol và acid béo.
B. amino acid.
C. glucose.
D. nucleotide.

Câu 6: Chủng vi sinh vật nào sau đây được dùng trong sản xuất insulin để điều trị bệnh tiểu đường?

A. E. coli. B.
C. glutamicum.
C. S. cerevisiae.
D. A. niger.

Câu 7: Một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới được gọi là

A. quá trình phân bào.
B. chu kì tế bào.
C. phân cắt tế bào.
D. phân chia tế bào.

Câu 8: Quá trình kích hoạt tế bào đã biệt hóa thành tế bào mới giảm hoặc không còn tính chuyên hóa về cấu trúc và chức năng được gọi là

A. biệt hóa tế bào
B. công nghệ tế bào.
C. tính toàn năng.
D. phản biệt hóa tế bào.

Câu 9: Khi nói về đặc điểm của vi sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định.
B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng rất hẹp.
D. Vi sinh vật có kích thước nhỏ, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 10: Khi nuôi cấy hệ kín, số lượng tế bào trong quần thể vi khuẩn tăng lên rất nhanh là đặc điểm của pha

A. lũy thừa.
B. suy vong.
C. tiềm phát.
D. cân bằng.

Câu 11: Con người có thể nuôi nấm men hoặc vi tảo dự trữ carbon và năng lượng bằng cách tích lũy nhiều lipid trong tế bào để sản xuất ……

A. dầu diesel sinh học.
B. glutamic acid.
C. nhựa hóa dầu.
D. thuốc kháng sinh.

Câu 12: Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật?

A. Y học.
B. Môi trường.
C. Công nghệ thực phẩm.
D. Công nghệ thông tin.

Câu 13: Tế bào B thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể nên nó phân chia liên tục tạo nên các khối u và di căn đến các mô lân cận và các cơ quan khác. Tế bào B là tế bào nào?

A. Tế bào phôi.
B. Tế bào giao tử.
C. Tế bào ung thư.
D. Tế bào máu.

Câu 14: Gà chuyển gen để sản xuất trứng làm thuốc chữa bệnh Woiman là ứng dụng của

A. tạo động vật chuyển gen.
B. vi nhân giống.
C. nhân bản vô tính.
D. sản xuất các chất có hoạt tính sinh học.

Câu 15: Căn cứ vào nguồn cung cấp cacbon, vi sinh vật được chia thành các nhóm là

A. tự dưỡng và dị dưỡng.
B. quang dưỡng và hóa dưỡng.
C. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng.
D. quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.

Câu 16: Trong môi trường nuôi cấy hệ kín, khi chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều sẽ dẫn tới

A. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
B. số vi khuẩn sinh ra bằng số vi khuẩn chết đi.
C. vi khuẩn chết hàng loạt ở pha suy vong.
D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa.

Câu 17: Quá trình phân giải ở vi sinh vật có vai trò là

A. hình thành các hợp chất đặc trưng để xây dựng và duy trì các hoạt động sống của tế bào.
B. hình thành năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.
C. hình thành nguyên liệu và năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.
D. hình thành các hợp chất tích lũy năng lượng để duy trì các hoạt động sống của tế bào.

Câu 18: Quy trình sản xuất khí sinh học từ rác thải hữu cơ được thực hiện nhờ

A. nhóm vi sinh vật nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
C. nhóm vi sinh vật cố định và phân giải lân.
D. nhóm vi sinh vật lên men và sinh methane.

Câu 19: Quá trình nguyên phân tạo ra được 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống y hệt tế bào mẹ là do

A. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì sau. B. có 1 lần nhân đôi
NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì đầu.
C. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì đầu.
D. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì sau.

Câu 20: Tế bào nào sau đây có tính toàn năng?

A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào hợp tử.
C. Tế bào máu.
D. Tế bào cơ.

Câu 21: Trong phương pháp phân lập, người ta bổ sung thêm 1,5 – 2 % thạch vào môi trường nuôi cấy nhằm mục đích

A. tạo pH phù hợp.
B. tạo độ muối phù hợp.
C. bổ sung chất dinh dưỡng.
D. tạo môi trường nuôi cấy đặc.

Câu 22: Tiến hành nuôi cấy các chủng vi khuẩn A, B, C trong môi trường có các thành phần: H2O, NaCl, (NH4)2PO4, KH2PO4, MgSO4, CaCl (môi trường D) và điều kiện khác nhau, thu được kết quả như sau:

Môi trường nuôi cấy

Chủng A

Chủng B

Chủng C

Môi trường D + 10g thịt bò để trong tối

Mọc

Không mọc

Không mọc

Môi trường D để trong tối có sục CO2

Không mọc

Mọc

Không mọc

Môi trường D chiếu sáng, có sục CO2

Không mọc

Mọc

Mọc

Kiểu dinh dưỡng của các chủng A, B, C lần lượt là

A. hóa dị dưỡng, hóa tự dưỡng, quang tự dưỡng.
B. hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng, quang tự dưỡng.
C. quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.
D. quang tự dưỡng, hóa dị dưỡng, hóa tự dưỡng.

Câu 23: Có bao nhiêu hình thức sinh sản sau đây có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực?

(1) Phân đôi
(2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 24: Khi nói về sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Pha cân bằng các vi khuẩn không sinh trưởng nữa, do vậy số lượng không đổi.
B. Tốc độ sinh trưởng mạnh nhất luôn diễn ra ở pha cân bằng.
C. Ở pha lũy thừa, số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian.
D. Thời gian ở pha tiềm phát tốc độ sinh trưởng thường chậm.

Câu 25: Sản phẩm của quá trình phân giải protein là

A. amino acid.
B. glucose.
C. glycerol.
D. acid béo.

Câu 26: Trong quy trình làm sữa chua, việc cho một hộp sữa chua thành phẩm vào hỗn hợp nguyên liệu nhằm mục đích

A. giảm nhiệt độ môi trường lên men.
B. tăng nhiệt độ môi trường lên men.
C. cung cấp giống vi khuẩn lên men.
D. tiêu diệt các vi khuẩn gây hại.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phân giải ở vi sinh vật?

A. Vi sinh vật có thể phân giải các hợp chất hữu cơ và chuyển hóa các chất vô cơ giúp khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.
B. Con người có thể ứng dụng quá trình phân giải của vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường, tạo ra các sản phẩm hữu ích khác.
C. Khả năng phân giải của vi sinh vật trong tự nhiên là đa dạng và ngẫu nhiên nên luôn gây hại cho con người.
D. Vi sinh vật có khả năng phân hủy làm hư hỏng thực phẩm, gây mất mĩ quan các vật dụng, đồ gỗ dùng xây dựng nhà cửa.

Câu 28: Những đặc điểm nào sau đây là cơ sở khoa học của việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn?

I. Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải hữu cơ, chuyển hoá các chất vô cơ tạo ra nhiều sản phẩm hữu ích cho tự nhiên và con người.
II. Nhiều vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh hoặc sống trong các môi trường cực khắc nghiệt. III. Vi sinh vật có khả năng phân hủy gây hư hỏng lương thực, gây mất mĩ quan các vật dụng, đồ gỗ dùng xây dựng nhà cửa.
IV. Nhiều vi sinh vật có khả năng sinh độc tố lây nhiễm vào các nguyên liệu sản xuất dẫn đến thiệt hại kinh tế lớn cho con người.

A. I, II, III, IV.
B. I, II.
C. III, IV.
D. II, IV.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Không hút thuốc nhưng thường xuyên ngửi khói thuốc lá của những người hút thuốc xung quanh liệu chúng ta có nguy cơ bị ung thư hay không? Nếu có thì khả năng bị ung thư gì là cao nhất? Giải thích.

Câu 2: (1,0 điểm) Bạn A bị hắt hơi, ho và sổ mũi. Để không mất thời gian đi khám, bạn đã ra hiệu thuốc mua thuốc kháng sinh về nhà tự điều trị. Theo em việc làm của bạn nên hay không nên? Vì sao?

Câu 3: (0,5 điểm) Vì sao trong bệnh viện, người ta thường dùng các dung dịch như cồn iod, etilen oxit để tiệt trùng các dụng cụ y tế?

Câu 4: (0,5 điểm) Khi muối dưa, người ta thường cho thêm 1 ít nước dưa cũ, 1 – 2 thìa đường để làm gì?

1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Sinh học 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25đ)

1C

2A

3D

4B

5A

6A

7B

8D

9C

10A

11A

12D

13C

14A

15A

16C

17C

18D

19A

20B

21D

22A

23C

24D

25A

26C

27C

28B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (1,0 điểm)

- Có nguy cơ bị ung thư

- Khả năng bị ung thư phổi là cao nhất. - Giải thích:

+ Do khói thuốc lá chứa nhiều hóa chất độc hại.

+ Khi ngửi, khói thuốc lá tác động trực tiếp tới cơ quan hô hấp nên khả năng bị ung thư phổi là cao nhất.

Câu 2: (1,0 điểm)

- Việc bạn A tự ý ra hiệu thuốc mua thuốc kháng sinh về nhà tự điều trị là không nên. - Vì:

+ Dễ gây ra hiện tượng kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn gây bệnh.

+ Khi bị kháng kháng sinh thì việc điều trị sẽ khó khăn, kém hiệu quả.

+ Mất thời gian và tốn kém hơn khi điều trị.

Câu 3: (0,5 điểm)

- Vì: Các dung dịch trên có thể gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá hủy cấu trúc màng sinh chất,… khiến cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật gây hại bị ức chế.

Câu 4: (0,5 điểm)

- Thêm 1 ít nước dưa cũ để cung cấp vi khuẩn lactic và làm giảm độ pH của môi trường tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic phát triển.

- Thêm 1 – 2 thìa đường để cung cấp thức ăn ban đầu cho vi khuẩn lactic

2. Đề thi học kì 2 Sinh học 10 Kết nối tri thức

2.1 Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học 10

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT……………..

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Sinh học 10

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Việc làm nào sau đây là ứng dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của độ ẩm tới sinh trưởng của quần thể sinh vật?

A. Dùng nhiệt độ cao để thanh trùng vi sinh vật
B. Ướp muối, ướp đường thực phẩm.
C. Phơi khô, sấy khô thực phẩm.
D. Lên men.

Câu 2: Trong các sinh vật sau đây: Nấm men, tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn lactic, nấm mốc có bao nhiêu sinh vật thuộc nhóm tự dưỡng?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 3: Vi khuẩn nitrate sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn carbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là:

A. quang dị dưỡng
B. hóa dị dưỡng
C. quang tự dưỡng
D. hóa tự dưỡng

Câu 4: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các chromatide của các NST tương đồng xảy ra ở giai đoạn nào của giảm phân?

A. Kì đầu I
B. Kì giữa II
C. Kì đầu II
D. Kì sau I

Câu 5: Trâu bò tiêu hóa được rơm rạ, mối tiêu hóa được gỗ là do trong dạ dày 4 túi của trâu bò và trong ruột mối có chứa các vi sinh vật có khả năng sinh enzyme gì trong các enzyme sau?

A. Protease
B. Lipase
C. Cellulase
D. Amylase

Câu 6: Hầu hết các kháng sinh đã biết được sản xuất bởi loại vi sinh vật nào sau đây?

A. Nấm
B. Vi khuẩn Gram dương
C. Xạ khuẩn
D. Vi khuẩn Gram âm

Câu 7: Tế bào động vật không có các bào quan nào sau đây:

A. Bộ máy golgi và ty thể
B. Không bào và lục lạp
C. Bộ máy golgi và lysosome
D. Ty thể và lysosome

Câu 8: Những quá trình sản xuất nào sau đây là ứng dụng của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật?

1) Sản xuất sinh khối (protein đơn bài)
2) Sản xuất rượu; tương; cà, dưa muối
3) Sản xuất các chế phẩm sinh học (chất xúc tác sinh học, gôm …)
4) Sản xuất nem chua, nước mắm.

A. (1), (3)
B. (2), (3
C. (1), (2)
D. (3), (4)

Câu 9: Phân tích nucleic acid của một virus thấy tỉ lệ các loại nucleotide như sau: A = 20%; X = 20%; T = 25%. Nucleic acid này là:

A. DNA mạch đơn
B. DNA mạch kép
C. RNA mạch đơn
D. RNA mạch kép

Câu 10: Quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 106 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E.coli của quần thể là 8.106 tế bào. Thời gian thế hệ của E.coli là:

A. 20 phút
B. 10 phút
C. 8 phút
D. 30 phút

Câu 11: Virus chui vào tế bào sau đó cởi vỏ để giải phóng nucleic acid vào tế bào chất xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?

A. Hấp phụ
B. Xâm nhập
C. Sinh tổng hợp
D. Giải phóng

Câu 12: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?

A. Xà phòng
B. Cồn 70o
C. Chất kháng sinh
D. Formadehide 2%

Câu 13: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở vi sinh vật nhân sơ?

A. Cố định đạm
B. Sinh sản phân đôi
C. Quang hợp
D. Sinh sản nảy chồi

Câu 14: Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?

A. Lên men
B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
D. Hô hấp kị khí

Câu 15: Để xác định vi khuẩn gây bệnh thuộc nhóm Gram âm hay Gram dương, làm cơ sở cho việc sử dụng thuốc điều trị phù hợp, nâng cao hiệu quả chữa trị các bệnh nhiễm khuẩn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Nhuộm đơn
B. Soi tươi
C. Nhuộm Gram
D. Nhuộm kép

Câu 16: Dựa vào độ pH của môi trường sống, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây không tìm thấy trong chu kì sinh tan của virus?

A. Tổng hợp các đại phân tử sinh học.
B. Sự xâm nhập của virus vào tế bào chủ.
C. Lắp rắp các bộ phận tạo ra các virus mới.
D. Tích hợp hệ gene cảu virus vào hệ gene của tế bào chủ.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính vật nuôi là đúng?

A. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản nhân tạo, không xảy ra trong tự nhiên
B. Con vật được nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm.
C. Nhân bản vô tính giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm
D. Con vật nhân bản thường có tuổi thọ cao hơn so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài.

Câu 19: Nấm men Saccharomyces cerevisiae được sử dụng trong

A. sản xuất thuốc kháng sinh và các loại thực phẩm
B. sản xuất đồ uống có cồn, bánh mì
C. sản xuất sữa chua, dưa chua
D. bảo quản sản phẩm nông nghiệp và cải tiến các loại phân bón vi sinh

Câu 20: Vi sinh vật có thể bị hấp thụ được chất hữu cơ có kích thước phân tử lớn như protein, tinh bột, lipid, cellulose bằng cách nào?

A. Nhập bào
B. Khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất
C. Vận chuyển qua các kênh trên màng
D. Tiết các enzyme phân giải ngoại bào, sau đó mới hấp thụ vào tế bào.

Câu 21: Loại vi sinh vật được ứng dụng trong công nghiệp sản xuất rượu vang là:

A. Vi khuẩn lactic
B. Nấm mốc
C. Động vật nguyên sinh
D. Nấm men

Câu 22: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối, người ta nên dừng lại ở giai đoạn nào sau đây?

A. Giữa pha lũy thừa
B. Cuối pha cân bằng
C. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
D. Đầu pha suy vong

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của virus?

A. Capsid được cấu tạo từ các đơn vị protein và capsome.
B. Capsid là thuật ngữ chỉ vỏ protein của virus.
C. Virus trần là virus không có vỏ capsid.
D. Virus gồm hai thành phần cơ bản là lõi (nucleic acid) và vỏ capsid.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Một số vi sinh vật được dùng trong lên men thực phẩm.
B. Vi sinh vật có hại gây bệnh cho con người, vật nuôi và con người.
C. Vi sinh vật vừa có lợi, vừa có hại cho con người.
D. Vi sinh vật và hoạt động của chúng gây ô nhiễm môi trường, vì thế không thể dùng vi sinh vật để xử lí ô nhiễm môi trường.

Câu 25: Trong các con đường tiếp xúc giữa người nhiễm HIV và người khỏe mạnh dưới đây, có bao nhiêu con đường không làm lây nhiễm HIV là?

1) Muỗi đốt người nhiễm HIV sau đó đốt người khỏe mạnh.
2) Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi
3) Dùng chung bơm kim tiêm.
4) Quan hệ tình dục không an toàn
5) Bắt tay người nhiễm HIV
6) Hắt hơi.

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 26: Mối quan hệ giữa virus với tế bào chủ là:

A. Hoại sinh
B. Cộng sinh
C. Kí sinh không bắt buộc
D. Kí sinh nội bào bắt buộc

Câu 27: Khi cho penicillin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn vào môi trường nuôi cấy thì pha nào sẽ không bị ảnh hưởng?

A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha suy vong
D. Pha tiềm phát

Câu 28: Cho các chất sau:

1)Vitamin
2) Glucose
3) Protein
4) Iod
5) Chất kháng sinh
6) Amino acid

Những chất có thể là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là:

A. 1, 5
B. 1, 6
C. 1, 2, 6
D. 1, 5, 6

II. Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Nêu điểm khác biệt giữa chu kì nhân lên của virus theo kiểu tiềm tan và sinh tan.

Câu 2 (1 điểm): Giải thích hiện tượng rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua ngắt, để lâu nữa thì có mùi thối ủng

2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 10

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

1. C

2. B

3. D

4. A

5. C

6. C

7. B

8. A

9. A

10. A

11. B

12. A

13. A

14. B

15. C

16. B

17. C

18. C

19. B

20. D

21. D

22. C

23. C

24. D

25. A

26. D

27. D

28. B

II. Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Điểm phân biệt

Chu trình sinh tan

Chu trình tiềm tan

Tên virus

Virus độc

Virus ôn hòa

Cơ chế

VCDT của virus tồn tại và nhân lên độc lập với VCDT của tế bào chủ

Nhân lên nhiều thế hệ virus mới trong TB chủ

VCDT của virus tích hợp và cùng nhân lên với VCDT của TB chủ

Không nhân lên thế hệ virus mới trong TB chủ

Kết quả

Làm tan TB chủ

Không làm tan TB chủ

Mối quan hệ

Không thế chuyển thành chu trình tiếm tan

Có thể chuyển thành chu trình sinh tan

Câu 2 (1 điểm):

Rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua gắt, để lâu nữa thì có mùi thối ủng bởi khi để lâu bị lên men acetic tạo thành dấm nên có vị chua và khi để lâu nữa acetic acid sẽ bị oxi hoá tạo thành CO2 và nước làm cho dấm bị nhạt đi.

2.3 Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 10

Chủ đề

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

Tổng số câu

Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chương 5. Chu kì tế bào và phân bào.

2

(0,5)

1

(0,25)

3

0,75

Chương 6. Sinh học vi sinh vật.

6

(1,5)

5

(1,25)

2

(2)

2

11

4,75

Chương 7. Virus.

8

(2)

6

(1,5)

1

(1)

1

14

4,5

Số câu

0

16

0

12

2

0

1

0

3

28

10

Điểm số

0

4

0

3

2

0

1

0

3

7

10

3. Đề thi học kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

3.1 Đề thi học kì 2 Sinh học 10

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT……………..

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Sinh học 10

Thời gian làm bài: ... phút

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào?

A. S, G2, G1.
B. G1, S, G2.
C. S, G1, G2.
D. G1, G2, S.

Câu 2: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật?

A. Nấm hương.
B. Tảo đơn bào.
C. Động vật nguyên sinh.
D. Nấm mốc.

Câu 3: Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ

A. Đầu II.
B. Đầu I.
C. Giữa I.
D. Sau I.

Câu 4: Sinh trưởng ở vi sinh vật là

A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật.
B. sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.
C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật.
D. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật.

Câu 5: Sản phẩm nào sau đây đã ứng dụng quá trình tổng hợp cacbohydrat của vi sinh vật?

A. Tương.
B. Mì chính.
C. Sữa chua.
D. Gôm sinh học.

Câu 6: Cho các thành tựu sau đây:

(1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất mì chính.
(2) Làm đẹp bằng Microbiome.
(3) Sử dụng nấm men để sản xuất ethanol dùng làm nhiên liệu sinh học.
(4) Sử dụng nấm mốc Aspergillus niger để sản xuất enzyme amylase, protease bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.
(5) Sử dụng virut làm thuốc trừ sâu róm hại thông.

Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ vi sinh trong công nghiệp thực phẩm là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 7: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào?

A. Bắt đầu co xoắn lại.
B. Bắt đầu dãn xoắn
C. Co xoắn tối đa.
D. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.

Câu 8: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì cuối.
D. Kì giữa.

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng của virus trong nông nghiệp?

A. Thuốc trừ sâu NPV.
B. Thuốc trừ sâu Bio-B.
C. Bio-EM.
D. Thuốc trừ sâu Bt.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với virus?

A. Có kích thước siêu nhỏ (khoảng 20 – 300 nm).
B. Có vật chất di truyền là DNA hoặc RNA.
C. Cấu tạo tế bào rất đơn giản.
D. Chỉ có thể nhân lên trong tế bào vật chủ.

Câu 11: Cho các hoạt động sản xuất sau:

(1). Sản xuất sinh khối (protein đơn bào).
(2). Làm rượu, tương cà, dưa muối.
(3). Sản xuất chế phẩm sinh học (chất xúc tác, gôm,…).
(4). Sản xuất acid amin.

Quá trình phân giải của vi sinh vật được ứng dụng vào bao nhiêu hoạt động sản xuất trên?

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 12: Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?

A. Phát triển tế bào.
B. Chu kì tế bào.
C. Quá trình phân bào.
D. Phân chia tế bào.

Câu 13: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp nào sau đây?

A. Tách tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
B. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
C. Tách rời tế bào thực vật, nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
D. Tách rời tế bào hoặc mô rồi giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.

Câu 14: Một trong những đặc điểm chung của vi sinh vật là

A. sinh vật có kích thước hiển vi.
B. sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
C. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
D. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

Câu 15: Cho các thành tựu sau:

(1) Sản xuất vaccine để phòng các bệnh do virus gây ra.
(2) Sản xuất kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
(3) Sản xuất máy đo nồng độ đường glucozo trong máu.
(4) Sản xuất interferon để tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể.

Trong các thành tựu trên, số các thành tựu không phải ứng dụng của virus trong y học là

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 16: Công nghệ vi sinh vật là

A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.
D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con người.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 17. (1 điểm) Quan sát và trình bày cấu tạo của loại virus ở hình dưới.

Câu 18. (1 điểm) Trình bày thành tựu ứng dụng virus trong nông nghiệp. Ý nghĩa của các thành tựu đó đối với ngành nông nghiệp?

Câu 19. (2 điểm) Lập bảng so sánh các đặc điểm cơ bản của việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước mắm và nước tương?

Câu 20. (1 điểm) Vì sao phage được sử dụng để làm vectơ chuyển gene?

Câu 21. (1 điểm) Bạn A bị nhiễm trùng vết thương, mẹ bạn lấy thuốc kháng sinh còn lại ttrong gia đình để bạn dùng, bạn A không chấp nhận cách làm này, bạn muốn được đưa đến bác sĩ khám và lấy thuốc. Em đồng ý với bạn A hay mẹ bạn A, giải thích?

------ HẾT ------

3.2 Đáp án đề thi cuối kì 2 Sinh học 10

I. TRẮC NGHIỆM

12345678910111213141516
BABBDBAAACABCACD

II. TỰ LUẬN

Câu

Đáp án

Điểm

17

(1 điểm)

Virus gồm hai thành phần cơ bản:

- Lõi là nucleic acid: DNA hoặc RNA (chuỗi đơn hoặc chuỗi kép).

- Lớp vỏ: Vỏ capsid được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsomer.

- Một số virut còn có thêm một vỏ ngoài, vỏ ngoài là lớp kép phospholipid và protein.

- Trên mặt vỏ ngoài có các gai glycoprotein làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập.

Mỗi ý 0,25 đ

18

(1,5 điểm)

Thành tựu ứng dụng virus trong nông nghiệp

- Ứng dụng để sản xuất thuốc trừ sâu: Con người đã sử dụng một số loại virus gây bệnh cho sâu hại cây trồng để sản xuất thuốc trừ sâu.

- Ứng dụng để sản xuất giống cây trồng, tạo giống cây kháng sâu bệnh: Người ta sử dụng virus làm vector chuyển gene giúp chuyển các gene kháng vi khuẩn, kháng virus, kháng sâu bệnh, chịu hạn,… vào cây trồng để tạo các giống cây trồng kháng bệnh.

Ý nghĩa:

- Góp phần nâng cao sản lượng nông nghiệp;

- Hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp sạch, bền vững, an toàn cho con người và môi trường.

0,25 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

19

(1,5 điểm)

Làm nước mắm

Làm nước tương

Nguyên liệu chính

Cá chứa prôtêin động vật

Đậu nành chứa prôtêin thực vật

Vi sinh vật phân giải

Chủ yếu vi sinh vật trong ruột cá

Nấm mốc

Cơ sở khoa học

Sự phân giải protein của VSV: Vi sinh vật trong ruột cá tiết enzim phân giải protein trong cá thành amino acid để tạo thành nước mắm.

Sự phân giải protein của VSV: nấm mốc tiết enzim phân giải protein trong đậu nành thành amino acid để tạo thành nước tương

- Lập bảng so sánh 3 đặc điểm( tương tự hình bên)

0,5 đ

- Nguyên liệu 0,25 đ,

- Loại VSV 0,25 đ

- CSKH 0,5 d

20

(1 điểm)

Phage ôn hòa được dùng để làm vecto chyển gen vì:

+ Bộ gen của phage chứa một số gen không quan trọng nên có thể cắt bỏ và phage có thể mang được một đoạn DNA.

+ Phage ôn hòa có khả năng tự xâm nhập vào vi khuẩn nhưng không giết chết vi khuẩn.

+ Phage dễ bảo quản, dễ tách gen ra phân tích.

0,25 đ

0,5 đ (không nói phage ôn hòa, cho 0,25 điểm)

0,25 đ

21

(1 điểm)

Em đồng ý với bạn A, cần đến bác sĩ khám và lấy thuốc kháng sinh và các loại thuốc khác để hỗ trợ. Bởi vì:

- Nếu lạm dụng kháng sinh sẽ gây ra nhờn kháng sinh dẫn đến khó khăn trong việc điều trị bệnh và các phản ứng phụ gây hại cho sức khỏe, có thể nguy hiểm đến tính mạng.

- Phải dùng kháng sinh theo chỉ định bác sĩ: đúng loại, đúng liều, đúng cách, đúng thời gian.

0,5 đ (nói được nhờn kháng sinh 0,25 đ; tác dụng phụ 0,25 đ)

0,5 đ

.........

Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 2 Sinh học 10 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 4.113
  • Lượt xem: 69.640
  • Dung lượng: 528,3 KB
Sắp xếp theo