Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 hiệu quả.
5 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 4 CTST, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học, Tiếng Việt, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 4 CTST gồm có:
|
TRƯỜNG TH…… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI LỚP 4 |
A. LỊCH SỬ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Nơi Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ?
A. Cổ Loa
B. Hát Môn
C. Luy Lâu
D. Mê Linh
Câu 2. (0,5 điểm) Phần lớn khu di tích đền Hùng ở thành phố nào ở nước ta?
A. Phú Thọ
B. Hạ Long
C. Hà Nội
D. Việt Trì
Câu 3. (1 điểm) Lễ hội lớn ở Tây Ninh được công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia là?
A. Lễ giỗ Quan lớn Trà Vong.
B. Lễ vía Bà Linh Sơn Thánh mẫu.
C. Lễ hội núi Bà Đen.
D. Lễ Hội Yến Diêu Trì Cung.
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 4. (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(Lồng Tồng; Tày, Nùng; Gầu Tào; Mông)
Lễ hội.....................của người ...................để cúng tạ trời đất, cầu mưa thuận gió hòa và mùa màng bội thu.
Lễ hội.....................là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc...........,...............Lễ hội thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới.
Câu 5. (2 điểm) Nêu cảm nhận của em về ngày Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương?
B. ĐỊA LÍ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 6. (0,5 điểm) Tây Ninh giáp với những tỉnh, thành nào ở nước ta:
A. Bình Dương, Bình Phước, Long An, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Long An, Tiền Giang.
C. Long An, Bình Dương, Bình Phước, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Long An, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 7. (0,5 điểm) Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình rất đa dạng, bao gồm:
A. Cao nguyên, thung lũng, đồi.
B. Cao nguyên, núi, đồi
C. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng giữa núi, đồi.
D. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng, đồi.
Câu 8. (0,5 điểm) Đỉnh Phan-xi-pan thuộc thị xã Sa Pa có độ cao bao nhiêu mét?
A. 2143
B. 1343
C. 2314
D. 3143
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 9. (1,5 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(sườn núi; thiên nhiên; ruộng bậc thang)
……………………. là hình thức canh tác phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Để trồng được lúa trên dốc, người dân đã xẻ …………. thành ruộng bậc thang. Đây là biểu tượng cho quá trình chinh phục …………… cho các đồng bào vùng cao ở nước ta.
Câu 10. (2 điểm) Khí hậu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì?
...
>> Xem thêm trong file tải
|
Mạch kiến thức |
Số câu và số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
|
1. Làm quen với phương tiện học tập |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
1,2 |
|
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3. Một số nét văn hóa ở vùng trung du Bắc Bộ |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Số điểm |
|
|
1,5 |
|
|
|
|
1 |
|
|
4. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
5 |
|
|
5 |
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
5. Thiên nhiên và con người địa phương |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
6. Thiên nhiên vùng trung du và miền núi BB |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
7,8 |
|
|
|
|
|
7,8 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7. Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
|
Câu số |
|
|
9 |
|
10 |
|
9,10 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
1,5 |
|
2 |
|
3 |
|
|
|
TỔNG |
Số câu |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Câu số |
1, 2, 3, 6, 7, 8 |
|
4,9 |
|
5,10 |
|
1, 2, 3, 4,5,6, 7,8,9,10 |
|
|
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
|
4 |
|
10 |
||
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo
99.000đ