Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success năm 2025 - 2026 gồm 25 trang được biên soạn rất chi tiết, giúp học sinh nhìn lại toàn bộ nội dung đã học trong nửa kì, sắp xếp lại các phần quan trọng để tránh bỏ sót.
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success năm 2025 giới hạn kiến thức cần nắm kèm theo các dạng bài tập trọng tâm tự luyện kèm đề thi minh họa có đáp án giải chi tiết. Qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success giúp giáo viên dễ kiểm tra việc ôn tập của học sinh, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Vậy dưới đây là toàn bộ đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success mời các bạn cùng theo dõi nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 KNTT.
|
TRƯỜNG THCS……
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Tiếng Anh 8 Global Success ----------------- |
I. ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
1. VERBS OF LIKING:
|
Động từ |
Nghĩa |
|
Adore |
Yêu thích, mê mẩn |
|
Love |
Yêu |
|
Like/ enjoy/ fancy |
Thích |
|
Don’t mind |
Không phiền |
|
Dislike/ don’t like |
Không thích |
|
Hate |
Ghét |
|
Detest |
Căm ghét |
2. VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV)
Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa
|
Verbs |
Verbs + V-ing |
Verbs +to V |
|
Like |
I like skateboarding in my free time |
I like to skateboard in my free time |
|
Love |
She loves training her dog |
She loves to train her dog |
|
Hate |
He hates eating out |
He hates to eat out |
|
Prefer |
My mother prefers going jogging |
My mother prefers to go jogging |
Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ
|
Verbs |
Verbs + V-ing |
|
Adore |
They adore eating ice-cream |
|
Fancy |
Do you fancy making crafts? |
|
Don’t mind |
I don’t mind cooking |
|
Dislike |
Does he dislike swimming? |
|
Detest |
I detest doing housework |
3. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài
- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết
Ví dụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, ...
Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, ...
4. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh
- So sánh hơn với trạng từ ngắn:
S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun
Ví dụ: They work harder than I do.
- So sánh hơn với trạng từ dài:
S1 + more + adv + than + S2 Pronoun
Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.
Trong đó:
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Lưu ý:
+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.
Good/ well -> better
Bad/ badly -> worse
Much/ many -> more
a little/ little -> less
far -> farther/ further
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
|
Tính từ/ Trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
|
1. beautiful |
|
|
|
2. hot |
|
|
|
3. crazy |
|
|
|
4. slowly |
|
|
|
5. few |
|
|
|
6. little |
|
|
|
7. bad |
|
|
|
8. good |
|
|
|
9. attractive |
|
|
|
10. big |
|
II. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigge
D. biggest
..............
III.Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………… Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) …………… house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
...................
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
|
Tính từ/ Trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
|
1. beautifully |
beautifully |
the most beautifully |
|
2. hot |
hotter |
the hottest |
|
3. crazy |
crazier |
the craziest |
|
4. slowly |
more slowly |
the most slowly |
|
5. few |
fewer |
the fewest |
|
6. little |
less |
the least |
|
7. bad |
worse |
the worst |
|
8. good |
better |
the best |
|
9. attractive |
more attractive |
the most attractive |
|
10. big |
bigger |
the biggest |
II. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - C; 6 - D; 7 - A; 8 - A; 9 - D; 10 - D;
11 - C; 12 - C; 13 - D; 14 - A; 15 - A; 16 - C; 17 - B; 18 - A; 19 - C; 20 - B;
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ Đề cương giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: