Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 2 Đề thi cuối kì 1 Tin học lớp 4 (Có ma trận + đáp án)
TOP 2 Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 2 Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 - 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Phần 1. Lí thuyết
Câu 1. Thiết bị ngoại vi nào sau đây giúp máy tính lưu trữ thông tin lâu dài?
A. Thân máy
B. Ổ đĩa ngoài
C. Bàn phím
D. Bộ nhớ trong (RAM)
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa phần mềm và phần cứng?
A. Phần cứng và phần mềm hoạt động cùng nhau và độc lập với nhau.
B. Chỉ có thể nhìn thấy được phần cứng, còn phần mềm không nhìn thấy được.
C. Nếu chỉ có phần cứng thì máy tính không thể hoạt động xử lí thông tin theo yêu cầu, cần phải có phần mềm.
D. Nếu chỉ có phần mềm mà không có phần cứng máy tính thì phần mềm không thực hiện được chức năng của mình.
Câu 3. Nếu tắt máy tính bằng công tắc nguồn, phần mềm có thể bị lỗi và phần cứng có thể bị hư hại vì lí do nào sau đây?
A. Việc đọc ghi trên ổ đĩa bị ngắt
B. Thông tin trên màn hình bị mất
C. Không sử dụng được bàn phím máy tính
D. Không sử dụng được chuột máy tính
Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Vị trí ngón tay | Phím |
1) Ngón tay trỏ trái | a) Cách |
2) Ngón tay trỏ phải | b) 1 |
3) Ngón tay giữa trái | c) 2 |
4) Ngón tay giữa phải | d) 3 |
5) Ngón tay áp út trái | e) 4 5 |
6) Ngón tay áp út phải | g) 6 7 |
7) Ngón tay út trái | h) 8 |
8) Ngón tay út phải | i) 9 |
9) Ngón tay cái | k) 0 |
Câu 5. Gõ bàn phím đúng cách mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp gõ được ngay cả khi ngồi sai tư thế.
B. Giúp gõ nhanh và chính xác.
C. Giúp tránh đau mỏi cổ tay và lưng.
D. Giúp gõ phím không cần nhìn bàn phím.
Câu 6. Loại thông tin nào sau đây không nhìn thấy dấu hiệu nó có trên trang web cho bên dưới?
A. Siêu liên kết
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Video
Câu 7. Em sẽ KHÔNG gặp phải những tác hại nào sau đây nếu cố tình xem các trang web có nội dung xấu, ví dụ: phim, ảnh, phần mềm độc hại?
A. Em có thể bị bắt nạt trên mạng
B. Em đã thực hiện một hành vi sai trái
C. Máy tính của em có thể bị hỏng
D. Máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virus
Câu 8. Trong các biểu tượng dưới đây, em hãy cho biết biểu tượng nào em có thể nháy chuột vào để khởi động trình duyệt Internet và sau đó truy cập vào trang web có máy tìm kiếm thông tin.
Câu 9. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước cho dưới đây để được trình tự đúng trong việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm Google.
a) Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm
b) Khởi động một trình duyệt Internet
c) Gõ phím Enter để bắt đầu tìm kiếm và sau đó lựa chọn kết quả
d) Truy cập vào trang web của máy tìm kiếm bằng cách gõ “google.com” vào thanh địa chỉ
Câu 10. Em hãy chọn ở bảng bên phải một từ khoá hợp lí với thông tin muốn biết ở bảng bên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (nhãn của thông tin, đánh số thứ tự của từ khóa)
Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về quyền được sử dụng phần mềm?
A. Muốn sử dụng phần mềm máy tính chỉ cần sao chép về máy tính là không cần trả phí.
B. Có một số phần mềm được sử dụng miễn phí, có một số phần mềm khi sử dụng phải trả phí
C. Tất cả các phần mềm đều phải mua mới được sử dụng.
D. Tất cả các phần mềm sao chép được thì được dùng miễn phí.
Câu 12. Tất cả các phần mềm dưới đây đều có đăng ký bản quyền (đăng ký sở hữu trí tuệ), nhưng phần mềm nào có thể dùng miễn phí:
A. Windows 10
B. Windows 11
C. Microsoft Office 365
D. Rapid Typing
Phần 2. Thực hành
Bài 1. Em hãy thực hiện:
a. Trong thư mục Documents, tạo thư mục GiaDinh.
b. Trong thư mục GiaDinh, tạo cho mỗi thành viên của gia đình em một thư mục.
c. Trong thư mục GiaDinh, tạo hai thư mục HocTap và GiaiTri.
d. Sao chép thư mục HocTap và GiaiTri vào mỗi thư mục con tên các thành viên của gia đình.
e. Xoá hai thư mục con HocTap và GiaiTri của thư mục GiaDinh.
Bài 2. Kích hoạt phần mềm trình chiếu Powerpoint, tạo một tệp trình chiếu mới và nhập nội dung cho bài trình chiếu theo như yêu cầu sau:
a) Về nội dung và bố cục
- Trang chiếu 1: Tiêu đề: “Truong em”. Nội dung: Tên của em.
- Trang chiếu 2: Tiêu đề: “Hinh anh truong em”. Hãy chèn một bức ảnh về cảnh trường em (hoặc một bức ảnh có sẵn trong máy tính)
- Trang chiếu 3: Tiêu đề: “Cay phuong”. Nhập 4 dòng văn tả về cây phượng trong sân trường. Em có thể chọn một cái cây khác để tả
- Trang chiếu 4: Tiêu đề: “Xin chao tam biet”
b) Về định dạng, hiệu ứng và kĩ thuật
- Có hiệu ứng chuyển trang cho 04 trang chiếu trong bài trình chiếu.
- Tiêu đề các trang chiếu có màu sắc và kích cỡ phù hợp
- Ở trang chiếu 3 em cần thao tác gõ phím đúng cách. Trong lời văn hãy chọn một vài từ và gạch chân
c) Lưu tệp: Lưu lại tệp trình chiếu với tên là “Truong em”.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Phần 1. Lí thuyết
Mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. A
Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Vị trí ngón tay | Phím |
1) Ngón tay trỏ trái - e | a) Cách |
2) Ngón tay trỏ phải - g | b) 1 |
3) Ngón tay giữa trái - d | c) 2 |
4) Ngón tay giữa phải - h | d) 3 |
5) Ngón tay áp út trái - c | e) 4 5 |
6) Ngón tay áp út phải - i | g) 6 7 |
7) Ngón tay út trái - b | h) 8 |
8) Ngón tay út phải - k | i) 9 |
9) Ngón tay cái - a | k) 0 |
Câu 5. B
Câu 6. A
Câu 7. C
Câu 8. C
Câu 9. b → d → a → c
Câu 10. Một đáp án là (A, 5), (B, 4), (C, 6)
Câu 11. B
Câu 12. D
Phần 2. Thực hành
Bài | Câu, ý | Điểm thành phần | Tổng điểm |
Bài 1 | Mỗi trong các câu a, b, c, e | 0.25 điểm | 1.5 |
Câu d | 0.5 điểm | ||
Bài 2 | Kích hoạt được phần mềm trình chiếu, lưu được tệp | 0.5 điểm | 2.5 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Các chủ đề (thời lượng) | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng |
Chủ đề A1 Phần cứng và phần mềm (2 tiết) | Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết. | Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa chúng. | Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính. |
Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0. 5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm:0.5 | |
Chủ đề A2 Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách (2 tiết) | Xác định được vị trí đặt các ngón tay trên hàng phím số. | Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách. | Thực hiện được thao tác gõ đúng cách. Gõ được đúng cách một đoạn văn bản ngắn khoảng 50 từ.
|
Số câu:2+1 Số điểm:1+0.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 0.5 | |
Chủ đề B Thông tin trên trang web (2 tiết)
| Nhận biết và phân biệt được các loại thông tin chính trên trang web: văn bản, hình ảnh, âm thanh, siêu liên kết.
| Giải thích được sơ lược tác hại khi trẻ em cố tình truy cập vào những trang web không phù hợp lứa tuổi và không nên xem. |
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ (%): 10 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | |
Chủ đề C1 Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet (2 tiết) | Nêu được một máy tìm kiếm thông tin trên Internet. | Biết cách dùng máy tìm kiếm để tìm thông tin theo chủ đề (từ khoá). | Xác định được chủ đề (từ khoá) của thông tin cần tìm. Thực hiện được việc tìm kiếm thông tin trên Internet có sự trợ giúp của GV hoặc phụ huynh. |
Số câu: 3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | |
Chủ đề C2 Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính (3 tiết) |
| Nêu được tác hại khi thao tác nhầm với thư mục và tệp, từ đó có ý thức cẩn thận khi thực hiện những thao tác nêu trên. | Thực hiện được các thao tác cơ bản với thư mục và tệp: tạo và xoá thư mục, xoá tệp, di chuyển một thư mục hay một tệp vào trong thư mục khác, sao chép thư mục và tệp, đổi tên tệp. |
Số câu: 1 TH Số điểm: 1.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu:0 Số điểm: 0 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 1.5 | |
Chủ đề D Bản quyền sử dụng phần mềm (1 tiết) | Biết rằng chỉ được sử dụng phần mềm khi được phép. | Nêu được một vài ví dụ cụ thể về phần mềm miễn phí và phần mềm không miễn phí. |
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ (%): 10 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu:0 Số điểm: 0 | |
Chủ đề E1 Tạo bài trình chiếu (3 tiết) |
|
| Thực hiện được thành thạo việc kích hoạt và ra khỏi phần mềm trình chiếu. Tạo được tệp trình chiếu đơn giản (khoảng 4 trang) có chữ hoa và chữ thường, có ảnh, có sử dụng công cụ gạch đầu dòng. Định dạng được kiểu, màu, kích thước chữ cho văn bản trên trang chiếu. Sử dụng được một vài hiệu ứng chuyển trang đơn giản. Biết lưu tệp sản phẩm vào đúng thư mục theo yêu cầu. |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ (%): 20 |
Số câu Số điểm | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 2 | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ (%) | Số câu: 5 Số điểm:2.5 (%) 25 | Số câu: 5 Số điểm:2.5 (%) 25 | Số câu: 2 + 3 (TH) Số điểm: 1 + 4 (TH) (%) 10 + 40 (TH) | Số câu:12+3 Số điểm:6 + 4 Tỷ lệ (%)100 |
1.4. Ma trận câu hỏi học kì 1 Tin học 4
Các chủ đề (thời lượng) | Mức 1 (TN) | Mức 2 (TN) | Mức 3 (TN, TH) |
Chủ đề A1 | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
Chủ đề A2 | Câu 4 | Câu 5 | (Trong Bài 2) |
Chủ đề B | Câu 6 | Câu 7 | |
Chủ đề C1 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Chủ đề C2 | Bài 1 | ||
Chủ đề D | Câu 11 | Câu 12 | |
Chủ đề E1 | Bài 2 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4
UBND THỊ XÃ……
| ĐỀ THI CUỐI KỲ I |
I. LÝ THUYẾT: (4 điểm)
Câu 1. Những thiết bị phần cứng trong phần thân máy:
A. Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính...
B. Chuột; bàn phím; Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Loa..
C. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính...
D. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn, màn hình, thân máy.
Câu 2. Việc gõ bàn phím đúng cách giúp em:
A. Gõ nhanh và chính xác hơn.
B. Tạo thói quen nhận biết đúng vị trí của các phím .
C. Tăng khả năng tập trung và ghi nhớ.
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 3. Khi em truy cập vào các trang Web, em gặp các loại thông tin chính là:
A. Văn bản, hình ảnh, video
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
C. Hình ảnh, âm thanh, video, Siêu liên kết, văn bản.
C. Âm thanh, video
Câu 4. Để tìm kiếm thông tin về Hội thi Tin học trẻ trên Internet, em chọn biểu tượng phần mềm:
Câu 5. Lệnh giúp em sao chép một thư mục:
A. Move to
B. Copy to
C. Delete
D. Rename
Câu 6. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề:
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 7. Khi sao chép một thư mục đến vị trí khác thì tất cả tệp và thư mục con trong thư mục đó sẽ:
A. Tồn tại ở cả vị trí mới và vị trí cũ
B. Chỉ tồn tại ở vị trí cũ
C. Chỉ tồn tại ở vị trí mới
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 8. Dải lệnh nào để tạo hiệu ứng chuyển trang trình chiếu.
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Insert
II. TỰ LUẬN – THỰC HÀNH: (6 ĐIỂM)
Câu 9. Em hãy cho biết phần mềm và phần cứng có mối quan hệ phụ thuộc với nhau như thế nào? Cho ví dụ? (2 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (4 điểm) Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint và thực hiện yêu cầu bên dưới :
Chủ đề: An toàn giao thông
Yêu cầu:
Trang 1: Giới thiệu chủ đề - Tên người soạn
Trang 2: Nêu 3 nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông (Chèn hình ảnh minh họa – Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu).
Trang 3: Nêu 3 biện pháp của em để giúp giảm thiểu tai nạn giao thông (Chèn hình ảnh minh họa – Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu).
Trang 4: Lời cảm ơn – tạm biệt
Khi thực hiện bài trình chiếu, chú ý định dạng nội dung văn bản phù hợp. Chọn phông nền cho bài trình chiếu. Chèn hình ảnh, tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu.
Lưu tên tệp: Baithi1.pptx vào thư mục của em.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0.5 điểm
1.C | 2.D | 3.C | 4.A | 5.B | 6.D | 7.A | 8.B |
9. (2 điểm) HS trả lời đầy đủ, có thể cho ví dụ ngoài |
Câu 10. Thực hiện đầy đủ yêu cầu của đề thực hành. Tạo bài trình chiếu gồm 5 trang theo yêu cầu. (4 điểm)
Nếu HS làm được phần nào sẽ chấm điểm phần đó theo các thang điểm dưới:
- Hoàn thành yêu cầu Slide 1:0.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 2: 1.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 3: 1.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 5: 0,5 điểm
- Bài thi không chèn hình ảnh theo yêu cầu: -0,5 điểm /5 slide (Tùy vào nội dung của các trang mà GV linh động).
- Bài thi không tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, hiệu ứng chuyển trang chiếu: -0,5 điểm
- Thiếu tên và lớp người thực hiện: - 0,25 điểm
GV linh động chấm bài thi HS theo thang điểm và nội dung cụ thể của từng bài thi HS. (Ưu tiên sự sáng tạo trong bài thi thực hành)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Nội dung/ Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | ||||
TN | TL/TH | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | Tỷ lệ | ||
CĐA. Máy tính và em (A1 & A2) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 3.0 | 30% | ||||
CĐB. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||
CĐC. Tổ chức lưu trữ và Trao đổi thông tin (C1 & C2) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||
CĐE. Ứng dụng Tin học (E1) | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 4.0 | 4.5 | 45% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |
Số điểm | 2.0 | - | 1.5 | 4.0 | 0.5 | 2.0 | 10.0 | 100% | |
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 15% | 40% | 5% | 20% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 55% | 25% |
Đề | Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15') | 8 | 4 | 30% |
Thực hành (20') | 2 | 6 | 70% |
Tổng đề lí thuyết và thực hành (35') | 10 | 10 | 100% |