Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo 30 Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 4 (Có ma trận + Đáp án)

TOP 30 Đề thi học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ, Toán, Lịch sử - Địa lí, Tin học, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 4 hiệu quả.

Với 30 Đề thi học kì 1 lớp 4 CTST, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

Trường: Tiểu học……
Họ và tên: ………………
Học sinh lớp: 4….

Thứ ……… ngày …….tháng …… năm 2025

KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2025 – 2026
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

A. Giá trị của chữ số 6 trong số 26 471 539 là(0,5đ) M1

a. 60 000
b. 6 000 000
c. 60 000 000
d. 600 000

B. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ) M1

a. 18 770 000
b. 19 000 000
c. 18 800 000
d. 19 800

Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là( 1đ) M1

Ghi chữ Đ vào ô vuông trước câu trả lời đúng

☐ a. 146 789 ; 321 318 ; 318 963 ; 381 267.
☐ b. 381 267. ; 321 318; 318 963; 146 789.
☐ c. 146 789; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
☐ d. 381 164; 146 789; 164 318 ; 146 318.

Câu 3. Hình vẽ bên có: (1 đ) M2

Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng

☐ a. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông

☐ b.1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông

Hình vẽ

Câu 4. Lâm cân nặng là 37kg. Hân cân nặng 30kg, Mai cân nặng 29kg. Cân nặng của Lâm là:(1đ) M1

a. 31 kg
b. 32 kg
c. 34 kg
d. 35 kg

Câu 5. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (1 đ) M2

Nối với kết quả đúng

Nối với kết quả đúng

Câu 6. Đặt tính rồi tính. (1đ) M3

61 387 + 25 806

792 982 – 456 705

23 512 x 5

11 236 : 4

Câu 7. Tính diện tích hình vuông biết chu vi của hình vuông đó là 20 cm? (1đ) M2

Diện tích hình vuông đó là ...........cm2

Câu 8: Dựa vào biểu đồ và trả lời câu hỏi (1 đ) M2

Biểu đồ

Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần

Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần được hỗ trợ

Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1đ) M3

Câu 10. Tính thuận tiện (1 đ) M3

285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11

= ………………………….…

= ………………………….…

= ……………………………

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

.....

>> Xem trong file tải

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức

1

Mức

2

Mức

3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

* Số và phép tính

- Biết đọc, viết các số tự nhiên có nhiều chữ số (đến lớp triệu).Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho; Biết so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.000; Biết làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu); Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.Thực hiện phép tính cộng,phép tính nhân với tính chất giao hoán, kết hợp; Biết tìm số chẵn, số lẻ . Biết dấn hiệu chia hết cho 2. Nhận biết các số trong phạm vi 90 chia hết cho 9.

- Hiểu tìm thành phần chưa biết liên quan đến phép tính cộng, trừ, nhân ,chia; Hiểu tìm số trung bình cộng

- Vận dụng tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). Tính bằng cách thuận tiện nhất; Vận dụng giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học), bài toán giải bằng ba bước tính, bài toán liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). Bài toán tìm số trung bình cộng.

Số câu

3

 

1

 

 

3

4

3

Câu số

1,2,4

 

5

 

 

6,9,10

 

 

Số điểm

3

 

1

 

 

3

4

3

*Hình học và đo lường

- Biết đọc, viết các đơn vị đo diện tích (dm2, m2), đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian; Biết nhận dạng về các hình đã học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác…; Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt,hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; Biết xác định tên góc có trong hình.

- Hiểu chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (dm2, m2),đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg)

- Vận dụng thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…; giải bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích (dm2, m2) đơn vị đo thời gian (giây, phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật

Số câu

 

 

2

 

 

 

2

 

Câu số

 

 

3,7

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

2

 

 

 

2

 

*Thống kê và xác suất

- Biết đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu; Biết sắp xếp dãy số liệu thống kê. Sắp xếp số liệu vào biểu đồ cột; Biết kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản (tung đồng xu, lấy bóng từ hộp kín…)

- Hiểu tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột.

-Vận dụng giải bài toán liên quan đến dãy số liệu thống kê, biểu đồ cột

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

1

 

 

 

1

Tổng

 

 

 

Số câu

3

3

1

3

6

4

Số điểm

3

3

1

3

6

4

2. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

PHÒNG GD & ĐT ……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC 4 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2025 -2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nước không có tính chất nào sau đây?

A. Nước hòa tan được muối, đường.
B. Nước chảy từ cao xuống thấp và chảy lan ra khắp mọi phía.
C. Nước thấm qua được ni lông, sắt, thép.
D. Nước có thể thấm qua vải, giấy.

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí?

A. Sự hình thành của mây.
B. Kem tan chảy.
C. Sự hình thành sương muối.
D. Phơi quần áo ướt dưới ánh sáng mặt trời.

Câu 3. Em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước?

A. Xả rác xuống ao, hồ.
B. Tận dụng nước vo gạo để tưới cây.
C. Không khóa vòi nước ngay sau khi sử dụng.
D. Không thông báo cho người lớn khi thấy vòi nước bị rò rỉ.

Câu 4. Hoạt động bơm xe đạp lốp xe đạp đã áp dụng tính chất nào của không khí?

A. Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
B. Không khí trong suốt, không màu, không mùi.
C. Không khí chứa bụi và hơi nước.
D. Không khí có ở xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng.

Câu 5. Hình ảnh sau cho em biết nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí?

Câu 5

A. Núi lửa phun trào.
B. Cháy rừng.
C. Khí thải từ nhà máy công nghiệp.
D. Khí thải từ các phương tiện giao thông.

Câu 6. Điền từ thích hợp vào ....

"Trong không khí, ánh sáng truyền theo ...."

A. đường thẳng
B. đường cong
C. đường gấp khúc
D. đường xiên

Câu 7. Chất nào sau đây dẫn nhiệt kém?

A. Sắt
B. Đồng
C. Nhôm
D. Nhựa

Câu 8. Để đo nhiệt độ cơ thể, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Cân đồng hồ
B. Nhiệt kế
C. Thước thẳng
D. Cân điện tử

Câu 9. Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B cho phù hợp.

A B
1. Rễ cây a. thông qua quá trình quang hợp và hô hấp.
2. Thân cây b. hấp thụ nước và chất khoáng.
3. Thực vật trao đổi không khí với môi trường c. thông qua quá trình quang hợp.
4. Thực vật tự tổng hợp chất dinh dưỡng d. vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Câu 10. Viết ☐ vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

☐ Vật phát ra âm thanh được gọi là nguồn âm.

☐ Âm thanh không truyền được qua chất rắn.

☐ Khi âm thanh lan truyền ra càng xa thì độ to càng tăng.

☐ Tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn có thể gây tác hại đến thính giác, nhức đầu, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ và gây ra một số bệnh tim mạch.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Nêu một số ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Để bảo vệ mắt, em cần phải làm gì?

Câu 2. (2 điểm)

a. Khi thầy cô giáo giảng bài, các em nghe được tiếng nói (âm thanh) của thầy cô. Điều này cho thấy âm thanh được truyền qua môi trường nào? Khi đó, âm thanh đã lan truyền từ đâu tới đâu?

b. Nhà bạn Minh ở gần ga tàu hỏa, nhà bạn Hoa ở xa ga hơn. Bạn nào nghe thấy tiếng còi tàu to hơn? Vì sao?

Câu 3. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường bằng cách điền vào ....

Câu 3

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 CTST

.....

>> Xem trong file tải

2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học 4

CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Chất

Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 2. Sự chuyển thể của nước

 

 

1

 

 

 

1

 

0,5

Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước

 

 

 

 

1

 

1

 

0,5

Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí

 

 

1

 

 

 

1

 

0,5

Bài 5. Gió, bão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 6. Ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ môi trường không khí

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Năng lượng

Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 9. Ánh sáng với đời sống

 

 

 

1

 

 

 

1

1

Bài 10 + 11. Âm thanh và Âm thanh trong đời sống

1

 

 

 

 

1

1

1

3

Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế

 

 

 

 

1

 

1

 

0,5

Bài 13. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Thực vật và động vật

Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển

1

 

1

 

 

 

1

 

1

Bài 16. Nhu cầu sống của động vật

 

 

 

1

 

 

 

1

1

Tổng số câu TN/TL

6

 

2

2

2

1

10

3

10 điểm

Điểm số

4

1

2

1

2

6

3

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Số câu hỏi TN Câu hỏi
TL (số câu) TN (số câu) TL TN

CHẤT

 

5

 

 

1. Một số tính chất và vai trò của nước

Nhận biết

- Chỉ ra đặc điểm không phải là tính chất của nước.

 

1

 

C1

2. Sự chuyển thể của nước

Kết nối

- Mô tả được sự chuyển thể của nước từ lỏng sang khí trong hiện tượng tự nhiên.

 

1

 

C2

3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước

Vận dụng

- Hành động để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước

 

1

 

C3

4. Thành phần và tính chất của không khí

Kết nối

- Hiểu được tính chất của không khí trong hoạt động bơm xe.

 

1

 

C4

5. Ô nhiễm không khí và bảo vệ nguồn nước

Nhận biết

- Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí được thể hiện trong hình.

 

1

 

C5

NĂNG LƯỢNG

2

4

 

 

6. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng

Nhận biết

- Điền từ còn thiếu.

 

1

 

C6

7. Ánh sáng và đời sống

Kết nối

- Lấy ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Đề xuất biện pháp để bảo vệ mắt.

1

 

C1

 

8. Âm thanh và âm thanh trong đời sống

Nhận biết

- Chọn đúng, sai.

 

1

 

C10

Vận dụng

- Áp dụng các kiến thức đã học để lí giải một số tình huống, hiện tượng trong thực tế.

1

 

C2

 

9. Nhiệt độ và nhiệt kế

Nhận biết

- Chỉ ra dụng cụ để đo nhiệt độ cơ thể.

 

1

 

C8

10. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt

Nhận biết

- Nêu chất dẫn nhiệt kém.

 

1

 

C7

THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

1

1

 

 

11. Thực vật cần gì để sống và phát triển

Nhận biết

- Nối nội dung ở hai cột sao cho phù hợp.

 

1

 

C9

12. Nhu cầu sống của động vật

Kết nối

- Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường.

1

 

C3

 

3. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2025 - 2026
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Thời gian: 40 phút

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Phần lịch sử: (5 điểm)

Câu 1:

a. Khu di tích Đền Hùng nằm ở những địa phương nào của tỉnh Phú Thọ? (0.5đ)

A. Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, huyện Tam Nông.
B. Thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao và Tam Nông.
C. Thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao và Phù Ninh.
D. Thị xã Phú Thọ, các huyện Lâm Thao và Phù Ninh.

b. Lễ giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào? (0.5đ)

A. Mồng Mười tháng Ba âm lịch hằng năm.
B. Mồng Mười tháng Giêng âm lịch hàng năm.
C. Mồng Mười tháng Ba dương lịch hằng năm.
D. Mồng Ba tháng Mười âm lịch hăng năm.

Câu 2: Nhà nước đầu tiên ra đời có tên là gì? (0.5đ)

A. Âu Lạc
B. Văn Lang
C. Đại Ngu
D. Đại Cồ Việt

Câu 3: Thời nhà Lý, nhà vua nào đặt tên kinh đô là Thăng Long? (0.5đ)

A. Lý Thái Tổ
B. Lý Hiển Tông
C. Lý Nhân Tông
D. Lý Thánh Tông

Câu 4: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống cho phù hợp (2đ)

Sau khi dẹp xong……………., vua Hùng………………… đã cho gọi các hoàng tử đến và nói rằng sẽ truyền ngôi cho ai tìm được thức ăn ngon để bày cúng tổ tiên.
Trong khi những người con khác mang đến sơn hào hải vị, hoàng tử…………………đã làm bánh để dâng vua cha. Ông chọn ……………… làm bánh vuông để tượng trưng cho ……………., gọi là bánh chưng. Sau đó ông giã …………… làm bánh tròn, để tượng trưng cho Trời, gọi là …………... Vua cha nếm thử, thấy bánh ngon, khen có ý nghĩa nên đã truyền ngôi lại cho Lang Liêu.

Câu 5: (1điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (1đ)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phần địa lý: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 6:

a. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu? (0.5đ)

A. Đỉnh núi
B. Sườn núi
C. Thung lũng
D. Đồng bằng

b. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đỉnh núi cao nhất nước ta có tên là gì? (0.5đ)

A. Mẫu Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Cánh cung Ngân Sơn
D. Phan-xi-păng

Câu 7: Tên các giai đoạn sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ theo thứ tự là: (0.5đ)

A. Làm đất, gieo mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.
B. Làm đất, cấy lúa, gieo mạ, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.
C. Làm đất, gieo mạ, chăm sóc lúa, cấy lúa, thu hoạch lúa.
D. Gieo mạ, làm đất cấy lúa, chăm sóc lúa, thu hoạch lúa.

Câu 8: Vùng Đồng bằng Bắc Bộ là vùng sản xuất lúa lớn thứ mấy của nước ta (0.5đ)

A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư

Câu 9: Nối đặc điểm ở cột A với cột B sao cho phù hợp. (1đ)

A

1. Năm 2019
2. Năm 2021
3. Lễ hội Gầu Tào
4. Lễ hồi Lồng Tồng

 

B

a. Dân tộc Tày, Nùng
b. UNESCO ghi danh nghệ thuật xòe Thái là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.
c. Di sản Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.
d. Dân tộc Mông

Câu 10: Em hãy cho biết thủ đô Hà Nội có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của đất nước? (2đ)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4

.....

>> Xem trong file tải

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4

Stt Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
1 Trung du và miền núi Bắc Bộ Số câu 3 1 4
Câu số 1,2,6 9
Số điểm 2.5đ 3.5đ
2 Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 3 1 2 6
Câu số 3,7,8 4 5,10
Số điểm 1.5đ 6.5đ
Tổng số câu 6 1 2 10
Tổng số điểm 10đ

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo

.....

>> Xem trong file tải

5. Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo

5.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 4

I. Kiểm tra đọc và kiến thức Tiếng Việt

Ông Trạng thả diều

Vào đời vua Trần Thái Tông, có một gia đình nghèo sinh được cậu con trai đặt tên là Nguyễn Hiền. Chú bé rất ham thả diều. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi.

Lên sáu tuổi, chú học ông thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hôm, chú thuộc hai mươi trang sách mà vẫn có thì giờ chơi diều.

Sau vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học. Đã học thì cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ; còn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt, văn hay, vượt xa các học trò của thầy.

Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có mười ba tuổi. Đó là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta.

(Theo Trinh Đường)

Dựa vào nội dung đoạn văn trên, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu:

Câu 1: Chi tiết nào nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền?

A. Lên sáu tuổi đã học ông thầy trong làng.
B. Đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học.
C. Trong lúc chăn trâu, vẫn đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ.
D. Học đến đâu hiểu ngay đến đó.

Câu 2: Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào?

A. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn về học.
B. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
C. Nhà nghèo phải bỏ học nhưng ban ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn về học. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
D. Nhà nghèo phải bỏ học nhưng ban ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ.

Câu 3: Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông Trạng thả diều”?

A. Vì đó là tên các bạn đặt cho Hiền khi biết chú thông minh.
B. Vì khi đỗ Trạng nguyên, Hiền vẫn là chú bé ham thích chơi diều.
C. Vì khi còn nhỏ, Hiền là một chú bé ham thích chơi diều.
D. Vì chú làm diều rất đẹp.

Câu 4: Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên khi bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi.
B. 12 tuổi.
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi.

Câu 5: Nội dung bài “Ông Trạng thả diều” nói lên điều gì?

Câu 6: Viết lại tính từ có trong câu sau: “Những làn mây trôi nhẹ nhàng hơn. Các loài hoa nghe tiếng hót trong suốt của họa mi chợt bừng giấc, xòe những cánh hoa đẹp, bày đủ các màu sắc xanh tươi.”?

Tính từ: …………………………………………………………………………

Câu 7: Thêm 1 từ ngữ thích hợp vào chỗ ….... trong câu sau cho phù hợp nhất?

Ông mặt trời chầm chậm …………. lên sau dãy núi.

Câu 8: “Tài trí” có nghĩa là gì?

A. Có tài và có tiếng tăm
B. Có tài năng và trí tuệ
C. Có tài năng và đức độ
D. Có tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp

Câu 9: Sử dụng biện pháp nhân hóa để viết lại câu sau cho sinh động hơn:

“Những vì sao sáng lấp lánh.”

……………………………………………………………………………………

Câu 10: Qua câu chuyện “Ông Trạng thả diều” em rút ra được bài học gì cho bản thân?

II. Tập làm văn (35 phút)

Đề bài: Em hãy viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với một người gần gũi, thân thiết.

5.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 4

.....

>> Xem trong file tải

5.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 4

Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số câu Điểm số
Mức 1 Nhận biết Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Đọc hiểu văn bản

3

 

 

 

1

 

4

 

4.0

Luyện từ và câu

 

1

1

1

 

 

1

2

3.0

Luyện viết chính tả

 

 

 

1

 

 

 

1

1.0

Luyện viết bài văn

 

 

 

1

 

1

 

2

2.0

Tổng số câu TN/TL

3

1

1

3

1

1

5

5

10 câu/10đ

Điểm số

3

1

1

3

1

1

5

5

10

Tổng số điểm

4

40 %

4

40 %

2

20 %

10

100%

10

6. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Chân trời sáng tạo

.....

>> Xem trong file tải

7. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo