Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập học kì I lớp 4 môn Tiếng Anh (6 sách)
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách English Discovery, Kết nối tri thức, Wonderful World, i-Learn Smart Start, Family and Friends, Explore Our World, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức môn Tin học lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 - Global Success
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends
- Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 - Global Success
Exercise 1: Look and write.
cabinet | shelf | rug | bed | pillow | blanket |
Exercise 2: Look and write.
Exercise 3: Circle the correct answer.
Exercise 4: Make questions for these answer.
a) There is a bed in the bedroom.
How many beds are there in the bedroom?
b) There are two pillows on the bed.
………………………………………………………………………………………..
c) There is a lamp on the cabinet.
………………………………………………………………………………………..
d) There are four books in the school bag.
………………………………………………………………………………………..
e) There is a cabinet in the living room.
………………………………………………………………………………………..
f) There are two rugs on the floor.
………………………………………………………………………………………..
g) There is a blanket on the bed.
………………………………………………………………………………………..
Exercise 5: Put the words in the correct order.
a) These – tables – new – are
…………………………………………………………………….
b) big – poster – a – That – is
…………………………………………………………………….
c) Those – pictures – are – nice
…………………………………………………………………….
d) There – a table – the room – is - in
…………………………………………………………………….
e) What – those – are ?
…………………………………………………………………….
f) These – books – are – old
…………………………………………………………………….
Exercise 6: Look at the pictures and write.
sandwich | milkshake | salad | chicken | noodles | pizza |
Exercise 7: Look at the pictures and write: What do they have?
a) Lucy has a pizza.
b) ………………………………………………………….
c) ………………………………………………………….
d) ………………………………………………………….
e) ………………………………………………………….
Exercise 8: Put the words in the correct order
a) Does – have – she – a banana ? …………………………………………………
b) an apple – Do – you – have ? ………………………………………………….
c) She – a milkshake – has ………………………………………………..
d) chicken – Mary – has ………………………………………………….
e) pizza – He – has - a ………………………………………………….
f) have – don’t – I – noodles ……………………………………………………
g) salad – He – have – doesn’t …………………………………………………..
h) a milkshake – Does – she – have ? ……………………………………………….
i) My sister – chicken – has ………………………………………………….
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4
Năm học 2024 - 2025
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 15
6. Thời gian thi: Tuần 16
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT STARTER: BACK TO SCHOOL
1. Từ vựng:
- good morning, good afternoon, good evening
- hold up your drawing, tidy up, put up your hand, put down your hand, take out your pencil, put away your pencil
- numbers: 11 – 20
- numbers: 21 - 100
2. Cấu trúc câu:
- How are you today? I’m very well.
- What can you see? I can see thirteen pencils.
- Twelve plus fifteen is twenty-seven
3. Phát âm:
/l/; /m/; /n/: look; mum; number
UNIT 1: TIME FOR SCHOOL
1. Từ vựng:
TIME | SCHOOL THINGS | MONTH | SEASONS |
seven o’clock | colouring pencil compass | January February March | Spring Summer Autumn |
seven fifteen | notebook marker | April May | Winter |
seven thirty seven forty-five | dictionary whiteboard | June July August | |
seven fifty | September October November December |
2. Cấu trúc câu:
- What time is it? – It’s 7.30.
- What is your favourite school thing? – I love the marker. I like writing.
- When is your birthday? – My birthday is in June.
* What time is it? – It’s (time). (dùng để hỏi và trả lời về thời gian)
* What is your favourite school thing? – I love the (thing). I like (doing something). (dùng để hỏi và trả lời về đồ vật trong lớp và hoạt động mình yêu thích)
* When is your birthday? – My birthday is in (month). (dùng để hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của mình)
2. Phát âm:
/uː/: school
/ʊ/: notebook
....
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 0. Getting started
Cấu trúc
- Giới thiệu ai đó: This/that is ....
- Miêu tả ngoại hình ai đó:
S + to be + tính từ.
S + have/has + tính từ + danh từ.
- Hỏi số lượng danh từ đếm được:
+ How many + danh từ số nhiều + do you have?
Trả lời: I have ....
+ Are there + số đếm + danh từ số nhiều...?
Trả lời: Yes, there are.
No, there aren’t.
Unit 1. Weather and clothes
Cấu trúc
- Hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
Trả lời: It’s + tính từ.
- Mời, rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể.
- Sở hữu cách: tên riêng/danh từ số ít + ’s
- Phân biệt This/That/These/Those:
+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói
+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói
+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói
+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
- Câu hỏi về việc vật gì đó có thuộc quyền sở hữu của ai không:
To be + this/that/these/those + sở hữu cách + danh từ?
- Nói vật gì là của ai: S + to be + sở hữu cách + danh từ.
Trả lời: Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
....
B. BÀI TẬP
Unit 0. Getting started
Read and complete. Use the given words.
sports hall canteen library playground computer room
1. I have lunch at ________.
2. I play sports at ________.
3. I read books at _______.
4. I learn IT at ________.
5. I play with my friends at ________.
Unit 1. Weather and clothes
I. Choose the correct answers.
1. It’s _______ outside. Let’s fly a kite.
A. rainy
B. snowy
C. windy
2. _________ your brother’s jeans?
A. Is this
B. Are these
C. Are this
3. Is this ______ coat?
A. Fred’s
B. Fred
C. Freds’
4. You should _______ your raincoat because it’s rainy.
A. take off
B. put on
C. get up
5. _______ the weather like?
A. What
B. What’s
C. What does
6. They’re his mother’s ________.
A. umbrella
B. coat
C. sandals
7. You can take off your coat. It’s _______.
A. hot
B. cold
C. snowy
II. Writing: Write about the weather in your place.
....
C. ĐÁP ÁN
Unit 0. Getting started
Read and complete. Use the given words.
1. canteen | 2. sports hall | 3. library | 4. conputer room | 5. playground |
Unit 1. Weather and clothes
I. Choose the correct answers.
1. C | 2. B | 3. A | 4. B |
5. B | 6. C | 7. A |
II. Writing: Write about the weather in your place.
Suggestd answer:
Today it’s very cold in my place. It’s cold but it’s still sunny. People wear coats, scarves and gloves. Today I’m wearing a thick coat, a sweater and jeans. I’m also wearing a scarf and sneakers.
....
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World
A. LANGUAGE CONTENTS
Unit 1: My Family And Friends
I. Vocabulary
Family members | Characteristics |
Father (bố) | Clever (sáng dạ) |
Mother (mẹ) | Cute (dễ thương) |
Daughter (con gái) | Kind (tử tế) |
Son (con trai) | Polite (lịch sự) |
Twins (cặp song sinh) | Cheerful (hoạt bát) |
Friendly (thân thiện) Hardworking (chăm chỉ) Pleasant (thoải mái) Nice (tốt bụng) Funny (hài hước) Polite (lịch sự) Cool (ngầu) |
II. Pronunciation
/ð/ father
/ʌ/ son
III. Grammar
1. Ask and answer about people.
● Who is he?
- He’s my father.
2. Ask and answer about someone’s characteristics.
● What is (he/she/your sister/…) like?
- He’s/ She’s and .
Unit 2: My Home
I. Vocabulary
Home furniture | Location | Room & Description |
Bowl (bát) Plate (đĩa) Spoon (thìa) Table (bàn) Fridge (tủ lạnh) Rug (thảm) Sink (bồn rửa) Sofa (ghế sofa) Bookshelf (giá sách) Floor (sàn nhà) Toy box (hộp đồ chơi) | In front of (ở trước) Between (ở giữa) Behind (đằng sau) Next to (bên cạnh) Under (ở dưới) | Dining room (phòng ăn Tidy (ngăn nắp) Messy (bừa bộn) |
II. Pronunciation
/ʊ/ bookshelf
/r/ rug
/n/ dining room
III. Grammar
1. Ask and answer questions about possession.
● Whose is this/that?
- It’s my/ their/our/her/his .
2. Ask and answer about location of things.
● Where is the?
- It’s
3. Ask about the level of things.
● How tidy/messy/ is the?
- It’s (very).
....
HANDOUT
Grade 4 –HANDOUT 1
(Time allowed: 10 minutes)
1. Choose the odd one
1. | A. sandwich | B. pizza | C. bubble tea | D. cupcake |
2. | A. cloudy | B. mountain | C. sunny | D. stormy |
3. | A. sofa | B. rug | C. fridge | D. twins |
2. Read and circle the correct words.
1. Would you like a / some lemonade? – Yes, please.
2. Where are they playing video games? - In / On the living room.
3. What’s the weather be / like today? – It’s sunny today.
4. The cats have / haven’t got wings.
5. We can go camping on / in the mountain.
3. Match the sentence with an appropriate response.
A | B |
1. Where are they reading comic books? | a. We can go camping. |
2. What’s your sister like? | b. She’s kind and hardworking |
3. Who is he? | c. I’m jumping rope. |
4. Have you got plants on the farm? | d. He’s my father. |
5. How many eggs have you got? | e. In the living room. |
6. Where is the dog? | f. Yes, we have. |
7. What are you doing? | g. I’ve got twenty-six. |
8. What can we do in the forest? | h. The dog is under the table. |
.....
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Starter: Welcome back!
- Nói về ngoại hình của ai đó:
S + have/has + tính từ + danh từ.
- Hỏi ai đó ở đâu:
Where’s + chủ ngữ số ít?
- Giới thiệu thành viên trong gia đình:
This/that + is + sở hữu cách + danh từ.
- Nói về màu sắc yêu thích:
Tính từ sở hữu + color + is + màu sắc.
Unit 1. They're firefighters!
- Cấu trúc nói ai đó làm nghề gì với chủ ngữ số nhiều:
We/They + are + danh từ số nhiều.
- Nói về công việc của ai đó
They/We/ Danh từ số nhiều + help + cụm danh từ.
They/We/ Danh từ số nhiều + động từ nguyên thể.
....
B. BÀI TẬP
Starter: Welcome back!
I. Listen and check (√).
Name | Favorite day(s) of the week | ||||
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | |
1. Duy | |||||
2. Ha | |||||
3. Hoang | |||||
4. Thu |
II. Choose the correct answer.
1. My _______ color is red.
A. curly
B. favorite
C. short
2. She _________ long hair.
A. have
B. having
C. has
3. I ________ blue eyes.
A. have
B. having
C. has
4. This is _______ brother>
A. Jane
B. Janes’
C. Jane’s
5. This is my grandma. _______ has curly hair.
A. She
B. He
C. They
III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.
You can answer questions below:
1. What’s his/her name?
2. How old is he/she?
3. What does he/she look like (face, eyes, hair...)?
4. What’s his/her favorite toy/color/food...?
IV. Speaking: Talk about you
1. What’s your name?
2. How old are you?
3. What’s your favorite day in a week?
4. What’s your favorite color?
5. What’s your favorite animal?
Unit 1: They're firefighters!
I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
1. This person teaches students at school. It’s a t_______.
2. This person grows food. It’s a f_______.
3. This person helps sick people. It’s a d_______.
4. This person fights fires. It’s a f________.
5. This person flies planes. It’s a p_______.
II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.
You can answer questions below:
1. Who is he/she?
2. How old is he/she?
2. What’s his/her job?
3. What does he/she do?
III. Speaking: Talk about your family and their jobs
1. How many people are there in your family.
2. What does your father/mother/sister/brother/grandma/grandpa... do?
.....
C. ĐÁP ÁN
Starter: Welcome back!
I. Listen and check (√).
Name | Favorite day(s) of the week | ||||
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | |
1. Duy | √ | ||||
2. Ha | √ | ||||
3. Hoang | √ | √ | |||
4. Thu | √ | √ |
II. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. A |
III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.
Suggested answer:
My friend’s name is Tu Anh. Tu Anh is 9 years old. She is pretty with short hair and round eyes. Her favorite toy is her doll. Tu Anh also likes blue and pasta.
IV. Speaking: Talk about you
Suggested answers:
1. My name is Nhu.
2. I’m 9 years olds.
3. My favorite day is Friday.
4. My favorite color is green.
5. My favorite animal is cats. They’re cute.
Unit 1: They're firefighters!
I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
1. teacher | 2. farmer | 3. doctor | 4. firefighter | 5. pilot |
II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.
Suggested answer:
My mom is 36 years old. She is a doctor. She is busy during weekdays. She goes to work at 6:30 every morning from Monday to Friday. She helps sick people and take care of them.
III. Speaking: Talk about your family and their jobs
Suggested answers:
1. There are 4 people in my family.
2. My father is a pilot.
My mom is a doctor.
My brother and I are students.
....
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 1. Animals
Ngữ pháp
- Phân biệt This/That/These/Those:
+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói
+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói
+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói
+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
- Cấu trúc hỏi/nói có cái gì:
+ What’s this/that?
It’s a/an + danh từ số ít.
+ What are + these/those?
They’re + danh từ số nhiều.
- Miêu tả một loài động vật: S + have/has + ...
Unit 2. What I can do?
Ngữ pháp
- Nói ai đó có thể làm gì: S + can + động từ nguyên thể.
- Câu hỏi yes/no:
Can + S + động từ nguyên thể
Trả lời:
Yes, S can.
No, S can’t.
- Câu hỏi với “What”: What can + S + do?
.....
B. BÀI TẬP
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. __________ is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
2. __________ is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
3. __________ is large and lives in deserts.
4. __________ has black or brown and white lines on its body.
5. __________ has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
6. __________ has a very long neck.
II. Choose the correct answer.
1. This _____ a hippo.
A. is
B. are
C. do
2. These _____ monkeys.
A. is
B. are
C. some
3. What are ______?
A. this
B. those
C. that
4. ______ this?
A. What’s
B. What
C. What are
5. ______ are dolphins.
A. It
B. That
C. They
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
1. What is your favourite animals?
2. What does it look like?/What does it have?
3. What can it do?
4. Why do you like it?
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. _____ the guitar
A. do
B. play
C. make
2. _____ a bike
A. go
B. play
C. ride
3. _____ gymnastics
A. do
B. play
C. make
4. ______ a car
A. play
B. ride
C. drive
5. _____ a tree
A. jump
B. climb
C. hop
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. your/do/What/brother/can/?
2. you/Can/volleyball/play/?
3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.
4. but/I/ I/can’t/dance/can hop/.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
....
C. ĐÁP ÁN
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. penguin | 2. crocodile | 3. camel |
4. zebra | 5. kangaroo | 6. giraffe |
II. Choose the correct answer.
1. A | 2. B | 3. B | 4. A | 5. C |
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
Suggested answers:
1. My favourite animal is cat.
2. May cat has brown fur covering her body, a long tail and green eyes.
3. It can jump.
4. Because it’s cute.
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. What can your brother do?
2. Can you play volleyball?
3. My sister can’t ride a bike.
4. I can hop but I can’t dance.
Hoặc: I can’t dance but I can hop.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
Suggested answer:
Hi, I’m Mai Anh. I’m from Vietnam. My father can make salad. My mother can make pasta. I love it. I can make lemondade. My family likes cooking.
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4!
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Ngân NguyễnThích · Phản hồi · 1 · 21/12/23
- lan9 nguyenThích · Phản hồi · 1 · 01/01/23