Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Chân trời sáng tạo 20 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án)
TOP 20 Đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh tham khảo.
Đề ôn thi học kì 2 Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các dạng bài tập trong chương trình học kì 2. Qua đó giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là 20 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng đón đọc nhé.
TOP 20 đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
\(A. f(x)=2 x-1.\)
\(B. f(x)=x^4+7 x-2022.\)
\(C. f(x)=3 x^2+2 x-10.\)
\(D. f(x)=\sqrt{x^2-4 x+3}.\)
Câu 2: Phương trình \(\sqrt{3 x^2+6 x+3}=2 x+1\) có tập nghiệm là :
\(A. \{1-\sqrt{3} ; 1+\sqrt{3}\}.\)
\(B. \{1-\sqrt{3}\}.\)
\(C. \{1+\sqrt{3}\}\)
\(D. \varnothing.\)
Câu 3: Cho đường (d):\(\left\{\begin{array}{c}x=-1+2 t \\ y=3-4 t\end{array}(t \in \mathbb{R})\right.\). Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)?
\(A. \vec{a}=(1 ; 2).\)
\(B. \vec{a}=(-1 ; 3).\)
\(C. \vec{a}=(2 ;-4).\)
\(D. \vec{a}=(-1 ; 2).\)
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ O x y, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(3 ;-2) và N(4 ; 1).
\(A. \left\{\begin{array}{l}x=3+4 t \\ y=-2+t\end{array}\right..\)
\(B. \left\{\begin{array}{l}x=4+3 t \\ y=1-2 t\end{array}\right..\)
\(C. \left\{\begin{array}{l}x=1+3 t \\ y=3-2 t\end{array}\right..\)
\(D. \left\{\begin{array}{l}x=3+t \\ y=-2+3 t\end{array}\right..\)
Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: \(\Delta_1: 2 x-3 y+1=0\) và \(\Delta_2:-4 x+6 y-1=0.\)
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(1 ;-1) đến đường thẳng \(\Delta: 3 x+y+4=0\) là
A. 1 .
\(B. \frac{3 \sqrt{10}}{5}.\)
\(C. \frac{5}{2}.\)
\(D. 2 \sqrt{10}.\)
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
\(A. x^2+y^2-6 x-10 y+30=0.\)
\(B. x^2+y^2-3 x-2 y+30=0.\)
\(C. 4 x^2+y^2-10 x-6 y-2=0.\)
\(D. x^2+2 y^2-4 x-8 y+1=0.\)
Câu 8: Đường tròn (C) có tâm I(-2 ; 3) và đi qua M(2 ;-3) có phương trình là:
\(A. (x+2)^2+(y-3)^2=\sqrt{52}.\)
\(B. (x+2)^2+(y-3)^2=52.\)
\(C. x^2+y^2+4 x-6 y-57=0.\)
\(D. x^2+y^2+4 x+6 y-39=0.\)
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol \((H): \frac{x^2}{9}-\frac{y^2}{4}=1\) là
\(A. F_1=(-\sqrt{13} ; 0) ; F_2=(\sqrt{13} ; 0).\)
\(B. F_1=(0 ;-\sqrt{13}) ; F_2=(0 ; \sqrt{13}).\)
\(C. F_1=(0 ;-\sqrt{5}) ; F_2=(0 ; \sqrt{5}).\)
\(D. F_1=(-\sqrt{5} ; 0) ; F_2=(\sqrt{5} ; 0).\)
Câu 10: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 28 .
B. 48 .
C. 14 .
D. 8 .
Câu 11: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 12 .
B. 6 .
C. 64 .
D. 24 .
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?
A. 7 !.
B. 144 .
C. 2880 .
D. 480 .
Câu 13: Từ 7 chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
\(A. 7^4.\)
\(B. P_7.\)
\(C. C_7^4.\)
\(D. A_7^4.\)
Câu 14: Cho tập hợp \(M=\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}\). Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:
A. 11 .
\(B. A_5^2.\)
\(C. C_5^2.\)
\(D. P_2.\)
Câu 15: Khai triển \((x+2 y)^5\) thành đa thức ta được kết quả sau
\(A. x^5+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+80 x y^4+32 y^5.\)
\(B. x^5+10 x^4 y+40 x^3 y^2+40 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^5.\)
\(C. x^5+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+40 x y^4+32 y^5.\)
\(D. x^5+10 x^4 y+20 x^3 y^2+20 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^5.\)
...............
Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo