Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 (Có đáp án, ma trận)

TOP 12 Đề thi cuối kì 2 lớp 10 năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 lớp 10 bao gồm các môn như: Toán, tiếng Anh, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Sinh học.

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua đề thi học kì 2 lớp 10 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đồng thời giúp học sinh có thêm nhiều tư liệu học tập để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10

Đề thi cuối kì 2 Văn 10

Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

...Tôi vội vàng nhét vào trong chiếc túi cấp dưỡng nhọ nhem của chị một chiếc phong bì niêm rất cẩn thận. Suốt buổi trưa, tôi đã mượn giấy bút biên cho Nguyệt lá thư đầu tiên.

Ra đến rừng săng lẻ, tôi chưa về chỗ giấu xe vội mà men ra bờ sông ngoài cầu. Con sông miền Tây in đầy bóng núi xanh thẫm, hai bên bờ cỏ lau chen với hố bom. Chiếc cầu bị cắt làm đôi như một nhát rìu phang rất ngọt. Ba nhịp phía bên này đổ sập xuống, những phiến đá xanh lớn rơi ngổn ngang dưới lòng sông, chỉ còn hai hàng trụ đứng trơ vơ giữa trời. Tôi đứng bên bờ sông, giữa cảnh một chiếc cầu đổ và lại tự hỏi: Qua bấy nhiêu năm tháng sống giữa bom đạn và cảnh tàn phá những cái quý giá do chính bàn tay mình xây dựng nên, vậy mà Nguyệt vẫn không quên tôi sao? Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu và niềm tin mãnh liệt vào cuộc sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu bom đạn giội xuống cũng không hề đứt, không thể nào tàn phá nổi ư?

(Trích Mảnh trăng cuối rừng, Nguyễn Minh Châu - Truyện ngắn, NXB Văn học, Hà Nội, 2003, tr. 62)

Câu 1 (1,0 điểm): Xác định ngôi kể và phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên.

Câu 2 (1,0 điểm): Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả về cầu?

Câu 3 (1,0 điểm): Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: “Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu và niềm tin mãnh liệt vào cuộc sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu bom đạn giội xuống cũng không hề đút, không thể nào tán phá nổi ư?”

Câu 4 (1,0 điểm): Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích trên là gì?

Câu 5 (2,0 điểm): Anh/chị hãy viết đoạn văn ngắn nhận xét quan niệm về con người của tác giả qua đoạn trích trên.

Phần 2: Viết (4 điểm)

Anh/chị hãy viết bài văn nghị luận xã hội về cách ứng xử trên không gian mạng.

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Văn 10

Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

- Ngôi kể: ngôi thứ nhất.

- Phương thức biểu đạt: tự sự

1,0 điểm

Câu 2

Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết để tả cây cầu: “Chiếc cầu bị cắt làm đôi như một nhát rìu phang rất ngọt. Ba nhịp phía bên này đổ sập xuống, những phiến đá xanh lớn rơi ngổn ngang dưới lòng sông, chỉ còn hai hàng trụ đứng trơ vơ giữa trời.”, “cảnh một chiếc cầu đổ”.

1,0 điểm

Câu 3

- Biện pháp tu từ ẩn dụ.

- Tác dụng: thể hiện vẻ đẹp tâm hồn, sức mạnh tình yêu, niềm tin vào cuộc sống của người con gái. Tác giả sử dụng biện pháp này nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm giúp câu văn thêm sinh động, hấp dẫn và lôi cuốn người đọc.

1,0 điểm

Câu 4

Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích: ca ngợi, đề cao vẻ đẹp tâm hồn của người con gái, sức mạnh ý chí, nghị lực, niềm tin vào sự sống bất diệt.

1,0 điểm

Câu 5

HS nhận xét quan niệm về con người của tác giả qua đoạn trích.

+ Đảm bảo yêu cầu hình thức: đoạn văn.

+ Đảm bảo yêu cầu nội dung.

Gợi ý: quan niệm nghệ thuật về con người trong đoạn trích: con người thời chiến mang theo vẻ đẹp anh hùng. Vẻ đẹp của họ là vẻ đẹp lãng mạn, là sự hòa nhập giữa cái tôi với cái ta cộng đồng. Cái tôi riêng chung ấy chính là quan niệm nghệ thuật của con người thời chiến.

2,0 điểm

Phần 2: Viết (4 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận

Mở bài nêu được vấn đề, thân bài triển khai được vấn đề, kết bài khái quát được vấn đề.

0,25 điểm



0,25 điểm




2,5 điểm





























0,5 điểm

0,5 điểm

b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận

Cách ứng xử trên không gian mạng.

c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm

Học sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng. Dưới đây là một vài gợi ý cần hướng tới:

1. Mở bài

Giới thiệu vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội

2. Thân bài

- Khái niệm: Mạng xã hội là một nền tảng trực tuyến với nhiều chức năng khác nhau, mọi người có thể dễ dàng kết nối tại bất kỳ nơi nào bằng phương tiện điện tử như điện thoại, máy tính.

- Thực trạng:

+ Theo làn sóng công nghệ 4.0, mạng xã hội ngày càng phát triển mạnh mẽ và phổ biến với tất cả mọi người.

+ Tại Việt Nam, hầu hết mọi người đều sử dụng ít nhất 1 mạng xã hội, ví dụ Facebook, Zalo, Instagram, ...

+ Trên mạng xã hội, mỗi người lại có cách nhìn, cách cư xử khác nhau, có thể là lịch sự, có thể khiếm nhã thậm chí khiếm nhã. Nghiêm trọng hơn, hiện tượng bạo lực trên mạng xã hội xuất hiện và gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.

- Nguyên nhân

+ Chủ quan: Do ý thức của một bộ phận chưa tốt, suy nghĩ nông cạn, thường xuyên công kích, nói xấu người khác trên mạng xã hội.

+ Khách quan: do sự kiểm duyệt chưa thật sự chặt chẽ của nhà mạng, công ty chịu trách nhiệm với mạng xã hội, hành lang pháp lý còn thiếu sót, giáo dục chưa thật sự hiệu quả,...

- Hậu quả: Xung đột, cãi vã, các hậu quả nghiêm trọng khôn lường như: tự tử, xung đột ngoài đời thật...

- Dẫn chứng: Tự tử vì bạo lực mạng

- Giải pháp: Tuyển truyền, giáo dục, kiểm soát chặt chẽ mạng xã hội,...

3. Kết bài

Khái quát lại vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội là vấn đề cần được quan tâm.

Ma trận đề thi học kì 2 Văn 10

TT

Kĩ năng

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu

Truyện ngắn

0

2

0

2

0

1

0

60

2

Viết

Viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

40

Tổng

0

25

0

35

0

30

0

10

100

Tỉ lệ %

25%

35%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Đọc hiểu

Truyện ngắn

Nhận biết:

- Nhận biết được giá trị nội dung (đề tài, chủ đề, tư tưởng,…) và một số yếu tố hình thức (điểm nhìn trần thuật, người kể chuyện hạn tri và người kể chuyện toàn tri, lời người kể chuyện, nhân vật,…) của truyện ngắn.

- Nhận biết được đặc điểm, tác dụng của các biện pháp tu từ: liệt kê, chêm xen,… được sử dụng trong truyện ngắn.

Thông hiểu:

- Hiểu được nội dung của truyện ngắn.

- Hiểu được thông điệp của truyện ngắn

Vận dụng:

- Rút ra bài học cuộc sống từ các nhân vật trong truyện.

2TL

2TL

1TL

2

Viết

Viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội

Nhận biết:

- Xác định được yêu cầu về nội dung và hình thức của bài văn nghị luận.

- Mô tả được vấn đề xã hội và những dấu hiệu, biểu hiện của vấn đề xã hội trong bài viết.

- Xác định rõ được mục đích, đối tượng nghị luận.

Thông hiểu:

- Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp.

- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm.

- Đảm bảo cấu trúc của một văn bản nghị luận; đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.

Vận dụng:

- Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của vấn đề đối với con người, xã hội.

- Nêu được những bài học, những đề nghị, khuyến nghị rút ra từ vấn đề bàn luận.

Vận dụng cao:

- Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả, biểu cảm,… để tăng sức thuyết phục cho bài viết.

- Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong bài viết.

1TL*

Tổng

2TL

2TL

1TL

1TL

Tỉ lệ (%)

25%

35%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10

Đề thi học kì 2 Lịch sử 10


PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THPT …………

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023

MÔN: LỊCH SỬ 10

Sách KNTTVCS

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều xây dựng bộ máy nhà nước theo thể chế nào?

A. Dân chủ chủ nô.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Quân chủ chuyên chế.

Câu 2. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới triều Lê sơ?

A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng Việt luật lệ.

Câu 3. Trong đời sống tín ngưỡng dân gian của người Việt không có tín ngưỡng nào sau đây?

A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần Đồng Cổ.
C. Thờ đức Chúa Trời.
D. Thờ Thành hoàng làng.

Câu 4. Tác phẩm sử học nổi tiếng được biên soạn dưới thời Trần là

A. Sử kí.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Nam thực lục.

Câu 5. Việc nhà vua đích thân thực hiện nghi lễ Tịch điền và làm lễ tế để cầu mưa thuận gió hòa đã thể hiện chính sách nào của nhà nước phong kiến Đại Việt?

A. Chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. Hạn chế sự phát triển ngoại thương.
C. Chú trọng phát triển thương mại.
D. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển.

Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa từ sự ra đời của chữ Nôm ở Đại Việt?

A. Cho thấy sự sáng tạo, tiếp biến văn hoá bên ngoài của người Việt Nam.
B. Phản ánh ảnh hưởng của quá trình truyền bá đạo Công giáo đến Việt Nam.
C. Cho thấy sự ảnh hưởng của Ấn Độ đến Việt Nam trên phương diện ngôn ngữ.
D. Phản ánh tính khép kín, biệt lập với văn hóa bên ngoài của văn minh Đại Việt.

Câu 7. Văn minh Đại Việt có hạn chế nào dưới đây?

A. Tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và tương đối ổn định.
B. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
C. Tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
D. Thúc đẩy sự phát triển, sáng tạo của xã hội và từng cá nhân.

Câu 8. Nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây?

A. Góp phần tạo dựng nên bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam.
B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
D. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.

Câu 9. Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?

A. 5 nhóm ngôn ngữ.
B. 6 nhóm ngôn ngữ.
C. 7 nhóm ngôn ngữ.
D. 8 nhóm ngôn ngữ.

Câu 10. Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là

A. cơm tẻ, rau, cá, nước chè,…
B. xôi, ngô, thắng cố, rượu đoác,…
C. mèn mén, thị lợn gác bếp, rượu cần.
D. cơm nếp, thịt trâu gác bếp, nước vối.

Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

A. Quy mô lễ hội khá đa dạng.
B. Mang đậm tính truyền thống.
C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân.
D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú.

Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?

A. Mang tính khép kín, biệt lập.
B. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
C. Ngày càng đa dạng và phong phú.
D. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 13. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?

A. Thời dựng nước Văn Lang - Âu Lạc.
B. Quá trình đấu tranh chống Bắc thuộc.
C. Thời kì phong kiến độc lập, tự chủ.
D. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.

Câu 14. Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được thể hiện tập trung trong tổ chức nào?

A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Liên minh Việt - Miên - Lào.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Liên Việt.

Câu 15. Ba nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
B. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
C. Đoàn kết, giúp đỡ, tương trợ nhau cùng phát triển.
D. Đoàn kết, dũng cảm, nghiêm cấm sự kì thị, chia rẽ dân tộc.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc về kinh tế?

A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
D. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.

Câu 17. Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam là gì?

A. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
D. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.

Câu 18. Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là gì?

A. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.

Câu 19. Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là

A. truyền thống đoàn kết.
B. sự viện trợ của bên ngoài.
C. vũ khí chiến đấu hiện đại.
D. thành lũy, công sự kiên cố.

Câu 20. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định: đại đoàn kết dân tộc là

A. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
C. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
D. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.

Câu 21. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?

A. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
C. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
D. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục sụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 22. Nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam được giải thích thông qua truyền thuyết nào?

A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
B. Mị Châu - Trọng Thủy.
C. Con Rồng cháu Tiên.
D. Chử Đồng Tử - Tiên Dung.

Câu 23. Ở Việt Nam, Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc là ngày nào?

A. Ngày 20/11 hằng năm.
B. Ngày 18/3 hằng năm.
C. Ngày 22/12 hằng năm.
D. Ngày 18/11 hằng năm.

Câu 24. Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?

A. Thiếu trọng điểm.
B. Tính tổng thể.
C. Tính dung hoà.
D. Tính toàn diện.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Bằng những dự kiện có chọn lọc, anh/ chị hãy chứng minh nhận định sau: “Kỉ nguyên văn minh Đại Việt là kỉ nguyên văn minh thứ hai trong lịch sử Việt Nam với những thành tựu rực rỡ trong phát triển kinh tế, chấn hưng văn hoá và những vũ công hào hùng trong chống ngoại xâm, bảo vệ đất nước..."

(Phan Huy Lê, Di sản văn hoá Việt Nam dưới góc nhìn lịch sử, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2014, tr. 409)

Câu 2 (2,0 điểm): Hoạt động kinh tế của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống và khác nhau?

Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử 10

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-D2-C3-C4-C5-A6-A7-C8-B9-D10-A
11-C12-A13-A14-C15-B16-A17-B18-A19-A20-A
21-B22-C23-D24-D

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

(*) Lưu ý:

- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.

- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm

(*) Tham khảo:

- Văn minh Đại Việt có cội nguồn từ những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. Trải qua các triều đại, triều đình và nhân dân luôn kiên cường chiến đấu chống ngoại xâm, bảo vệ và củng cố nền độc lập, tạo điều kiện cho nền văn minh phát triển rực rỡ.

- Văn minh Đại Việt đạt được những thành tựu tực rỡ trên lĩnh vực phát triển kinh tế:

+ Nông nghiệp: các triều đại đều đặc biệt chú trọng phát triển nông nghiệp; kĩ thuật thâm canh cây lúa nước có nhiều tiến bộ; cư dân du nhập và cải tạo những giống cây trồng từ bên ngoài…

+ Thủ công nghiệp: trong các làng xã, đã xuất hiện một số làng chuyên sản xuất các mặt hàng thủ công trình độ cao; các xưởng thủ công của nhà nước chuyền sản xuất các mặt hàng độc quyền của triều đình…

+ Thương nghiệp: hoạt động trao đổi, buôn bán trong và ngoài nước được mở rộng.

- Trong quá trình phát triển, văn minh Đại Việt đã đạt được nhiều thành tựu to lớn trên các lĩnh vực: tôn giáo - tín ngưỡng; giáo dục - khoa cử; chữ viết - văn học; nghệ thuật và khoa học - kĩ thuật.

- Thành tựu của văn minh Đại Việt đạt được trong gần mười thế kỉ là nền tảng để Việt Nam đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; tạo dựng bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam, vượt qua thử thách, vững bước tiến vào kỉ nguyên hội nhập và phát triển mới.

Câu 2 (2,0 điểm):

- Giống nhau: hoạt động kinh tế chính đều là sản xuất nông nghiệp và các nghề thủ công truyền thống.

- Khác nhau:

Người Kinh

Các dân tộc thiểu số

Sản xuất

nông nghiệp

- Canh tác lúa nước là hoạt động chính. Bên cạnh cây lúa nước, còn trồng một số cây lương thực, cây ăn quả, hoa màu...

- Kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi gia súc, gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản,...

- Phát triển hoạt động canh tác nương rẫy với một số cây trồng chủ yếu: lúa, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả, cây rau xanh và cây gia vị,...

Sản xuất thủ công nghiệp

- Làm nhiều nghề thủ công truyền thống như: nghề gốm, nghề dệt, nghề đan, rèn, mộc, chạm khắc, đúc đồng, kim hoàn, khảm trai,...

- Phát triển đa dạng nhiều nghề thủ công, mang dấu ấn và bản sắc riêng của từng tộc người.

Đề thi học kì 2 tiếng Anh 10 Global Success

Đề kiểm tra học kì 2 Global Success 10

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Question 1:

A. global
B. greenhouse
C. energy
D. underground

Question 2:

A. impact
B. influence
C. negative
D. scientist

II. Find the word whose main stress is different from the others.

Question 3:

A. documentary
B. personality
C. potentially
D. limitation

Question 4:

A. promote
B. allow
C. system
D. agree

III. Choose the best option to complete the following sentences.

Question 5: Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.

A. enjoyable
B. disruptive
C. accessible
D. inappropriate

Question 6: Do you think there would be less conflict in the world if all people ______ the same language?

A. spoke
B. speak
C. had spoken
D. has spoken

Question 7: _____ will lead to the extinction of rare animals due to the loss of their habitats, and extreme floods and land erosion.

A. Deforestation
B. Conservation
C. Depletion
D. Protection

Question 8: The Vietnamese government has done a lot to ____hunger and poverty.

A. discriminate
B. contaminate
C. eliminate
D. preserve

Question 9: Global warming has had negative impact ___ our environment.

A. in
B. of
C. on
D. with

Question 10: To _____is to keep and protect something from damage, change or waste.

A. pollute
B. preserve
C. damage
D. deplete

Question 11: In the age of technology, you can _______ advantage of new applications which are very useful for learning English.

A. make
B. take
C. get
D. have

Question 12: Drinking water in this area is highly ___________ by waste.

A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. pollute

Question 13: This ceremony is known under different names.

A. prestigious
B. fortunate
C. traditional
D. numerous

Question 14: Gender differences cannot prevent a person ___________pursuing a job.

A. from
B. of
C. on
D. with

IV. Identify ONE mistake among A, B, C or D.

Question 15: Scientists have (A) tried to assess (B) the impact of (C) human activities on the environmental(D).

Question 16: If (A)I passed (B) this exam, I’ll go (C) to the (D) university next summer.

Question 17: All (A) new workers mustn’t (B) have a (C) medical examination(D).

Question 18: Do you remember (A) a (B) name of the hotel which (C) is at (D) the end of this street?

V. Read the following passage and choose the best answers to the questions.

In many ways, the increasingly rapid pace of climate change is a direct result of the growth of the human population. In the last 100 years, the world population has more than tripled. Obviously, this has meant that the world has needed to produce three times as much food, energy, and other natural resources.

In addition, the average person uses more energy and natural resources than the average person one hundred years ago, meaning that the rates of consumption are actually much higher than just the increase in population would imply.

All of these activities: food production, energy usage, and the use of natural resources, contribute to climate change in some way. The greater amounts of oil and other fuels burned to create energy release chemicals which add to global warming. In order to produce more food, farmers cut down trees to gain more land for their fields. In addition, we cut down trees to build the houses needed for a larger population. Those trees are an essential part of controlling global warming.

In addition to a growing population, the world also has a population that desires a higher standard of living than in the past, and a higher standard of living requires the use of even more natural resources. For example, China is the world’s most populous nation, with 1.3 billion people. Currently, the standard of living for most of those people is far below that of people in first world nations. Therefore, the average Chinese citizen uses far fewer natural resources and less energy than the average citizen of the US or Japan. If every Chinese person attains a first world lifestyle, the amount of energy and natural resources needed in the world will double, even if the standard of living in every other nation on Earth remains the same as it is today.

Question 19: The word “pace” in the passage is closest in meaning to _____.

A. growth
B. speed
C. problem
D. pollution

Question 20: The word “consumption” in the passage is closest in meaning to _____.

A. development
B. usage
C. population
D. increase

Question 21: According to the passage, how does food production contribute to global warming?

A. Food production requires that the forests be cleared to create farmland.
B. Food production uses many chemicals which add to global warming.
C. Producing more food leads to growth in the world population.
D. Food production decreases the ability of the air to release heat.

Question 22: According to the passage, how does the standard of living affect global warming?

A. Higher standards of living are better for the environment.
B. First world nations create less population than developing nations.
C. The use of natural resources is directly related to the standard of living.
D. High standards of living lead to increases in world population.

Question 23: Why does the author discuss China, Japan and the United States?

A. To compare the standards of their citizens.
B. To explain why China will not be able to become a first world nation.
C. To explain why the world’s use of energy will need to double soon.
D. To better illustrate the effects of an increase in standards of living.

VI. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (24) _____ to their families. However, the public role of women has changed dramatically since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a result, women were in complete control of the home. They found themselves doing double and sometimes triple (25) _____. They began to take over the work of their absent husbands and to work outside. They accounted for 73% of the industrial labor force. Women were forced by economic realities to work in the factories. The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (26) _____, they found themselves a place as active members of society. Women, although they were ruthlessly exploited, became the key to the country's success. The feminist movement seems to have been an important part in the demands (27) _____ women Equal Rights. The movement tends to have a way of changing men and women and their roles in society. It often redefines the role of women in society. Inventions, too, bring progress in society as (28) _____ as to the individual's life. In the late nineteenth century the invention of the typewriter gave women a new skill and a. job outside the home. The Suffragettes in the turn of the century has become a symbol for most women to be engaged in equality.

Question 24:

A. fascinated
B. worried
C. dedicated
D. interested

Question 25:

A. duty
B. job
C. requirement
D. career

Question 26

A. Because
B. Therefore
C. However
D. So

Question 27:

A. for
B. in
C. with
D. against

Question 28:

A. much
B. long
C. soon
D. well

VII. Rewrite the sentences with suggested words.

Question 29: There is no better teacher in this school than Mrs. Jackson.
=> Mrs. Jackson is .........................

Question 30: If she doesn’t water these trees, they will die.

=> Unless..................................

Question 31: The man is a famous actor. You met him at the party last night.

=> The man whom.......................

Question 32: Tom said: “I’m going to visit my grandmother tomorrow.”

=> Tom said that.........................

Question 33: Smoking is not allowed in the hospital.

=> We .............................

Question 34: It wasn’t Tom in the mall yesterday because he was in the hospital. I’m sure. (can’t)

=> Tom..........................

Question 35: It's possible that Joanna didn't receive my message. (mightn’t)

=>..............................

VIII. LISTENING

File nghe:

36. What did Karen like about Uluru in Australia?

A. its amazing culture

B. its beautiful scenery

C. its incredible history

37. What is Machu Picchu according to Karen?

A. an ancient Peruvian town

B. an old Muslim palace

C. an old Incan relic site

38. Where is the Alhambra?

A. in South America

B. in Australia

C. in Europe

39. Which place in Asia does Karen like best?

A. Hokkaido

B. Bangkok

C. Granada

Đáp án đề thi học kì 2 Global Success 10

Question 1

C

Question 8

C

Question 15

D

Question 22

C

Question 2

D

Question 9

C

Question 16

B

Question 23

D

Question 36

B

Question 3

C

Question 10

B

Question 17

C

Question 24

C

Question 37

C

Question 4

C

Question 11

B

Question 18

B

Question 25

A

Question 38

C

Question 5

A

Question 12

C

Question 19

B

Question 26

C

Question 39

A

Question 6

A

Question 13

D

Question 20

B

Question 27

A

Question 40

A

Question 7

A

Question 14

A

Question 21

A

Question 28

D

Question 29. Mrs. Jackson is the best teacher in this school.

Question 30. Unless she waters these trees, they will die.

Question 31. The man whom you met at the party last night is a famous actor.

Question 32. Tom said that he was going to visit his grandmother the following day/ the next day.

Question 33. We aren’t allowed to smoke in the hospital.

Question 30. Tom can't have been in the mall yesterday because he was in the hospital.

Question 31. Joanna mightn't have received my message.

Đề thi Địa lí 10 học kì 2

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là

A. nâng cao đời sống dân cư.
B. cải thiện quản lí sản xuất.
C. xoá đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.

Câu 2. Ngành công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sản xuất công nghiệp gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu.
C. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác.

Câu 3. Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?

A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, LB Nga.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.

Câu 4. Đặc điểm của than nâu không phải là

A. rất giòn.
B. không cứng.
C. nhiều tro.
D. độ ẩm cao.

Câu 5. Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
C. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

Câu 6. Ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.

Câu 7. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.

Câu 8. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 9. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 10. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. thông tin liên lạc.
B. sản phẩm nông nghiệp.
C. các loại than.
D. dầu mỏ, khí đốt.

Câu 11. Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là

A. UPU.
B. WTO.
C. ITU.
D. IMB.

Câu 12. Các quốc gia/khu vực nào sau đây có ngành bưu chính phát triển nhất thế giới?

A. Các nước EU, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Các nước EU, Hoa Kì, Bra-xin.
C. Các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Các nước EU, Hoa Kì, Hàn Quốc.

Câu 13. Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt là

A. WB.
B. IMF.
C. ATM.
D. WTO.

Câu 14. Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Đức.

Câu 15. Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là

A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.

Câu 16. Hoạt động cơ bản của thị trường tuân theo quy luật

A. cung-cầu.
B. cạnh tranh.
C. tương hỗ.
D. trao đổi.

Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.

Câu 18. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là

A. chất xám.
B. tiền tệ.
C. hàng hóa.
D. thương mại.

Câu 19. Hoạt động nội thương bị hạn chế ở

A. các quốc gia phát triển, quốc gia ở châu Phi.
B. quốc gia kém phát triển hoặc bất ổn chính trị.
C. các nước công nghiệp mới hoặc phát triển.
D. các quốc gia đang phát triển, khu vực châu Á.

Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Khoáng sản.
B. Thực vật.
C. Đất đai.
D. Động vật.

Câu 21. Loại tài nguyên nào sau đây có thể tái tạo?

A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Thực vật.
D. Quặng sắt.

Câu 22. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong lối sốnglà

A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
B. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
C. sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
D. chế tạo công nghệ mới và công nghệ cao.

Câu 23. Loài người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển

A. tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội.
B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ.
C. sản xuất xã hội và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. sản xuất xã hội và phát triển chất lượng cuộc sống.

Câu 24. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở thành phố nào sau đây?

A. La Hay.
B. New York.
C. Luân Đôn.
D. Rio de Janero.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế.

Câu 2 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển

(nghìn tấn)

Khối lượng luân chuyển

(triệu tấn.km)

Đường sắt

5216,3

3818,9

Đường bộ

1307877,1

75162,9

Đường sông

244708,2

51630,3

Đường biển

69639,0

152277,2

Đường hàng không

272,4

528,4

Tổng số

1627713,0

283417,7

Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2020 và nhận xét.

Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 10

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-D2-D3-C4-A5-C6-B7-C8-C
9-D10-D11-C12-C13-B14-A15-D16-A
17-D18-C19-B20-A21-C22-B23-A24-D

II TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm):

Vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế

- Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Ở nhiều quốc gia, công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

- Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa ở mỗi quốc gia thúc đẩy sự phát triển kinh tế và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

- Sản phẩm công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác và là những mặt hàng xuất khẩu.

- Tác động đến xã hội: giải quyết việc làm cho người lao động; tăng thu nhập; cải thiện đời sống văn hóa, văn minh cho người dân,…

- Góp phần củng cố an ninh quốc phòng cho đất nước.

Câu 2 (2,5 điểm).

- Theo đó công thức:

Cự ly vận chuyển trung bình = Khối lượng luân chuyển/Khối lượng vận chuyển (km).

- Từ công thức, ta tính được bảng sau:

Phương tiện vận tải Cự ly vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt732,1
Đường bộ57,5
Đường sông211,0
Đường biển2186,7
Đường hàng không1939,8
Tổng số 174,1

- Nhận xét

+ Cự ly vận chuyển của các phương tiện vận tải khác nhau, cao nhất là đường biển (2186,7km), đường hàng không (1939,8km), đường sắt, đường sông và đường bộ.

+ Khối lượng vận chuyển không giống nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất là đường bộ (1307877,1 nghìn tấn), đường sông (244708,2 nghìn tấn), đường biển, đường sắt và đường hàng không.

+ Khối lượng luân chuyển khác nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất là đường biển (152277,2 triệu tấn.km), đường bộ (75162,9 triệu tấn.km), đường sông, đường sắt và đường hàng không.

Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 10

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp

1

1

1

2

Địa lí các ngành công nghiệp

1

1

3

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp đến môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp

1

1

4

Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

1

1

5

Địa lí ngành giao thông vận tải

1

1

1

6

Địa lí ngành bưu chính viễn thông

2

7

Địa lí ngành thương mại

2

1

1

8

Địa lí ngành du lịch và tài chính - ngân hàng

2

1

9

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

2

1

10

Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh

1

1

TỔNG

14

8

1

2

1

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 lớp 10 sách KNTT

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 52
  • Lượt xem: 1.185
  • Dung lượng: 931 KB
Sắp xếp theo