Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 Cánh diều năm 2025 - 2026 mang tới Phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình nhanh chóng.
Phụ lục I, III Toán 6 Cánh diều có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Toán 6. Nhờ đó, thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí.
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TRUNG HỌC CƠ SỞ …..
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: lớp 6 ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Sốgiáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác |
bộ |
Dùng cho các tiết dậy có ứng dụng CNTT |
|
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
|
3 |
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Tin học |
01 |
Thực hành phần mềm GEOGEBRA |
|
|
2 |
Phòng Vật lí |
01 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng (quan sát hiện tượng nhật thực nguyệt thực trên phần mềm dậy vật lý Crocodile Physics 605 ) |
|
|
3 |
Sân trường |
01 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng |
|
II. Kế hoạch dạy học
|
Phân bố các tiết dậy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuân 4 tiết) |
||||||
|
|
Số |
Thống kê |
Hình |
Ôn tập – Kiểm tra |
Trải nghiệm thực hành (9 tiết) |
Tổng |
|
Giữa kì 1 |
22 |
0 |
9 |
4 |
|
35 |
|
Học kì 1 |
22 |
0 |
9 |
4 |
|
35 |
|
Giữa kì 2 |
5 |
12 |
8 |
4 |
Chủ đề 1.Sau thi học kì I. 3 tiết |
35 |
|
Học kì 2 |
19 |
0 |
7 |
6 |
Chủ đề 2. Sau thi giữa kì II. 3 tiết Chủ đề 3. Sau thi học kì II. 3 tiết |
35 |
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
NỬA ĐẦU HỌC KÌ I = 22 TIẾT ĐẠI + 9 TIẾT HÌNH + 4 TIẾT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I = 35 TIẾT
|
STT |
Bài hoc |
Số tiết |
Tiết số |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
§1. Tập hợp |
2 |
1, 2 |
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. |
|
2 |
§2. Tập hợp các số tự nhiên |
3 |
3,4,5 |
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. |
|
3 |
§3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên |
2 |
6,7 |
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong tính toán. |
|
4 |
§1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
3 |
8,9,10 |
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. |
|
5 |
§4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên |
2 |
11, 12 |
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. |
|
6 |
§5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên |
3 |
13, 14, 15 |
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. |
|
7 |
§6. Thứ tự thực hiện các phép tính |
2 |
16, 17 |
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính |
|
8 |
§2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
3 |
18, 19, 20 |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). |
|
9 |
§7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
4 |
21, 22, 23, 24 |
–Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. |
|
10 |
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
1 |
25 |
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không. |
|
11 |
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
1 |
26 |
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho có chia hết cho 3, 9 hay không. |
|
12 |
§10. Số nguyên tố. Hợp số |
2 |
27, 28 |
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. |
|
13 |
§3. Hình bình hành |
3 |
29,30,31 |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành |
|
14 |
ÔN TẬP GIỮA KÌ I |
2 |
32,33 |
|
|
15 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
2 |
34,35 |
...
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG:THCS…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 6 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC 2025 - 2026
|
HỌC KỲ |
SỐ TUẦN |
SÔ TIẾT |
ĐẦU ĐIỂM TỐI THỂU |
|||
|
M |
15 phút |
Giữa kì 90 phút |
HK 90 phút |
|||
|
I |
18 |
18 tuần x 4t = 72 tiết |
1 |
3 |
1 |
1 |
|
II |
17 |
17 tuần x 4t = 68 tiết |
1 |
3 |
1 |
1 |
|
CN |
35 |
Số học 106 tiết và hình 34 tiết |
|
|
||
HỌC KÌ I
|
|
|
PHẦN SỐ HỌC 18 TUẦN X 3 TIẾT = 54 TIẾT |
|
PHẦN HÌNH HỌC 18 TUẦN X 1 TIẾT = 18 TIẾT |
|
TUẦN THỨ |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
|
1 |
Tiết 1 |
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên Bài 1. Tập hợp. |
Tiết 1 |
Chương III. HÌnh học trực quan Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
|
Tiết 2 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 3 |
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên |
|||
|
2 |
Tiết 4 |
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên |
Tiết 2 |
Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
|
Tiết 5 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 6 |
Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên |
|||
|
3 |
Tiết 7 |
Luyện tập |
Tiết 3 |
Luyện tập |
|
Tiết 8 |
Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên |
|||
|
Tiết 9 |
Luyện tập |
|||
|
4 |
Tiết 10 |
Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
Tiết 4 |
Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
|
Tiết 11 |
Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
|||
|
Tiết 12 |
Luyện tập |
|||
|
5 |
Tiết 13 |
Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính |
Tiết 5 |
Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
|
|
Tiết 14 |
Luyện tập |
|
|
|
|
Tiết 15 |
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
|
|
|
6 |
Tiết 16 |
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
Tiết 6 |
Luyện tập |
|
Tiết 17 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 18 |
Luyện tập chung |
|||
|
7 |
Tiết 19 |
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
Tiết 7 |
Bài 3. Hình bình hành |
|
|
Tiết 20 |
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
|
|
|
|
Tiết 21 |
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số |
|
|
|
|
Tiết 22 |
Luyện tập |
Tiết 8 |
|
|
8 |
Tiết 23 |
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
|
Bài 3. Hình bình hành |
|
|
Tiết 24 |
Luyện tập |
|
|
|
|
Tiết 25 |
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
Tiết 9 |
|
|
9 |
Tiết 26 |
Kiểm tra giữa kì I |
Luyện tập |
|
|
|
Tiết 27 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
|
|
10 |
Tiết 28 |
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
Tiết 10 |
|
|
|
Tiết 29 |
Luyện tập |
|
|
|
|
Tiết 30 |
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất |
|
Bài 4. Hình thang cân |
|
11 |
Tiết 31 |
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất |
Tiết 11 |
Bài 4. Hình thang cân |
|
|
Tiết 32 |
Luyện tập |
|
|
|
|
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương 1 |
|
|
|
12 |
Tiết 34 |
Chương ii. Số nguyên Bài 1. Số nguyên âm |
Tiết 12 |
Luyện tập |
|
Tiết 35 |
Bài 2. Tập hợp các số nguyên |
|||
|
|
Tiết 36 |
Bài 2. Tập hợp các số nguyên |
||
|
13 |
Tiết 37 |
Luyện tập |
Tiết 13 |
|
|
|
Tiết 38 |
Bài 3. Phép cộng các số nguyên |
|
|
|
|
Tiết 39 |
Bài 3. Phép cộng các số nguyên |
|
Bài 5. Hình có trục đối xứng |
|
14 |
Tiết 40 |
Luyện tập |
Tiết 14 |
|
|
|
Tiết 41 |
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc |
|
Luyện tập |
|
|
Tiết 42 |
Luyện tập |
|
|
|
15 |
Tiết 43 |
Bài 5. Phép nhân các số nguyên |
|
|
|
|
Tiết 44 |
Luyện tập |
Tiết 15 |
|
|
Tiết 45 |
Bài 6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
|
Bài 6. Hình có tâm đối xứng |
|
|
16 |
Tiết 46 |
Bài 6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
Tiết 16 |
Luyện tập |
|
Tiết 47 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 48 |
Bài tập cuối chương II |
|||
|
17 |
Tiết 49 |
Bài tập cuối chương II |
Tiết 17 |
Bài 7. Đối xứng trong thực tiễn |
|
Tiết 50 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
|||
|
Tiết 51 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
|||
|
18 |
Tiết 52 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
|
Luyện tập |
|
Tiết 53 |
Kiểm tra học kỳ I |
Tiết 18 |
||
|
Tiết 54 |
Kiểm tra học kỳ I |
|
||
|
|
||||
|
Tiết 19
|
Bài tập cuối chương III |
|||
|
|
Tiết 20 |
Bài tập cuối chương III |
HỌC KỲ 2
|
|
|
PHẦN SỐ HỌC 50 TIẾT |
|
PHẦN HÌNH HỌC 18 TIẾT |
|
TUẦN THỨ |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
|
1 |
Tiết 55 |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu |
Tiết 19 |
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG Bài 1. Điểm. Đường thẳng |
|
|
Tiết 56 |
Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu |
|
|
|
|
Tiết 57 |
Luyện tập |
|
|
|
2 |
Tiết 58 |
Luyện tập |
Tiết 20 |
Bài 1. Điểm. Đường thẳng |
|
|
Tiết 59 |
Bài 2. Biểu đồ cột kép |
|
|
|
|
Tiết 60 |
Luyện tập |
|
|
|
3 |
Tiết 61 |
Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
Tiết 21 |
Luyện tập |
|
|
Tiết 62 |
Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
|
|
|
|
Tiết 63 |
Luyện tập |
|
|
|
4 |
Tiết 64 |
Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
Tiết 22 |
Bài 2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song
|
|
|
Tiết 65 |
Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
|
|
|
|
Tiết 66 |
Luyện tập |
|
|
|
5 |
Tiết 67 |
Bài tập cuối chương IV |
Tiết 23 |
Luyện tập
|
|
|
Tiết 68 |
Bài tập cuối chương IV |
|
|
|
|
Tiết 69 |
Bài tập cuối chương IV |
|
Bài 3. Đoạn thẳng
|
|
6 |
Tiết 70 |
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
Tiết 24 |
Bài 3. Đoạn thẳng |
|
Tiết 71 |
Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
|||
|
Tiết 72 |
Luyện tập |
|||
|
7 |
Tiết 73 |
Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương |
Tiết 25 |
Luyện tập |
|
Tiết 74 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 75 |
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số |
|||
|
8 |
Tiết 76 |
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số |
Tiết 26 |
|
|
|
Tiết 77 |
Luyện tập |
|
Bài 4. Tia |
|
|
Tiết 78 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
|
|
|
9 |
Tiết 79 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
Tiết 27 |
|
|
|
Tiết 80 |
Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số |
|
Bài 4. Tia |
|
|
Tiết 81 |
Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số |
|
|
|
10 |
Tiết 82 |
Luyện tập |
Tiết 28 |
|
|
|
Tiết 83 |
Bài 5. Số thập phân |
|
Luyện tập |
|
|
Tiết 84 |
Luyện tập |
|
|
|
11 |
Tiết 85 |
Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân |
Tiết 29 |
Bài 5. Góc |
|
|
Tiết 86 |
Luyện tập |
||
|
Tiết 87 |
Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân |
|||
|
12 |
Tiết 88 |
Luyện tập |
Tiết 30 |
Bài 5. Góc |
|
Tiết 89 |
Bài 8. Ước lượng và làm tròn số |
|||
|
Tiết 90 |
Luyện tập |
|||
|
13 |
Tiết 91 |
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
Tiết 31 |
|
|
Tiết 92 |
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
Bài 5. Góc |
||
|
Tiết 93 |
Luyện tập |
|
||
|
14 |
Tiết 94 |
Bài 10. Hai bài toán về phân số |
Tiết 32 |
Luyện tập |
|
Tiết 95 |
Luyện tập |
|||
|
Tiết 96 |
Bài tập cuối chương V |
|||
|
Tiết 97 |
Bài tập cuối chương V |
|||
|
15 |
Tiết 98 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương VI
|
|
Tiết 99 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
|
|
|
|
Tiết 100 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương VI
|
|
|
16 |
Tiết 101 |
Ôn tập cuối năm |
Tiết 34 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
|
Tiết 102 |
Ôn tập cuối năm |
|||
|
Tiết 103 |
Kiểm tra học kỳ II |
|||
|
17 |
Tiết 104 |
Kiểm tra học kỳ II |
Tiết 35 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
|
Tiết 36 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
|
Tên bài học |
Số tiết |
|
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN |
32 tiết |
|
§1. Tập hợp |
2 |
|
§2. Tập hợp các số tự nhiên |
3 |
|
§3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên |
2 |
|
§4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên |
2 |
|
§5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên |
3 |
|
§6. Thứ tự thực hiện các phép tính |
2 |
|
§7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
2 |
|
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
2 |
|
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
2 |
|
§10. Số nguyên tố. Hợp số |
2 |
|
§11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
2 |
|
§12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
3 |
|
§13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất |
3 |
|
Bài tập cuối chương I |
2 |
|
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN |
16 tiết |
|
§1. Số nguyên âm |
1 |
|
§2. Tập hợp các số nguyên |
3 |
|
§3. Phép cộng các số nguyên |
3 |
|
§4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc |
2 |
|
§5. Phép nhân các số nguyên |
2 |
|
§6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
3 |
|
Bài tập cuối chương II |
2 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
3 tiết |
|
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN |
20 tiết |
|
§1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
3 |
|
§2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
3 |
|
§3. Hình bình hành |
3 |
|
§4. Hình thang cân |
3 |
|
§5. Hình có trục đối xứng |
2 |
|
§6. Hình có tâm đối xứng |
2 |
|
Tên bài học |
Số tiết |
|
§7. Đối xứng trong thực tiễn |
2 |
|
Bài tập cuối chương III |
2 |
|
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA (Nếu nhà trường có điều kiện thực hiện) |
3 |
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
15 tiết |
|
§1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu |
4 |
|
§2. Biểu đồ cột kép |
2 |
|
§3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
3 |
|
§4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
3 |
|
Bài tập cuối chương IV |
3 |
|
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN |
26 tiết |
|
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
3 |
|
§2. So sánh các phân số. Hỗn số dương |
2 |
|
§3. Phép cộng, phép trừ phân số |
3 |
|
§4. Phép nhân, phép chia phân số |
3 |
|
§5. Số thập phân |
2 |
|
§6. Phép cộng, phép trừ số thập phân |
2 |
|
§7. Phép nhân, phép chia số thập phân |
2 |
|
§8. Ước lượng và làm tròn số |
2 |
|
§9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
3 |
|
§10. Hai bài toán về phân số |
2 |
|
Bài tập cuối chương V |
2 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
3 tiết |
|
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG |
18 tiết |
|
§1. Điểm. Đường thẳng |
3 |
|
§2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song |
2 |
|
§3. Đoạn thẳng |
3 |
|
§4. Tia |
3 |
|
§5. Góc |
4 |
|
Bài tập cuối chương VI |
3 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
3 tiết |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: