Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 (Có ma trận, đáp án)
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 4 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 4 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học, Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
TRƯỜNG TH…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI LỚP 4 |
A. LỊCH SỬ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Nơi Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ?
A. Cổ Loa
B. Hát Môn
C. Luy Lâu
D. Mê Linh
Câu 2. (0,5 điểm) Phần lớn khu di tích đền Hùng ở thành phố nào ở nước ta?
A. Phú Thọ
B. Hạ Long
C. Hà Nội
D. Việt Trì
Câu 3. (1 điểm) Lễ hội lớn ở Tây Ninh được công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia là?
A. Lễ giỗ Quan lớn Trà Vong.
B. Lễ vía Bà Linh Sơn Thánh mẫu.
C. Lễ hội núi Bà Đen.
D. Lễ Hội Yến Diêu Trì Cung.
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 4. (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(Lồng Tồng; Tày, Nùng; Gầu Tào; Mông)
Lễ hội.....................của người ...................để cúng tạ trời đất, cầu mưa thuận gió hòa và mùa màng bội thu.
Lễ hội.....................là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc...........,...............Lễ hội thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới.
Câu 5. (2 điểm) Nêu cảm nhận của em về ngày Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương?
B. ĐỊA LÍ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 6. (0,5 điểm) Tây Ninh giáp với những tỉnh, thành nào ở nước ta:
A. Bình Dương, Bình Phước, Long An, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Long An, Tiền Giang.
C. Long An, Bình Dương, Bình Phước, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Long An, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 7. (0,5 điểm) Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình rất đa dạng, bao gồm:
A. Cao nguyên, thung lũng, đồi.
B. Cao nguyên, núi, đồi
C. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng giữa núi, đồi.
D. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng, đồi.
Câu 8. (0,5 điểm) Đỉnh Phan-xi-pan thuộc thị xã Sa Pa có độ cao bao nhiêu mét?
A. 2143
B. 1343
C. 2314
D. 3143
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 9. (1,5 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(sườn núi; thiên nhiên; ruộng bậc thang)
……………………. là hình thức canh tác phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Để trồng được lúa trên dốc, người dân đã xẻ …………. thành ruộng bậc thang. Đây là biểu tượng cho quá trình chinh phục …………… cho các đồng bào vùng cao ở nước ta.
Câu 10. (2 điểm) Khí hậu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
A. LỊCH SỬ: (5 điểm)
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5điểm)
Lễ hội Gầu Tào của người Mông để cúng tạ trời đất, cầu mưa thuận gió hòa và mùa màng bội thu.
Lễ hội Lồng Tồng là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc Tày, Nùng. Lễ hội thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới.
Điền đúng mỗi từ ngữ đạt 0,25 điểm.
Câu 5. (2 điểm) Lễ giỗ Tổ Hùng Vương là biểu trưng của truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam từ bao đời nay. Lễ hội thể hiện lòng tự hào dân tộc, nhắc nhở về công ơn dựng nước và giữ nước của các vua Hùng.
B. ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 6: C (0,5 điểm)
Câu 7: C (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
Ruộng bậc thang là hình thức canh tác phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Để trồng được lúa trên dốc, người dân đă xẻ sườn núi thành ruộng bậc thang. Đây là biểu tượng cho quá trình chinh phục thiên nhiên cho các đồng bào vùng cao ở nước ta.
Điền đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5 điểm.
Câu 10: (2 điểm) Vùng đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Mùa hè nóng, mưa nhiều, có bão gây ngập lụt. Mùa đông vùng có chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc nên nhiệt đọ thấp, mưa ít.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
1. Làm quen với phương tiện học tập | Số câu | 2 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 1,2 |
|
|
|
|
| 1,2 |
| |
Số điểm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
2. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương | Số câu | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
3. Một số nét văn hóa ở vùng trung du Bắc Bộ | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
Câu số |
|
| 4 |
|
|
|
| 4 | |
Số điểm |
|
| 1,5 |
|
|
|
| 1 | |
4. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
Câu số |
|
|
|
| 5 |
|
| 5 | |
Số điểm |
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | |
5. Thiên nhiên và con người địa phương | Số câu | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
| 0,5 |
| |
6. Thiên nhiên vùng trung du và miền núi BB | Số câu | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
Câu số | 7,8 |
|
|
|
|
| 7,8 |
| |
Số điểm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
7. Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ | Số câu |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 |
|
Câu số |
|
| 9 |
| 10 |
| 9,10 |
| |
Số điểm |
|
| 1,5 |
| 2 |
| 3 |
| |
TỔNG | Số câu | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
Câu số | 1, 2, 3, 6, 7, 8 |
| 4,9 |
| 5,10 |
| 1, 2, 3, 4,5,6, 7,8,9,10 |
| |
Số điểm | 3 |
| 3 |
| 4 |
| 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024-2025
Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4
Thời gian: 35 phút (không tính thời gian phát đề)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Lễ giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào?
A. Mồng Mười tháng Ba âm lịch hằng năm.
B. Mồng Mười tháng Giêng âm lịch hàng năm.
C. Mồng Mười tháng Ba dương lịch hằng năm.
D. Mồng Ba tháng Mười âm lịch hăng năm.
Câu 2: Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
A. Đỉnh núi
B. Đồng bằng
C. Thung lũng
D. Sườn núi
Câu 3: Khu di tích đền Hùng thuộc địa phận tỉnh:
A. Yên Bái
B. Vĩnh Phúc
C. Phú Thọ
D. Lào Cai
Câu 4: Thời nhà Lý, nhà vua nào đặt tên kinh đô là Thăng Long?
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Hiển Tông
C. Lý Nhân Tông
D. Lý Thánh Tông
Câu 5: Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Nhận xét, đánh giá về những mặt hạn chế của trang phục.
B. Tên trang phục, chất liệu, sự độc đáo, các dịp mặc trang phục, cảm nhận của em.
C. Cách để tạo ra bộ trang phục.
D. Cách bảo quản và sử dụng của bộ trang phục.
Câu 6: Vùng Đồng bằng Bắc Bộ là vùng sản xuất lúa lớn thứ mấy của nước ta?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 7: Nhà nước đầu tiên ra đời có tên là gì?
A. Âu Lạc
B. Đại Cồ Việt
C. Đại Ngu
D. Văn Lang
Câu 8: Em hãy trình bày một số biện pháp để giữ gìn và phát huy giá trị của sông Hồng?
Câu 9: Nối đặc điểm ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A | B | |
1. Năm 2019 | a. Dân tộc Tày, Nùng | |
2. Năm 2021 | b. UNESCO ghi danh nghệ thuật xòe Thái là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. | |
3. Lễ hội Gầu Tào | c. Di sản Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. | |
4. Lễ hồi Lồng Tồng | d. Dân tộc Mông |
Câu 10: Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: A (1 điểm)
Câu 5: B (1 điểm)
Câu 6: B (0,5 điểm)
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm) HS nêu đúng từ 2 ý trở lên
Một số biện pháp để giữ gìn và phát huy giá trị của sông Hồng:
- Ngăn cấm việc xả rác vào lưu vực sông Hồng và các vùng phụ cận.
- Trồng nhiều cây xanh ven sông để tạo cảnh quan xanh - sạch - đẹp.
- Tuyên truyền, quảng bá văn hoá - lịch sử của sông Hồng.
- Phát triển các tuyến du lịch trên sông.
Câu 9: (1 điểm) HS nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
1c – 2b – 3d – 4a
Câu 10: (2 điểm)
Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô vì:
- Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ
- Dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con cháu đời sau được sống ấm no.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
TT | Mạch nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Địa phương em(tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 5 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2 | Trung du và miền núi Bắc bộ | Số câu | 2 | 2 | 4 | ||||
Câu số | 1, 2 | 3, 9 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | ||||||
3 | Đồng bằng Bắc bộ | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 6, 7 | 4 | 8 | 10 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 6,0 | ||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 10 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!