Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 5 Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)

TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Bộ đề thi học kì 1 Toán 4 Cánh diều gồm có 4 đề có ma trận và đáp án, 1 đề thi không có, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
TỔ 4&5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)

Số: Hai mươi ba mươi triệu không nghìn chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010

Câu 2: (M1) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)

A. 5 yến 40kg = 540kg
B. 456 x 4 = 1 824
C. 7 thế kỉ 12 năm = 712 năm
D. 7 phút 15 giây = 715 giây

Câu 3: (M2) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau (1đ)

A. 700 + 800 + 300E. (2 000 x 5) x 7
B. (2 000 x 7) x 5G. 4 000 x 5 + 6 000 x 5
C. (4 000 + 6 000) x 5H. (700 + 300) + 800
D. 500 x 2 + 1 000K. 1 000 + 250 x 4

Câu 4: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)

Kết quả của phép tính cộng 80 326 – 45 119 là:

A. 35 208
B. 35 207
C. 36 207
D. 35 307

Câu 5: (M1) Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? Dùng thước đo góc để đo độ lớn của các góc trên. (1đ)

Câu 5

Góc nhọn là: …………………… ……… có số đo là ………………

Góc vuông là: ……………………………… có số đo là ……………

Góc tù là: ……………………………… có số đo là ………………...

Câu 6: (M3) Dưới đây là biểu đồ về số học sinh của một số trường tiểu học ở miền núi: (1đ)

Câu 5

Trung bình mỗi trường có bao nhiêu học sinh?

Em hãy khoanh vào câu đúng:

A. 200
B. 300
C. 400
D. 500

Câu 7: (M2) Em khoanh vào câu đúng(1đ)

Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7 cm. Diện tích tấm bìa là:

A. 120cm2
B. 120 cm
C. 105 cm2
D. 105 cm

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8: (M1) Đặt tính rồi tính (1đ)

783 269 + 56 671

95750 : 5

Câu 9: (M2)Tính giá trị của biểu thức(1đ)

(m – n) : p với m = 231, n = 63, p = 7

Câu 10: (M3) Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Hoa có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Đào, bác Hoa và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con? (1đ)

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

Câu 1: (M1) 1đ B

Câu 2: (M1) Mỗi ý đúng 0,25đ

A.Đ B.Đ C.Đ D.S

(NẾU CHỈ ĐÚNG 1 Ý KHÔNG GHI ĐIỂM, ĐÚNG 3 Ý CHO TRÒN 1Đ)

Câu 3: (M2) Mỗi ý đúng 0,25đ (NẾU CHỈ ĐÚNG 1 Ý KHÔNG GHI ĐIỂM, ĐÚNG 3 Ý CHO TRÒN 1Đ)

A = H B = E C = G D = K

Câu 4: (M1) 1đ B

Câu 5: (M1) 1đ

Góc nhọn cạnh OA;OB số đo 60 độ

Góc vuông cạnh MN;NP số đo 90 độ

Góc tù cạnh IK; IK số đo 120 độ

Câu 6: (M3) 1đ C

Câu 7: (M2) 1đ A

Câu 8: (1đ) M1 Mỗi ý đúng 0,5đ/ a/ 11 625 b/33 264

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức (m – n) : p với m = 231, n = 63, p = 7 (M2)

Nếu m = 231, n = 63, p = 7 thì (m – n) : p = (231 – 63) : 7 = 168 : 7 = 24

Câu 10: 1 đ ( M3)

Bài giải

Số vịt nhà bác Hoa là:

1 200 – 300 = 900 (con)

Số vịt nhà bác Cúc là:

1 200 + 500 = 1 700 (con)

Số vịt của cả ba nhà là:

1 200 + 900 + 1 700 = 3 800 (con)

Đáp số: 3 800 con vịt

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Nội dung kiểm tra

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đoc, viết các số có nhiều chữ số; tính giá trị biểu thức; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong, tìm số trung bình cộng

Số câu

2

1

1

1

3

2

Số điểm

2,0

1,0

1,0

1,0

3

2

Đại lượng và đơn vị đại lượng:

Số câu

1

2

Số điểm

1,0

Biểu đồ, Hình học

1

1

1

1

1,0

1,0

Giải bài toán

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

2

2

1

1

1

6

4

Số điểm

3.0

2.0

2,0

1,0

1.0

1,0

7.0

3.0

Tỉ lệ

50%

30%

20%

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 1

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

Trường Tiểu học……KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:

A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600

Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?

A.Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn

Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:

A. 92
B. 47
C. 48

Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là

A. 180 000
B. 18 000
C. 180

Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:

A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2

Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:

A. 27
B. 54
C. 34

Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76

A. 3
B. 4
C. 4

Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2

A. 1002
B. 102
C. 120

II. Phần tự luận

Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính

a) 296 809 + 652 411

b) 70 890 – 1798

c) 459 x 35 d)855 : 45

Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.

Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh

a) 490 x 365 - 390 x 365

b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BCBCCABB

Câu 9: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

Câu 9

Câu 10: 3đ

Bài giải

Giá vé ngày cuối tuần của người lớn là:

(500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) 1,25 đ

Giá vé ngày cuối tuần của trẻ em là:

500 000 – 300 000 = 100 000 (đồng) 1,25 đ

Đáp số: Vé người lớn: 300 000 đồng 0,5 đ

Vé trẻ em: 200 000 đồng

Câu 11: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

a) 490 x 365 - 390 x 365

= 365 x ( 490 – 390 )

= 365 x 100

= 36500

b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

= 24 x 6 + 6 x 70 + 6 x 6

= 6 x (24 + 70 + 6)

= 6 x 100

= 600

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Mạch

kiến thức

Yêu cầu cần đạt

câu

Hình thức

Mức

Điểm

TN

TL

1

2

3

Số và phép tính

75%

- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000.

1

0.5

0.5

0,5

- Nhận biết được giá trị của chữ số trong số

2

0,5

0.5

0,5

- Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại

3

0.5

0.5

0,5

- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

9

1

1

- Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết).

- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

1

1

1

- Tính nhanh được giá trị của biểu thức số

11

1

1

1

- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó

10

3

3

HĐ thực hành và trải nghiệm 5%

- Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường

8

0.5

0.5

0,5

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm