Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 11 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 mang đến 11 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 8 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất đa dạng có đáp án giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 11 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Chân trời sáng tạo.

TOP 11 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo

Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức?

A. -5 x^2 y
B. 5 x y-3
C. \mathrm{x}-2023
D. x^2-\frac{x+3}{5}

Câu 2. Kết quả của phép tính 2 \mathrm{x}(\mathrm{x}+2) là:

A. 2 x^2+2 \quad
B .2 x^2+4 x
C. 2 x^2+4
D. 2 x^2+2 \mathrm{x}

Câu 3. Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?

A. \frac{-1}{5} x^2 y
B. x^2 y-x+1
C. 3 x^2 y^3
D. x^2 y^2

Câu 4. Các đơn thức đồng dạng là

A. 2 x ; 2 y ; 2 z
B. 2 x y ; 5 x y ; 1
C. -3 x y ; 2 x y-1 ; x y
D. -2 x y ; 5 x y ; \frac{1}{3} x y

Câu 5. Tổng các góc của một tứ giác bằng:

A. 90o
B. 180o
C. 270o
D. 360o

Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tứ giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 8. Hình thang có.......... là hình thang cân. Cụm từ điền vào chỗ..... là:

A. hai đáy bằng nhau
B. hai cạnh bên bằng nhau
C. hai đường chéo bằng nhau
D. hai cạnh bên song song

Câu 9. Giá trị của đa thức x2 - y2 tại x = 93 và y =7 là:

A. 8649

B. 8600

C. 6800

D. 8698

Câu 10. Giá trị của x khi x2 - 4 = 0 là

A. 2

B. -2

C. -2 ; 2

D. 4

Câu 11. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm, AD = BC = 4,5cm. Tứ giác ABCD là:

A. Hình thang

B. Hình thang cân

C. Hình bình hành

D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD

Câu 12. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:

Trong hình thoi:

A. Các cạnh bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Có các góc bằng nhau

II. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13. (1,75 điểm)

1. Thực hiện phép nhân

a) \mathrm{x}(\mathrm{x}-\mathrm{y})

b) \left(x^2-2 x y+y^2\right)(x-y)

2. Rút gọn biểu thức sau: (\mathrm{x}+\mathrm{y})^2+(\mathrm{x}-\mathrm{y})^2+(\mathrm{x}+\mathrm{y})(\mathrm{x}-\mathrm{y})-3 \mathrm{x}^2

Câu 14. (1,75 điểm) Tìm x, biết:

a) 2(x-3)-4 x=0

b) 2 x(2 x+2)-4 x(x-2)=12

c) x^2-2 x+1=25

Câu 15. (3,5 điểm)

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, AD.

a) Chứng minh tứ giác AICD là hình thang vuông.

b) Chứng minh AK // IC và AK = IC.

c) Chứng minh AICK là hình bình hành.

d) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, IK cùng đi qua 1 điểm.

Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I

NĂM HỌC 2023-2024

MÔN: TOÁN - LỚP: 8

Hướng dẫn chấm gồm 02 trang

A. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

B

B

D

D

B

C

C

B

C

C

D

B. TỰ LUẬN

..........

Các bạn tải File về để xem thêm đáp án nhé

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

(15 tiết)

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

4

(TN1,2,3,4)

(1,0đ)

2

(TN9,10)

(0,5đ)

1

TL1.1

(1đ)

1

TL2

(1,75đ)

4,25

Hằng đẳng thức đáng nhớ

1

TL1.2

(0,75đ)

0,75

4

Tứ giác

(15tiết)

Tứ giác

1

(TN5)

(0,25đ)

0,25

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

3

(TN6,7,8)

(0,75đ)

1

TL3a,b

(2,0đ)

2

(TN11,12)

(0,5đ)

1

TL3

(0,25 đ)

(hình vẽ)

1

TL3c

(0,25 đ)

1

TL3d

(1 đ)

4,75

Tổng số câu

Số điểm

8

2,0đ

1

2,0đ

4

1,0đ

2

2,0đ

4/3

2,0đ

2/3

16

10đ

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 8

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

Nhận biết

– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.

TN (4)

Thông hiểu

– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến, tìm được giá trị của biến khi biết giá trị của đa thức..

TN (2),

TL(1.1)

Vận dụng

– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.

– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.

– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.

– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.

TL (1)

Hằng đẳng thức

Nhận biết

Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.

Thông hiểu

– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.

TL(1.2)

Vận dụng

– Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức, tính nhanh.

– Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

2

Tứ giác

Tứ giác

Nhận biết

– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.

- Biết số đo góc còn lại của một tứ giác

TN (1)

Thông hiểu

– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

Nhận biết

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).

– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).

TN (3)

TL (3a,b)

Thông hiểu

– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.

– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.

– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.

– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.

– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.

TN (2)

TL (vẽ hình)

Vận dụng

- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh.

- Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,…

TL

3c

TL (3d)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 2

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

A. 5 x+9.
B. x^3 y^2.
C. 2 .
D. x.

Câu 2. Thực hiện phép tính nhân (x-1)(x+3) ta được kết quả

A. x^2-3.
B. x^2+3.
C. x^2+2 x-3.
D. x^2-4 x+3.

Câu 3. Kết quả phép tính \left(12 x^3 y^4+8 x^4 y^2\right):(2 x y)^2

A. 6 x^2 y^3+2 x^3 y.
B. 3 x^2 y^3+2 x^3 y.
C. 3 x y^2+2 x^2 y.
D. 3 x y^2+2 x^2.

Câu 4. Hằng đẳng thức(A+B)^2=A^2+2 \cdot A \cdot B+B^2có tên là

A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.

Câu 5. Giá trị x thỏa mãn 4 x^2+12 x+9=0

A. x=\frac{3}{2}.
B. x=-\frac{3}{2}.
C. x=\frac{2}{3}.
D. x=-\frac{2}{3}.

Câu 6. Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{(x-1)^3}{(x-2)(x+3)} có nghĩa?

A. x \leq 2.
B. x \neq 2 ; x \neq-3.
C. x=2.
D. x \neq 2.

............

Tải file tài liệu để xem thêm đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 630
  • Lượt xem: 8.130
  • Dung lượng: 4,3 MB
Sắp xếp theo