Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 7 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 7 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề đa dạng gồm 6 đề có cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận và 1 đề 40% trắc nghiệm + 60% tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 7 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Kết nối tri thức.
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: (NB) Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?
A. 841 x 594
B. 594 x 420.
C. 297 x 210
D. 297 x 420
Câu 2. (NB) Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để
A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B.Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 3: (TH) Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ nào, tỉ lệ là bao nhiêu?
A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10.
B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100.
C. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:100.
D. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10.
Câu 4. (VD) Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A4?
A. 2 tờ
B. 4 tờ
C. 8 tờ
D. 16 tờ
Câu 5. (NB) Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn.
B. Hình 3 chiều.
C. Hình chiếu
D. Hình tam giác.
Câu 6: (NB) Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 7: (NB) Để thu được hình chiếu bằng, ta chọn hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang phải
D. Phải sang trái
Câu 8: (NB) Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình vuông.
Câu 9: (NB) Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình nào dưới đây:
A. Hình nón cụt.
B.Hình chóp đều.
C. Hình nón.
D. Hình lăng trụ đều.
Câu 10: (TH) Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 11: (TH) Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác
B. Tam giác cân
C. Hình tròn
D. Hình vuông
Câu 12: (TH) Cho biết tên gọi của hình chiếu ở bản vẽ dưới đây?
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu đứng
Câu 13: (TH) Khi đặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh có hình dạng như thế nào ?
A. Hình chiếu đứng hình tam giác cân, hình chiếu cạnh có hình tròn
B. Hình chiếu cạnh hình tam giác cân, hình chiếu đứng có hình tròn
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng có dạng hình tròn
D. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng có dạng hình tam giác cân.
Câu 14: (NB) Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật
A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.
B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
Câu 15: (NB) Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.
Câu 16: (TH) Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc là:
A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 17 (NB) (2 điểm): Em hãy trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản?
Câu 18. (TH) (1,5 điểm) Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào?
Câu 19. (VD) (1,5 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho). Vẽ theo tỉ lệ 1:1
Câu 20: (1 điểm) Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ “chung dùng trong kĩ thuật?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Trả lời đúng mỗi câu đạt 0.25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | B | B | D | C | D | B | C | B | D | C | C | A | D | A | C |
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu | Đáp án | Điểm |
17 (2 điểm) | Các bước vẽ hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản: Bước 1: Phân tích vật thể thành các khối đơn giản Bước 2: Chọn các hướng chiếu Bước 3: Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liển mảnh Bước 4: Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước
| 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
18 (1,5điểm) | - Hình 1 là hình chiếu đứng, Hình 2 là hình chiếu cạnh. - Khối A là khối hình hộp. - Khối B là khối chóp cụt. - Khối C là khối hình trụ. | 0.75đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
19 (1,5điểm) |
Vẽ đúng mỗi hình chiếu theo tỉ lệ và ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. Mỗi hình vẽ đúng đạt 0.5 điểm. |
|
20 (1 điểm) | -Ta nói bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung dùng trong kĩ thuật bởi vì bản vẽ kĩ thuật là công cụ chung trong các giai đoạn kĩ thuật. -Từ người thiết kế đến người chế tạo, khi thực hiện đều dựa vào bản vẽ kĩ thuật. Nhờ vậy, việc truyền đạt ý tưởng từ người thiết kế đến người thi công đơn giản hơn. | 0.5đ 0.5đ |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
Tổng điểm | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||||||
1 | Vẽ kĩ thuật | 1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) | TN1,2 2 câu 0.5đ | TN3 1 câu 0.25đ | TN4 1 câu 0.25đ | TL20 1 câu 1đ |
2đ | ||||||||
1.2. Hình chiếu vuông góc ( 4 tiết) | TN5,6,7,8,9 5 câu 1.25đ | TL17 1 câu 2đ | TN10, 11,12,13 4 câu 1đ | TL18 1 câu 1.5đ | TL19 1 câu 1.5đ
|
| 7.25đ | ||||||||
1.3. Bản vẽ chi tiết (2 tiết) | TN14,15 2 câu 0.5đ | TN16 1 câu 0.25đ | 0.75đ | ||||||||||||
Tổng số câu | 9 câu | 2 câu | 6 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu |
| 1 câu |
| ||||||
Tổng điểm | 4.25đ | 3đ | 1.75đ | 1đ | 10đ | ||||||||||
Tỉ lệ % | 42.5 | 30 | 17.5 | 10 | 100 |
Xem thêm bản đặc tả trong file tải về
...............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8