Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 8 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học lớp 8 (Có đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 2 đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo.

Đề thi Tin lớp 8 giữa học kì 1

I./ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. Kiến trúc Von Neumann được ra đời vào thời gian nào?

A. Năm 1642.
B. Năm 1939.
C. Năm 1945.
D. Năm 1954.

Câu 2. Máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng Tin học nào?

A. Tin học đèn điện tử chân không.
B. Tin học bóng bán dẫn.
C. Tin học mạch tích hợp
D. Tin học tích hợp mật độ rất cao.

Câu 3: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?

A. Năm thế hệ
B. Ba thế hệ
C. Bốn thế hệ
D. Sáu thế hệ

Câu 4. Máy tính thế hệ thứ tư xuất hiện trong khoảng thời gian nào?

A. 1955 – 1965.
B. 1965 – 1974.
C. 1974 – 1989.
D. 1945 – 1955.

Câu 5. Máy tính được phát triển từ những năm 1990 đến nay có tốc độ xử lí phép tính như thế nào?

A. Hàng tỉ.
B. Hàng triệu tỉ.
C. Hàng triệu
D. Hàng nghìn

Câu 6. Dung lượng bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ ba là:

A. Hàng KB.
B. Hàng MB.
C. Hàng GB.
D. Hàng TB

Câu 7: IBM 370 là máy tính thuộc thế hệ thứ

A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư

Câu 8: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?

A. gov.vn
B. even.com.vn
C. .html
D. Đáp án khác

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet?

A. Lượt xem
B. Tác giả
C. Mục đích của bài viết
D. Trích dẫn

Câu 10: “………... từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”

A. Tác giả
B. Tính cập nhật
C. Trích dẫn
D. Nguồn thông tin

Câu 11: “Bài viết có …………….. nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có độ tin cậy cao hơn”

A. Nguồn thông tin
B. Mục đích
C. Tính cập nhật
D. Trích dẫn

Câu 12: Thông tin trong trường hợp nào dưới đây là không đáng tin cậy?

A. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác
C. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của chính phủ
D. Thông tin về thay đổi lịch học do giáo viên cung cấp

Câu 13: Thông tin trên Internet có độ tin cậy rất khác nhau vì

A. Các bài viết trên Internet được lan truyền rộng rãi, nhanh chóng đến người dùng mạng trên khắp cả nước
B. Thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm
C. Thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng
D. Thông tin số được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng như tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp hình ảnh, tệp video,…

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm của thông tin số?

A. Có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả
B. Đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều
C. Không có tính bản quyền, độ tin cậy giống nhau
D. Được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân

Câu 15: Công cụ nào dưới đây cho phép người dùng lưu trữ trên đám mây?

A. Camera
B. Thiết bị cảm biến môi trường
C. Google Drive
D. Thiết bị đo nhiệt độ không khí

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thông tin số

A. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn
B. Dễ dàng được nhân bản
C. Dễ dàng chỉa sẻ
D. Có thể lan truyền tự động

Câu 17: “Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,..……..”

A. Được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau
B. Được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy
C. Được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau
D. Được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy

Câu 18: Phần mềm soạn thảo văn bản được dùng để xử lí các loại

A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Video

Câu 19: Em có nhiều sách và cũng thường trao đổi sách với bạn. Nếu muốn ghi lại những lần trao đổi sách với bạn để dễ theo dõi, em ghi vào sổ tay hay dùng máy tính với phần mềm nào dưới đây?

A. Paint
B. Photoshop
C. Word
D. Powerpoint

Câu 20: Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?

A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó
B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet
C. Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng
D. Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng?

A.Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ
B. Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
C. Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại
D. Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó

Câu 22: Hành vi thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức là

A. Những hành vi phù hợp với truyền thống tốt đẹp của cộng đồng
B. Những hành vi không phù hợp với truyền thống tốt đẹp, lợi ích chung của cộng đồng hay xã hội
C. Những hành vi phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng
D. Những hành vi phù hợp với truyền thống tốt đẹp, lợi ích chung của cộng đồng, xã hội

Câu 23: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình

Câu 24: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên
B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa
C. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường
D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép

Câu 25: Hành vi nào dưới đây vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Không sử dụng tai nghe, điện thoại di động khi đang lái xe
B. Tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp
C. Không thu âm, chụp ảnh, quay phim tại những nơi có biển báo cấm các hành vi trên
D. Không tham gia, chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…

Câu 26: Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng Tin học số?

A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn
B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn
C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…)
D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội

Câu 27: “Sử dụng ………….. để thực hiện những việc gian dối, gây hiểu lầm, khó chịu, làm phiền người khác là biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức”

A. Vi phạm đạo đức
B. Điện thoại
C. Vi phạm pháp luật
D. Tin học kĩ thuật số

Câu 28: Quyền nào sau đây không phải là quyền của tác giả đối với tác phẩm được pháp luật quy định?

A. Đặt tên cho tác phẩm
B. Bút danh trên tác phẩm
C. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng
D. Sao chép, phát tán bài viết của người khác

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 29. (1,0 điểm) Theo em, nên hay không nên tự chữa bệnh theo các hướng dẫn được chia sẻ trên Internet? Tại sao?

Câu 30. (1,0 điểm) Hãy nêu 4 lợi ích của máy tính mang lại cho cuộc sống của em.

Câu 31. (1,0 điểm) Trong giờ kiểm tra có quy định học sinh tắt hết các thiết bị điện tử như đồng hồ thông minh, điện thoại di động và cất gọn vào balo, cặp của mình. Tuy nhiên, trước giờ vào phòng thi, bạn Q vẫn giấu điện thoại trong túi quần và định mang vào phòng thi để quay cóp bài kiểm tra. Theo em, hành vi đó của bạn Q là đúng hay sai? Em sẽ khuyên bạn Q điều gì trước khi nào phòng thi?

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu1234567891011121314
Đáp ánCAACBBCAADDBCC
Câu1516171819202122232425262728
Đáp ánCACBCAABCABCDD

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 29

(1,0 điểm)

Không nên tự chữa bệnh theo các hướng dẫn được chia sẻ trên Internet

Vì:

- Thông tin trên Internet có độ tin cậy khác nhau và chỉ mang tính tham khảo. Vấn đề liên quan đến sức khỏe thì người bệnh nên đến các cơ sở y tế để được tư vấn điều trị cho phù hợp.

0.5đ

0.5đ

Câu 30

(1,0 điểm)

-Xem thông tin trên báo điện tử/ Chia sẻ/giao lưu trên mạng xã hội

-Thu thập/Lưu trữ thông tin

-Học tập/tham khảo/trao dồi kiến thức

-Giải trí

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Câu 31

(1,0 điểm)

- Theo em, hành động của bạn Quân là sai vì không trung thực và vi phạm nội quy của phòng thi. Nếu giám thị phát hiện ra thì bạn Quân còn bị đình chỉ và lập biên bản vì quay cóp bài kiểm tra.

- Em sẽ khuyên bạn Quân rằng nên cất điện thoại đi và không nên mạo hiểm mang điện thoại vào quay cóp bài kiểm tra vì giám thị phòng thi trông coi rất chặt và nghiêm khắc.

0.5đ

0.5đ

Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

1. Lịch sử phát triển máy tính

5

2

1

2,75 (27.5%)

2

Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

2. Thông tin trong môi trường số

4

3

1

2,75 (27,5%)

3.Thông tin với giải quyết vấn đề

3

4

1,75 (17.5%)

3

3. Thông tin với giải quyết vấn đề

4. Sử dụng Tin học kĩ thuật số

4

3

1

2,75 (27.5%)

Tổng

16

12

2

1

Tỉ lệ %

40

30

20

10

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

5

2

1

1. Lịch sử phát triển máy tính

Nhận biết

- Nhận biết số thế hệ mà máy tính điện tử trải qua.

- Nêu được Tin học được sử dụng trong máy tính thế hệ thứ nhất.

- Tên gọi của máy tính được thiết kế với bộ nhớ cơ học và sử dụng rơ le điện cho bộ xử lí số học và logic.

- Nêu được mạch tích hợp là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ nào.

(Câu 1, 2, 3, 4, 5)

5TN

Thông hiểu

- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.

- Nêu được hược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên.

(Câu 6, 7)

2TN

Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giao thông.

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.

(Câu 30)

1TL

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

7

7

1

2. Thông tin trong môi trường số

Nhận biết

- Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy.

- Nêu được tên miền của các trang thông tin của cơ quan chính phủ.

(Câu 8, 9, 10, 11)

4TN

Thông hiểu

- Nắm được đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thông tin số.

- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.

(Câu 12, 13, 14)

3TN

Vận dụng

- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin.

- Xác định nguồn thông tin tin cậy để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới.

- Bày tỏ đồng tình/ không đồng tình với các hành vi.

(Câu 29)

1TL

3. Thông tin với giải quyết vấn đề

Nhận biết

- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.

(Câu 15,16,17)

3TN

Thông hiểu

- Chỉ ra phần mềm sử dụng để ghi lại những lần trao đổi sách với bạn.

- Chỉ ra nguồn thông tin có độ tin cậy cao.

(Câu 18, 19, 20, 21)

4TN

Vận dụng

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19.

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

4

3

1

4. Sử dụng Tin học kĩ thuật số

Nhận biết

- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng Tin học kĩ thuật số.

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng Tin học kĩ thuật số.

- Nhận biết hành vi sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép thuộc vi phạm gì.

(Câu 22, 23, 24, 25)

4TN

Thông hiểu

- Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến.

(Câu 26,27,28)

3TN

Vận dụng

- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

- Xử lí các tình huống.

(Câu 31)

1TL

Tổng

16

12

2

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chúng

70%

30%

.................

Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Chân trời sáng tạ

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm