Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World năm 2025 - 2026 (Có đáp án)

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Cánh diều năm 2025 - 2026 có đáp án, giúp thầy cô tham khảo để giới hạn kiến thức ôn tập, để giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Explore Our World còn giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, English Discovery. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Unit 0. Getting started

Cấu trúc

- Giới thiệu ai đó: This/that is ....

- Miêu tả ngoại hình ai đó:

S + to be + tính từ.

S + have/has + tính từ + danh từ.

- Hỏi số lượng danh từ đếm được:

+ How many + danh từ số nhiều + do you have?

Trả lời: I have ....

+ Are there + số đếm + danh từ số nhiều...?

Trả lời: Yes, there are.

No, there aren’t.

Unit 1. Weather and clothes

Cấu trúc

- Hỏi về thời tiết: What’s the weather like?

Trả lời: It’s + tính từ.

- Mời, rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể.

- Sở hữu cách: tên riêng/danh từ số ít + ’s

- Phân biệt This/That/These/Those:

+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói

+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói

+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói

+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói

- Câu hỏi về việc vật gì đó có thuộc quyền sở hữu của ai không:

To be + this/that/these/those + sở hữu cách + danh từ?

- Nói vật gì là của ai: S + to be + sở hữu cách + danh từ.

Trả lời: Yes, S + to be.

No, S + to be + not.

Unit 2. Day by day

Cấu trúc

- Hỏi có cái gì đó ở vị trí nào hay không:

Is there a/an + danh từ đếm được số ít + vị trí?

Are there + any + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được + in + vị trí?

Trả lời: Yes, there is/are ....

No, there isn’t/aren’t ....

- Hỏi về thời gian ai đó làm gì: What time + do/does + động từ nguyên thể?

Trả lời: S + V (chia theo S).

- Câu hỏi yes/no hỏi về thời gian ai đó làm gì: Do/does + S + động từ nguyên thể?

Trả lời: Yes, S + do/does.

No, S + don’t/doesn’t.

....

B. BÀI TẬP

Unit 0. Getting started

Read and complete. Use the given words.

sports    hall    canteen    library    playground   computer    room

1. I have lunch at ________.

2. I play sports at ________.

3. I read books at _______.

4. I learn IT at ________.

5. I play with my friends at ________.

Unit 1. Weather and clothes

I. Choose the correct answers.

1. It’s _______ outside. Let’s fly a kite.

A. rainy
B. snowy
C. windy

2. _________ your brother’s jeans?

A. Is this
B. Are these
C. Are this

3. Is this ______ coat?

A. Fred’s
B. Fred
C. Freds’

4. You should _______ your raincoat because it’s rainy.

A. take off
B. put on
C. get up

5. _______ the weather like?

A. What
B. What’s
C. What does

6. They’re his mother’s ________.

A. umbrella
B. coat
C. sandals

7. You can take off your coat. It’s _______.

A. hot
B. cold
C. snowy

II. Writing: Write about the weather in your place.

Unit 2. Day by day

I. Find ONE mistake in each sentence.

1. Is there any chopsticks in the dining room?

2. Are there any soap in the bathroom?

3. What time to you fold the floor?

4. I always brush my face in the morning.

5. Do your sister eat breakfast at 6:30?

II. Choose the correct answer.

1. _______ do you get up?

A. How

B. What time

C. What

2. I often ______ with friends at breaktime.

A. chat

B. brush

C. fold

3. ______ you and your brother watch TV at 9:00?

A. Are

B. Does

C. Do

4. Is there ______ shampoo in the bathroom?

A. some

B. any

C. many

5. Are there any _______ in the living room?

A. vases

B. vase

C. toothpaste

II. Writing: Write about your favorite day.

Unit 3. Fun at school

Read and complete. Use the given words.

1. I'm gluing a picture on the paper with the ________.

2. I'm writing on a board with a ________.

3. I'm cutting the paper with the _______.

4. I'm painting the picture with a ________.

5. I'm looking at my country, Việt Nam, on the ________.

....

C. ĐÁP ÁN

Unit 0. Getting started

Read and complete. Use the given words.

1. canteen

2. sports hall

3. library

4. conputer room

5. playground

Unit 1. Weather and clothes

I. Choose the correct answers.

1. C 2. B 3. A 4. B
5. B 6. C 7. A  

II. Writing: Write about the weather in your place.

Suggestd answer:

Today it’s very cold in my place. It’s cold but it’s still sunny. People wear coats, scarves and gloves. Today I’m wearing a thick coat, a sweater and jeans. I’m also wearing a scarf and sneakers.

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo