Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học 4 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 13 Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 13 Đề thi học kì 1 Khoa học 4, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

1.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4

PHÒNG GD & ĐT ……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC 4 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nước không có tính chất nào sau đây?

A. Nước hòa tan được muối, đường.
B. Nước chảy từ cao xuống thấp và chảy lan ra khắp mọi phía.
C. Nước thấm qua được ni lông, sắt, thép.
D. Nước có thể thấm qua vải, giấy.

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí?

A. Sự hình thành của mây.
B. Kem tan chảy.
C. Sự hình thành sương muối.
D. Phơi quần áo ướt dưới ánh sáng mặt trời.

Câu 3. Em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước?

A. Xả rác xuống ao, hồ.
B. Tận dụng nước vo gạo để tưới cây.
C. Không khóa vòi nước ngay sau khi sử dụng.
D. Không thông báo cho người lớn khi thấy vòi nước bị rò rỉ.

Câu 4. Hoạt động bơm xe đạp lốp xe đạp đã áp dụng tính chất nào của không khí?

A. Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
B. Không khí trong suốt, không màu, không mùi.
C. Không khí chứa bụi và hơi nước.
D. Không khí có ở xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng.

Câu 5. Hình ảnh sau cho em biết nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí?

Câu 5

A. Núi lửa phun trào.
B. Cháy rừng.
C. Khí thải từ nhà máy công nghiệp.
D. Khí thải từ các phương tiện giao thông.

Câu 6. Điền từ thích hợp vào ....

"Trong không khí, ánh sáng truyền theo ...."

A. đường thẳng
B. đường cong
C. đường gấp khúc
D. đường xiên

Câu 7. Chất nào sau đây dẫn nhiệt kém?

A. Sắt
B. Đồng
C. Nhôm
D. Nhựa

Câu 8. Để đo nhiệt độ cơ thể, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Cân đồng hồ
B. Nhiệt kế
C. Thước thẳng
D. Cân điện tử

Câu 9. Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B cho phù hợp.

A B
1. Rễ câya. thông qua quá trình quang hợp và hô hấp.
2. Thân câyb. hấp thụ nước và chất khoáng.
3. Thực vật trao đổi không khí với môi trườngc. thông qua quá trình quang hợp.
4. Thực vật tự tổng hợp chất dinh dưỡngd. vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Câu 10. Viết ☐ vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

☐ Vật phát ra âm thanh được gọi là nguồn âm.

☐ Âm thanh không truyền được qua chất rắn.

☐ Khi âm thanh lan truyền ra càng xa thì độ to càng tăng.

☐ Tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn có thể gây tác hại đến thính giác, nhức đầu, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ và gây ra một số bệnh tim mạch.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Nêu một số ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Để bảo vệ mắt, em cần phải làm gì?

Câu 2. (2 điểm)

a. Khi thầy cô giáo giảng bài, các em nghe được tiếng nói (âm thanh) của thầy cô. Điều này cho thấy âm thanh được truyền qua môi trường nào? Khi đó, âm thanh đã lan truyền từ đâu tới đâu?

b. Nhà bạn Minh ở gần ga tàu hỏa, nhà bạn Hoa ở xa ga hơn. Bạn nào nghe thấy tiếng còi tàu to hơn? Vì sao?

Câu 3. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường bằng cách điền vào ....

Câu 3

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1 - C

2 - D

3 - B

4 - A

5 - C

6 - A

7 - D

8 - B

Câu 9: Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm

1 - b 2 - d 3 - a 4 - c

Câu 10: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

1 - Đ 2 - S 3 - S 4 - Đ

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

- HS tự nêu một số ví dụ. Gợi ý:

Cây cối cần ánh sáng để quang hợp; ánh sáng dùng để sưởi ấm trang trại gà vào mùa đông; ánh sáng đèn đường giúp con người di chuyển vào ban đêm,.v..v...

- Để bảo vệ mắt em cần: tránh ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt; đọc, viết dưới ánh sáng thích hợp; thực hiện tư thế ngồi học đúng, giữ khoảng cách phù hợp từ mắt đến sách, vở... khi đọc, viết.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2 (2 điểm)

a. - Điều này cho thấy âm thanh lan truyền qua không khí.

- Khi đó, âm thanh đã lan truyền từ miệng thầy cô đến tai của học sinh.

b. - Bạn Minh nghe thấy tiếng còi tàu to hơn.

- Giải thích: Khi âm thanh lan truyền càng xa thì độ to càng giảm, do đó khi ở gần nguồn âm sẽ nghe âm thanh to hơn khi ở xa nguồn âm.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3 (1 điểm)

Câu 3

Mỗi ý

0,25 điểm

1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học 4

CHỦ ĐỀNỘI DUNG KIẾN THỨCMỨC ĐỘTổng số câu Điểm số
Nhận biếtKết nốiVận dụng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Chất

Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước

1

1

0,5

Bài 2. Sự chuyển thể của nước

1

1

0,5

Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước

1

1

0,5

Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí

1

1

0,5

Bài 5. Gió, bão

Bài 6. Ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ môi trường không khí

1

1

0,5

Năng lượng

Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng

1

1

0,5

Bài 9. Ánh sáng với đời sống

1

1

1

Bài 10 + 11. Âm thanh và Âm thanh trong đời sống

1

1

1

1

3

Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế

1

1

0,5

Bài 13. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt

1

1

0,5

Thực vật và động vật

Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển

1

1

1

1

Bài 16. Nhu cầu sống của động vật

1

1

1

Tổng số câu TN/TL

6

2

2

2

1

10

3

10 điểm

Điểm số

4

1

2

1

2

6

3

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạtSố câu TL/ Số câu hỏi TNCâu hỏi
TL (số câu)TN (số câu)TL TN

CHẤT

5

1. Một số tính chất và vai trò của nước

Nhận biết

- Chỉ ra đặc điểm không phải là tính chất của nước.

1

C1

2. Sự chuyển thể của nước

Kết nối

- Mô tả được sự chuyển thể của nước từ lỏng sang khí trong hiện tượng tự nhiên.

1

C2

3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước

Vận dụng

- Hành động để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước

1

C3

4. Thành phần và tính chất của không khí

Kết nối

- Hiểu được tính chất của không khí trong hoạt động bơm xe.

1

C4

5. Ô nhiễm không khí và bảo vệ nguồn nước

Nhận biết

- Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí được thể hiện trong hình.

1

C5

NĂNG LƯỢNG

2

4

6. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng

Nhận biết

- Điền từ còn thiếu.

1

C6

7. Ánh sáng và đời sống

Kết nối

- Lấy ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Đề xuất biện pháp để bảo vệ mắt.

1

C1

8. Âm thanh và âm thanh trong đời sống

Nhận biết

- Chọn đúng, sai.

1

C10

Vận dụng

- Áp dụng các kiến thức đã học để lí giải một số tình huống, hiện tượng trong thực tế.

1

C2

9. Nhiệt độ và nhiệt kế

Nhận biết

- Chỉ ra dụng cụ để đo nhiệt độ cơ thể.

1

C8

10. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt

Nhận biết

- Nêu chất dẫn nhiệt kém.

1

C7

THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

1

1

11. Thực vật cần gì để sống và phát triển

Nhận biết

- Nối nội dung ở hai cột sao cho phù hợp.

1

C9

12. Nhu cầu sống của động vật

Kết nối

- Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường.

1

C3

2. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024- 2025
Môn: KHOA HỌC – LỚP 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Không khí có ở đâu? (0.5đ)

A. Không khí có ở trong mọi vật
B. Không khí có ở xung quanh mọi vật
C. Không khí có ở trong những chỗ rỗng của vật
D. Không khí có ở khắp mọi nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của vật.

Câu 2: Thành phần của không khí gồm (0.5đ)

A. Khí ô-xi, khí các-bô-nít, khí ni-tơ.
B. Khí ô-xi, khí các-bô-nít, hơi nước, bụi.
C. Khí ô-xi, khí các-bô-nít, khí ni-tơ và các chất khí khác.
D. Khí ô-xi, khí các-bô-nít, khí ni-tơ và các chất khí khác, hơi nước, bụi.

Câu 3: Ánh sáng truyền được qua những vật nào? (0.5đ)

A. Chậu thủy tinh, tấm kính, hồ nước trong
B. Tấm gỗ, chậu thủy tinh, tấm kính
C. Áo len, hồ nước trong, bức tường
D. Màn che, bức tường, tấm kính

Câu 4: Nhiệt độ trung bình của cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiêu? (0.5đ)

A. 36oC
B. 37oC
C. 38oC
D. 39oC

Câu 5: Thực vật cần các yếu tố nào để sống và phát triển? (0.5đ)

A. Nước, ánh sáng, không khí, nhiệt độ thích hợp.
B. Nước, ánh sáng, chất khoáng.
C. Không khí, ánh sáng, chất khoáng.
D. Nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí và nhiệt độ thích hợp.

Câu 6: Trong quá trình sống, con vật thiếu yếu tố nào sau đây sẽ nhanh bị chết nhất? (0.5đ)

A. Thức ăn
B. Nước
C. Ánh sáng
D. Không khí

Câu 7: (2đ) Hãy điền các từ trong ngoặc vào chỗ trống trong các câu dưới đây cho phù hợp. (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây) M2

a) Nước ở ao, hồ, sông, suối, biển thường xuyên .................................................vào không khí.

b) .......................................... bay lên cao, gặp lạnh .......................................... thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên ..................................................

c) Các .................................................. có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.

Câu 8: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp (2đ)

Khoa học 4

Câu 9: Nêu quá trình trao đổi nước và chất khoáng của thực vật? (2đ)

Câu 10: Để thúc đẩy quá trình quang hợp nhằm tăng năng suất cây trồng, người ta sẽ tăng cường cung cấp lượng khí nào cho cây? (1đ)

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm

Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

C

A

B

D

D

Câu 7: (2đ) Mỗi ý điền đúng được 0.4 điểm

a) Nước ở ao, hồ, sông, suối, biển thường xuyên bay hơi vào không khí.

b) Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây.

c) Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.

Câu 8: (2đ) Mỗi ý nối đúng được 0.4 điểm

Khoa học 4

Câu 9: (2đ) Sự trao đổi nước và chất khoáng ở thực vật: Nước và chất khoáng trong đất được rễ cây hấp thụ. Thân cây vận chuyển nước và chất khoáng lên lá và các bộ phận phía trên. Một phần nước thoát qua lá ra ngoài môi trường dưới dạng hơi nước.

Câu 10 (1đ) Để thúc đẩy quá trình quang hợp nhằm tăng năng suất cây trồng, người ta sẽ tăng cường lượng cung cấp lượng khí các-bô-nít cho cây.

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

Mạch kiến thức

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Về chủ đề chất

Số câu

2

1

3

Câu số

1,2

7

1,2,7

Số điểm

2. Về chủ đề năng lượng

Số câu

2

1

3

Câu số

3,4

8

3,4,8

Số điểm

3. Về chủ đề thực vật và động vật

Số câu

2

2

2

2

Câu số

5,6

9,10

5,6

9,10

Số điểm

Tổng

Số câu

6

2

2

8

2

Số điểm

3. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2024 - 2025
MÔN KHOA HỌC 4 CÁNH DIỀU

Câu 1. (0,5đ): Thành phần chính của không khí gồm:

A. Khí ni-tơ, hơi nước và bụi.
B. Khí ô-xi và khí các-bô-níc.
C. Khí ni-tơ và khí ô-xi.
D. Khí ni-tơ, khí ô-xi và các chất khí khác.

Câu 2. (0,5đ): Vì sao phải cung cấp không khí để duy trì sự cháy?

A. Vì trong không khí có chứa khí ni-tơ.
B. Vì trong không khí có chứa khí ô-xi.
C. Vì trong không khí có chứa khí các-bô-níc.

Câu 3. (2 đ- mỗi ý đúng: 0,5đ): Nối mỗi hiện tượng ở cột bên trái với một sự chuyển thể của nước ở cột bên phải sao cho phù hợp.

Hiện tượng

Sự chuyển thể

1. Nước đóng thành băng

a. Nước ở thể lỏng chuyển sang thể khí

2. Băng bị tan

b. Nước ở thể khí chuyển sang thể lỏng

3. Mùa hè, trời nắng làm hồ nước khô cạn

c. Nước ở thể lỏng chuyển sang thể rắn

4. Sự tạo thành các giọt sương

d. Nước ở thể rắn chuyển sang thể lỏng

Câu 4. (0,5đ): Khi ánh nắng mặt trời chiếu từ bên phải em, bóng của em sẽ ở phía nào?

A. Phía sau em.
B. Phía bên phải em.
C. Phía bên trái em.
D. Phía trước mặt em

Câu 5. (0,5đ): Ý kiến nào sau đây không đúng?

Đổ nước nóng từ phích nước ra cốc:

A. Có sự truyền nhiệt từ nước ra cốc.
B. Có sự truyền nhiệt từ cốc ra nước.
C. Có sự truyền nhiệt từ nước ra không khí.
D. Có sự truyền nhiệt từ cốc ra không khí.

Câu 6. (0,5đ): Quá trình cây hút khí ô-xi và thải ra khí các-bô-níc được gọi là gì?

A. Thoát hơi nước.
B. Quang hợp.
C. Hô hấp

Câu 7. (0,5đ): Cho đường vào cốc nước ta nhìn thấy các hạt đường. Kết quả quan sát này cho thấy nước có tính chất nào sau đây?

A. Nước không có hình dạng nhất định.
B. Nước có thể thấm qua một số vật.
C. Nước trong suốt.
D. Nước có thể hoà tan một số chất.

Câu 8. (0,5đ): Khuấy cốc nước đã cho đường. Một lúc sau, ta không nhìn thấy các hạt đường nữa. Kết quả quan sát này cho thấy nước có tính chất nào sau đây?

A. Nước không có hình dạng nhất định.
B. Nước có thể thấm qua một số vật.
C. Nước trong suốt.
D. Nước có thể hoà tan một số chất

Câu 9. (0,5đ): Bạn An tiến hành thí nghiệm như sau. Bạn đặt một tờ bìa đen có lỗ thủng chắn giữa mắt và một ngọn nến sao cho mắt nhìn thấy ngọn nến. Sau đó bạn lại đặt tiếp 2 tờ bìa đen khác (cũng có lỗ thủng) trong khoảng giữa mắt và ngọn nến (hình vẽ), di chuyển các tấm bìa này và thấy rằng chỉ khi 3 lỗ thủng thẳng hàng thì bạn mới nhìn thấy ngọn nến. Thí nghiệm này cho thấy ánh sáng:

Câu 9

A. truyền qua được 1 hoặc 3 tấm bìa
B. truyền thẳng
C. chỉ truyền qua các tấm bìa trắng
D. có tính chất B và C

Câu 10. (0,5đ): Thi nghiệm đặt cây đậu được trồng trong đất có đủ chất khoáng vào trong
phòng tối rồi tưới nước thường xuyên nhằm chứng minh điều gì?

A. Cây cần nước
B. Cây cần ánh sáng
C. Cây cần chất khoáng
D. Cây cần không khí.

Câu 11. (0,5đ): Thả hòn đá nhỏ xuống suối. Sau đó ta nghe tiếng hòn đá chạm vào đá ở dưới suối. Hiện tượng này cho thấy rằng âm thanh đã lan truyền qua:

A. Chất lỏng
B. Chất khí
C. Chất rắn
D. Cả chất lỏng và chất khí

Câu 12. (1 đ): Có hai chiếc cốc có cùng hình dạng, kích thước nhưng làm từ hai chất khác nhau. Nêu cách làm để tìm hiểu chiếc cốc nào dẫn nhiệt kém hơn.

Câu 13. (1đ): Vì sao khi trời rét ta mặc áo bông hoặc áo lông lại thấy ấm?

Câu 14. (1 đ): Khi trời rét đậm người nông dân thường sử dụng tấm ni lông trắng để che cho mạ. Việc làm đó nhằm đáp ứng yếu tố nào cần cho sự sống của cây?

Câu 14

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

Câu

Hình thức

TPNL

Điểm

Nội dung đánh giá

Đáp án

1

TNKQ

1

0,5

Biết được thành phần chính của không khí

C

2

TNKQ

1

0,5

Biết được ô- Xi cần cho sự cháy

B

3

TNKQ

1

2 (mỗi ý đúng 0,5đ)

Biết được sự chuyển thể của nước

1-c; 2-d; 3-a;

4-b

4

TNKQ

1

0,5

Biết được sự tạo thành bóng của vật

C

5

TNKQ

1

0,5

Biết được sự truyền nhiệt

B

6

TNKQ

1

0,5

Biết được khí ô- xi cần cho quá trình hô hấp của cây

C

7

TNKQ

2

0,5

Biết cách làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất của nước

C

8

TNKQ

2

0,5

Biết cách làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất của nước

D

9

TNKQ

2

0,5

Biết cách làm thí nghiệm tìm hiểu về đường truyền của ánh sáng.

B

10

TNKQ

2

0,5

Thí nghiệm tìm hiểu về nhu cầu ánh sáng của thực vật.

B

11

TNKQ

2

0,5

Thí nghiệm tìm hiểu sự an

D

truyền của âm thanh

12

TL

2

1,0

Thí nghiệm tìm hiểu vật

dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt

kém

Đổ 1 lượng nước nóng hoặc lạnh như nhau vào 2 cốc; sau cùng 1 khoảng thời gian đo em nhiệt độ của nước ở cốc nào thay đổi ít hơn cốc còn lại chứng tỏ cốc đó dẫn nhiệt kém hơn.

13

TL

3

1,0

Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt kém

Vì bông hoặc ông dẫn nhiệt kém

14

TL

3

1,0

Vận dụng kiến thức về nhu cầu sống của thực vật để giải thích việc làm chăm sóc cây trồng

Để đảm bảo yếu tố ánh sáng, nhiệt

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

Mạch nội dungTên bàiTPNL 1TPNL 2TPNL3Tổng
ChấtNướcCâu 1,2,3Câu 7, 85
Không khí
Năng lượng

Ánh sángCâu 9, 11, 12Câu 136
Âm thanhCâu 4, 5,
Nhiệt
Thực vật và động vậtNhu cầu sống của thực vật và động vậtCâu 6Câu 10Câu 143
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật và động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi
TổngSố câu66214
Số điểm3,54,5210

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Ha Le
    Ha Le

    hay

    bổ ích

    Thích Phản hồi 04/03/22
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm