Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 16 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 lớp 4 hiệu quả.
Với 16 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý 4 còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 gồm:
|
Trường Tiểu học…… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2025 – 2026 Thời gian: 40 phút |
I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Văn Lang
B. Âu Lạc
C. Việt Nam
D. Đại Cồ Việt
Câu 2. Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình:
A. Núi với đỉnh nhọn, sườn thoải
B. Đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải
C. Núi với đỉnh tròn, sườn thoải
D. Đồi với đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 3. Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi:
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Kông
C. Sông Hồng và Thái Bình
D. Sông Thái
Câu 4. Trống đồng Đông Sơn được phát hiện lần đầu tiên ở đâu?
A. Hoà Bình
B. Sơn La
C. Thanh Hoá
D. Hà Nam
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
|
A |
|
B |
|
1. Người dân ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là |
a. vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước. |
|
|
2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ do |
b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, làm gốm,… |
|
|
3. Đồng bằng Bắc Bộ là |
c. dân tộc Kinh. |
|
|
4. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều nghề thủ công truyền thống như: |
d. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống và sản xuất. |
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông …………………. nhất cả nước. Khí hậu của vùng cũng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi …………………. địa hình. Ở các vùng núi cao …………………. hạ thấp, vào các tháng mùa đông đôi khi có …………………. (thị xã Sa Pa – tỉnh Lào Cai, đỉnh Mẫu Sơn – tỉnh Lạng Sơn,…)
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S trước ý sau
☐ Xòe Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện cho nhân loại vào năm 2021
☐ Hát Quan họ nổi tiếng ở Yên Bái và Sa Pa
☐ Lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng Ba (âm lịch) hàng năm.
☐ Người Việt Cổ ở biết trồng dâu, nuôi tằm, xây dựng nhà máy thuỷ điện.
II. TỰ LUẬN
Câu 8. Em hãy nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động trồng lúa nước ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
Câu 9. Tại sao vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La?
Câu 10. Em hãy viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một địa danh nổi tiếng ở địa phương em?
...
>> Xem thêm trong file tải
|
Nội dung kiến thức |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng số câu |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
Địa phương em
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
||
|
Trung du và vùng núi Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
Câu số |
1 |
|
6, 7 |
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
1 |
|
2 |
|
|
|
3 |
||
|
Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
|
|
Câu số |
1, 3, 4, 5 |
|
|
8 |
|
9 |
|
||
|
Số điểm |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
||
|
|
Tổng số điểm |
5 |
|
2 |
1 |
|
2 |
10 |
|
Nhận biết: 5 điểm (50%)
Thông hiểu: 3 điểm (30%)
Vận dụng: 2 điểm (20%)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2025 – 2026
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Thời gian: 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Phần lịch sử: (5 điểm)
Câu 1:
a. Khu di tích Đền Hùng nằm ở những địa phương nào của tỉnh Phú Thọ? (0.5đ)
A. Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, huyện Tam Nông.
B. Thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao và Tam Nông.
C. Thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao và Phù Ninh.
D. Thị xã Phú Thọ, các huyện Lâm Thao và Phù Ninh.
b. Lễ giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào? (0.5đ)
A. Mồng Mười tháng Ba âm lịch hằng năm.
B. Mồng Mười tháng Giêng âm lịch hàng năm.
C. Mồng Mười tháng Ba dương lịch hằng năm.
D. Mồng Ba tháng Mười âm lịch hăng năm.
Câu 2: Nhà nước đầu tiên ra đời có tên là gì? (0.5đ)
A. Âu Lạc
B. Văn Lang
C. Đại Ngu
D. Đại Cồ Việt
Câu 3: Thời nhà Lý, nhà vua nào đặt tên kinh đô là Thăng Long? (0.5đ)
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Hiển Tông
C. Lý Nhân Tông
D. Lý Thánh Tông
Câu 4: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống cho phù hợp (2đ)
Sau khi dẹp xong……………., vua Hùng………………… đã cho gọi các hoàng tử đến và nói rằng sẽ truyền ngôi cho ai tìm được thức ăn ngon để bày cúng tổ tiên.
Trong khi những người con khác mang đến sơn hào hải vị, hoàng tử…………………đã làm bánh để dâng vua cha. Ông chọn ……………… làm bánh vuông để tượng trưng cho ……………., gọi là bánh chưng. Sau đó ông giã …………… làm bánh tròn, để tượng trưng cho Trời, gọi là …………... Vua cha nếm thử, thấy bánh ngon, khen có ý nghĩa nên đã truyền ngôi lại cho Lang Liêu.
Câu 5: (1điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần địa lý: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 6:
a. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu? (0.5đ)
A. Đỉnh núi
B. Sườn núi
C. Thung lũng
D. Đồng bằng
b. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đỉnh núi cao nhất nước ta có tên là gì? (0.5đ)
A. Mẫu Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Cánh cung Ngân Sơn
D. Phan-xi-păng
Câu 7: Tên các giai đoạn sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ theo thứ tự là: (0.5đ)
A. Làm đất, gieo mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.
B. Làm đất, cấy lúa, gieo mạ, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.
C. Làm đất, gieo mạ, chăm sóc lúa, cấy lúa, thu hoạch lúa.
D. Gieo mạ, làm đất cấy lúa, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.
Câu 8: Vùng Đồng bằng Bắc Bộ là vùng sản xuất lúa lớn thứ mấy của nước ta (0.5đ)
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 9: Nối đặc điểm ở cột A với cột B sao cho phù hợp. (1đ)
A
| 1. Năm 2019 |
| 2. Năm 2021 |
| 3. Lễ hội Gầu Tào |
| 4. Lễ hồi Lồng Tồng |
B
| a. Dân tộc Tày, Nùng |
| b. UNESCO ghi danh nghệ thuật xòe Thái là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. |
| c. Di sản Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. |
| d. Dân tộc Mông |
Câu 10: Em hãy cho biết thủ đô Hà Nội có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của đất nước? (2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
...
>> Xem thêm trong file tải
| Stt | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Số câu | 3 | 1 | 4 | ||||
| Câu số | 1,2,6 | 9 | |||||||
| Số điểm | 2.5đ | 1đ | 3.5đ | ||||||
| 2 | Đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 3 | 1 | 2 | 6 | |||
| Câu số | 3,7,8 | 4 | 5,10 | ||||||
| Số điểm | 1.5đ | 2đ | 3đ | 6.5đ | |||||
| Tổng số câu | 6 | 1 | 2 | 10 | |||||
| Tổng số điểm | 4đ | 1đ | 2đ | 3đ | 10đ | ||||
|
TRƯỜNG TH …………................. Lớp:…………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Địa điểm chính tổ chức lễ giỗ Tổ Hùng Vương là? (1 điểm)
A. Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội)
B. Đền Hùng (Phú Thọ)
C. Đền Trần (Nam Định)
D. Đền Quán Thánh (Hà Nội)
Câu 2. Hà Nội có tên gọi khác nào dưới đây? (1 điểm)
A. Hoa Lư
B. Tây Đô
C. Sài Gòn
D. Đại La
Câu 3: Điền các từ “ Canh Phục, Đại Thành, tường bao, phòng học” vào chỗ chấm. (1 điểm)
Dưới thời vua Lê Thánh Tông, Văn Miếu- Quốc Tử Giám được trùng tu và mở rộng: Làm điện ……….……….ở Văn Miếu cùng nhà đông vu, tây vu, điện……………….….kho chứa ván in và đồ tế lễ, nhà Minh Luân, giảng đường đông tây, nhà bia đông tây, ……………….của học sinh, xung quanh xây…………………………..
Câu 4. Ý nào dưới đây là đặc điểm khí hậu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (1 điểm)
A. Mùa hạ nóng và ít mưa
B. Mùa đông lạnh và mưa nhiều.
C. Có mùa đông lạnh nhất cả nước.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (1 điểm)
A. Sông có nhiều phù sa và nhiều nước quanh năm.
B. Nhiều sông ngòi, sông có nhiều phù sa.
C. Hai sông lớn của vùng là sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Nước sông có sự chênh lệch lớn giữa hai mùa.
Câu 6: Khí hậu của Địa phương em có mấy mùa ? (1 điểm)
A. Có 4 mùa (Xuân, hạ, thu, đông).
B. Có 2 mùa (mùa khô và mùa mưa).
C. Có 2 mùa (mùa nắng và mùa lũ)
D. Có 3 mùa (mùa nắng, mùa mưa và mùa gặt)
II. Phần tự luận.( 4 điểm):
Câu 7. Lễ giỗ Tổ Hùng Vương gợi cho em nghĩ đến truyền thống nào của dân tộc Việt Nam? Hãy cho biết cảm nghĩ của em về truyền thống đó. (1 điểm)
Câu 8: Em hãy trình bày tóm tắt về chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972? (1 điểm)
Câu 9. Em hãy trình bày những thành tựu của nền văn minh sông Hồng? (1 điểm)
Câu 10. Tại sao ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại phát triển các hoạt động sản xuất như: làm ruộng bậc thang, xây dựng các công trình thủy điện, khai thác khoáng sản? (1 điểm)
...
>> Xem thêm trong file tải
| Mạch kiến thức kỹ năng | Số câu và số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
| 1. Địa phương em |
Số câu | 1(6) | 1 | |||||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
| 2. Đền Hùng và Lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
Số câu | 1(1) | 1 (7) | 1 | 1 | |||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
| 3. Thăng Long - Hà Nội | Số câu | 1(2) | 1 (8) | 1 | 1 | |||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
| 4. Văn Miếu- Quốc Tử Giám | Số câu | 1(3) | 1 | |||||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
| 5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Số câu | 1(4) | 1(10) | 1 | 1 | |||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
| 6.Vùng đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 1(5) | 1(9) | 1 | 1 | |||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
| Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | ||
| Số điểm | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 | |||
- Trắc nghiệm khách quan 60%, tự luận 40%. |
||||||||||
|
- Mức độ 1: 40%. Mức độ 2: 40%. Mức độ 3: 20%. |
||||||||||
Ghi chú:
Mức độ 1: Câu 1, 2, 4, 6
Mức độ 2: Câu 3, 5, 8, 9
Mức độ 3: Câu 7, 10
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ