Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 39 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)
TOP 39 Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 - 2025 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Với 39 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 gồm 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 39 đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
TOP 39 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
- 3. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
TRƯỜNG THCS........... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN LỚP 8 Năm học: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1 cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3 |
B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3 |
C. 3x3 – 2x2 – x + 3 |
D. 2x – 4 |
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:
A. 9xy + 4xy. |
B. 9xy + 6x2. |
C. 6y2 + 4xy. |
D. 6x2 + 13xy + 6y2. |
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
A. (x - 1)2
B. - (x - 1)2
C. - (x + 1)2
D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 600
C. 700
D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16
B. – 4
C. 8
D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100
B. 1002
C. 102000
D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A. 50o
B. 50o
C. 120o
D. 120o
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính
a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 |
0,5 |
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 |
0,25 0,25 |
|
2) x2 - 8x + 7 = 0 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0 x.(x-7) - (x - 7) = 0 (x-7)(x-1) = 0
|
0,25 0,25 |
|
Câu 2 (1,5 điểm) |
a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) |
0,5
|
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) |
0,25 0,25 |
|
c) x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 = (x + 1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) |
0,25 0,25 |
|
Câu 3. (3,0 điểm) |
Vẽ hình + Ghi GT,KL |
0,5 |
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Xét tứ giác BPQC có: P là trung điểm của AB (gt) Q là trung điểm của AC (gt) Nên PQ là đường trung bình của ΔABC ⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và ⇒ Tứ giác BPQC là hình thang |
0,5
0,5 |
|
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Xét tứ giác AECP có: Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điểm của AC (gt) ⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) |
0,5 0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. ĐA THỨC | 1 | 2 | 2 | ||||||||
2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG | 3 | 3 | 1 | 1 | |||||||
3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC | |||||||||||
3. TỨ GIÁC | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | |||||||||||
Điểm số | 3,0 | 2,5 | 3,0 | 0,5 | |||||||
Tổng số điểm | 1,0 điểm10% | 5,5 điểm55% | 3,0 điểm30 % | 0,5 điểm5 % | 10 điểm100 % | 10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|
|
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC |
|
|
|
|
||
1. Đơn thức và đa thức |
Nhận biết |
- Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. |
|
1 |
C1 |
|
Thông hiểu |
- Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. |
|
|
|
|
|
2. Phép cộng và phép trừ đa thức |
Thông hiểu |
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức. |
|
1 |
|
C2 |
Vận dụng |
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế |
|
|
|
|
|
3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức |
Thông hiểu |
- Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức |
2 |
1 |
C1.1a,b |
C2 |
Vận dụng |
Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG |
|
|
|
|
||
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Nhận biết |
- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. |
|
2 |
|
C5, C6 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao |
1 |
|
C4 |
|
|
2. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Nhận biết |
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
- Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) |
3 |
1 |
C2.a,b,c |
C3 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. |
1 |
|
C1.2 |
|
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC |
|
|
|
|
||
1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành); |
Nhận biết |
Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác. |
|
1 |
|
C7 |
Thông hiểu |
Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. |
|
1 |
|
C4, C8 |
|
Vận dụng |
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán. |
2 |
|
C3a,b |
|
|
Vận dụng cao |
Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. |
|
|
|
|
|
2. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. -5xy2;
B. xyz + xz;
C. 2(x2 + y2);
D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y(−5xy), B = −17x4y2, C = \(\frac{3}{5}\)x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x3 + 8y−35 − x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là
A. -32;
B. -28;
C. 16;
D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=(A−B)(A+B) có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương;
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5: Phân thức \(\frac{M}{N}\) xác định khi:
\(A. M\ne 0\) | \(B. N\ne 0\) |
\(C. M,N\ne 0\) | \(D. M>0\) |
Câu 6: Phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-2x}{{{x}^{2}}-4}\) bằng với phân thức nào dưới đây?
\(A. \frac{x}{x+2}\) | \(B. \frac{x+2}{x}\) |
\(C. \frac{x}{x-2}\) | \(D. \frac{x-2}{x}\) |
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH; B. SA; C. HA; D. NQ hoặc MP. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau
a. A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
b. A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức \(\frac{x+1}{x^{2}+x}\)
a. Viết điều kiện xác định của phân thức.
b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1
Bài 3. (3,0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD biết góc A=75°, góc B = 90°, góc C = 120°. Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD. 2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn. c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? |
Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:
\({{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}}\)
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
a. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
Ta có:
A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) - xy.x2 - xy.y2 - xy.y
A = x3 + x2y + x2y + xy2 - x3y - xy3 - xy2
A = x3 + 2x2y - x3y - xy3
b. Rút gọn biểu thức B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
Ta có:
B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
B = 2x2. (- 2x2 + 2x) + 2x . (- 2x2 + 2x)
B = 2x2. (-2x2 ) + 2x2 .2x + 2x. (- 2x2) + 2x .2x
B = - 4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2
B = - 4x4 + 4x2
c. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Ta có:
C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x2 - 4xy + 4xy - 4y2
C = x2 + 2xy - xy - 2y2 - x2 - 4y2
C = (x2 - x2) + (2xy - xy) - (2y2 + 4y2)
C = xy - 6y2
Câu 2.
a. Điều kiện xác định của phân thức: \(x^{2}+x\neq 0 \Leftrightarrow x(x+1)\neq 0\)
\(\Leftrightarrow x \neq 0 và x \neq -1\)
b. Khi x=10 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên giá trị của phân thức tại x=10 là
\(\frac{10+1}{10^{2}+10} = \frac{11}{110}=\frac{1}{10}.\)
x=-1 không thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên tại x=-1, giá trị của phân thức không xác định.
Bài 3. (3,0 điểm)
2.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức \(P={{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}\)
\(\begin{align} & {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \\ & \Rightarrow 2\left( {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}} \right)=2\left( {{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \right) \\ & \Rightarrow {{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}=0 \\ & \Rightarrow P=0\Rightarrow x=y=z \\ \end{align}\)
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
STT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đa thức nhiều biến |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2 (0,5đ) |
|
1 (0,25đ) |
1 (0,5đ) |
|
1 (0,5đ) |
|
|
45% |
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử |
2 (0,5đ) |
|
1 (0,25đ) |
2 (1,0đ) |
|
1 (0,5đ) |
|
1 (0,5đ) |
|||
2 |
Phân thức đại số |
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. |
1 (0,25đ) |
1 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
|
20% |
Các phép toán cộng, trừ các phân thức đại số |
|
|
1 (0,25đ) |
1 (0,5đ) |
|
1 (0,5đ) |
|
|
|||
3 |
Hình học trực quan |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
2 (0,5đ) |
|
|
1 (0,5đ) |
|
1 (1,0đ) |
|
|
20% |
4 |
Định lí Pythagore. Tứ giác |
Định lí Pythagore |
|
|
1 (0,25đ) |
|
|
1 (0,5đ) |
|
|
15% |
Tứ giác |
1 (0,25đ) |
|
|
1 (0,5đ) |
|
|
|
|
|||
Tổng: Số câu Điểm |
8 (2,0đ) |
1 (0,5đ) |
4 (1,0đ) |
6 (3,0đ) |
|
5 (3,0đ) |
|
1 (0,5đ) |
25 (10đ) |
||
Tỉ lệ |
25% |
40% |
30% |
5% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
..............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
3. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Link Download chính thức:
-
Bảo BảoThích · Phản hồi · 15 · 15/11/20
-
Bảo BảoThích · Phản hồi · 8 · 15/11/20
-
Nguyễn Q.AnhThích · Phản hồi · 5 · 11/11/20
-
Quân Tên TớThích · Phản hồi · 4 · 11/11/20
-
Đạt DươngThích · Phản hồi · 3 · 15/11/20
-
Bằng NguyễnThích · Phản hồi · 1 · 27/11/20
-
-
tuan nguyenThích · Phản hồi · 3 · 27/11/20
-
Thơi MC NguyễnThích · Phản hồi · 3 · 11/11/20
-
Ngocc DieppThích · Phản hồi · 2 · 11/11/22
-
Tiểu HyThích · Phản hồi · 1 · 12/11/22
-
-
Mai Nguyễn HoàngThích · Phản hồi · 2 · 26/10/22
-
Trần Đình KhôiThích · Phản hồi · 1 · 14/11/22
-
-
Snd SangThích · Phản hồi · 2 · 10/03/22
-
Thơi MC NguyễnThích · Phản hồi · 2 · 10/11/20
-
DownloadThích · Phản hồi · 3 · 18/11/20
-