Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 18 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 4 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 18 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 18 Đề thi học kì 1 Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2024 - 2025
(Thời gian làm bài: 40 phút)

A. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1.

a) Số 948 424 làm tròn đến hàng nghìn là:

A.948 400    
B. 948 000    
C. 949 000   
D. 950 424

b) Số 785 695 207 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?

A.Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng chục triệu, lớp triệu
D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị

Câu 2. Lễ kỉ niệm 245 năm ngày sinh của danh nhân Nguyễn Công Trứ được tổ chức vào năm 2023. Vậy danh nhân Nguyễn Công Trứ được sinh ra ở thế kỉ:

A. XIX    
B. XX    
C. XXI    
D. XVIII

Câu 3: “2 tấn 3 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là:

A. 230    
B. 23 000    
C. 2 300  
D. 230 000

Câu 4. 3 phút 5 giây = ….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 135
B. 185
C. 35
D. 85

Câu 5: Chọn đáp án đúng:

Hình dưới đây có:

A. 1 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
B. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông
D. 1 cặp cạnh song song, 5 góc vuông

Câu 5

Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 514 x a – b với a = 6 và b = 200 là:

A. 14 884
B. 14 888
C. 18 448
D. 14 488

B. Tự luận

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

314 954 + 290 528

35617 × 8

77715 : 9

291 463 – 18 080

Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 96m, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 28m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

25 tấn 7 yến = …………kg

3km 24m = …………m

4m2 8cm2 =…………cm2

7600 năm = …… thế kỉ

Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

a) B. 948 000

b) C. Hàng chục triệu, lớp triệu

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

D. XVIII

0,5 điểm

Câu 3

C. 1 500

0,5 điểm

Câu 4

B.185

0,5 điểm

Câu 5

C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông

0,5 điểm

Câu 6

A. 14 884

0,5 điểm

Câu 7

314 954 + 290 528 = 605 482

291 463 – 18 080 = 273 383

35617 × 8 = 284936

77715 : 9 = 8635

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Câu 8

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

96 : 2 = 48 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(48 + 28 ) : 2 = 38 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

38 – 28 = 10 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

38 x 10 = 380 ( m2)

Đáp số: 380m2

2 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 9

25 tấn 7 yến = 25070kg

4m2 8cm2 =40008cm2

3km 24m = 3024m

7600 năm = 76 thế kỉ

2 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Câu 10

2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024

= 2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024 x 1

= 2024 x ( 89 + 12 - 1)

= 2024 x 100

= 202400

1 điểm

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Mạch KT

ND KT KN cần ĐG

Số câu, số điểm, câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính

Các số trong phạm vi 1000000; Các phép tính với số tự nhiên; Tính giá trị của biểu thức; Làm tròn số; giải và trình bày bài giải tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó;

Số câu

2

1

2

2

3

Câu số

1,6

7

8,10

1,6

7,8,10

Số điểm

1,0

2,0

3,0

1,0

5,0

Hình học và Đo lường

Biết chuyển đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng; các góc, đơn vị đo góc; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song

Số câu

4

1

4

1

Câu số

2,3,4,5

9

2,3,4,5

9

Số điểm

2,0

2,0

2,0

2,0

Tổng

Số câu

6

1

2

1

6

4

Số điểm

3,0

2,0

3,0

2,0

3,0

7,0

Tỉ lệ:%

50%

30%

20%

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

Trường Tiểu học……KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:

A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600

Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?

A.Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn

Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:

A. 92
B. 47
C. 48

Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là

A. 180 000
B. 18 000
C. 180

Câu 5 (M1 – 0,5 điểm): Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:

A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2

Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:

A. 27
B. 54
C. 34

Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76

A. 3
B. 4
C. 4

Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2

A. 1002
B. 102
C. 120

II. Phần tự luận

Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính

a) 296 809 + 652 411

b) 70 890 – 1798

c) 459 x 35 d)855 : 45

Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.

Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh

a) 490 x 365 - 390 x 365

b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BCBCCABB

Câu 9: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

Câu 9

Câu 10: 3đ

Bài giải

Giá vé ngày cuối tuần của người lớn là:

(500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) 1,25 đ

Giá vé ngày cuối tuần của trẻ em là:

500 000 – 300 000 = 100 000 (đồng) 1,25 đ

Đáp số: Vé người lớn: 300 000 đồng 0,5 đ

Vé trẻ em: 200 000 đồng

Câu 11: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

a) 490 x 365 - 390 x 365

= 365 x ( 490 – 390 )

= 365 x 100

= 36500

b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

= 24 x 6 + 6 x 70 + 6 x 6

= 6 x (24 + 70 + 6)

= 6 x 100

= 600

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Mạch

kiến thức

Yêu cầu cần đạt

câu

Hình thức

Mức

Điểm

TN

TL

1

2

3

Số và phép tính

75%

- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000.

1

0.5

0.5

0,5

- Nhận biết được giá trị của chữ số trong số

2

0,5

0.5

0,5

- Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại

3

0.5

0.5

0,5

- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

9

1

1

- Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết).

- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

1

1

1

- Tính nhanh được giá trị của biểu thức số

11

1

1

1

- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó

10

3

3

HĐ thực hành và trải nghiệm 5%

- Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường

8

0.5

0.5

0,5

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

Trường Tiểu học:.................KIỂM TRA KÌ I - Năm học: 2024 – 2025
Môn: TOÁN - LỚP 4A1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)

A. 463 và 346
B. 463 và 643
C. 643 và 346
D. 463 và 364

Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)

A. 456 hộp
B. 420 hộp
C. 385 hộp
D. 386 hộp

Câu 4:

a. Giá trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)

A. 200 000
B. 2 000
C. 20 000 000
D. 2 000 000

b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)

A. 18 770 000
B. 18 800 000
C. 19 000 000
D. 19 800 000

Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)

A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông

Câu 5

Câu 6.

a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)

A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII

b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)

A. 4
B. 3
C. 1
D. 0

II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)

61 387 + 25 806

792 982 – 456 705

23 512 x 5

11 236 : 4

Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)

a) 9m236 cm2 =..........cm2

c) 9 tạ 7 yến = kg

b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2

b) 7 phút 25 giây =............ giây

Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)

Câu 10: Bác Năm có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

CÂU1234a4b56a6b
ĐÁP ÁNBACDBABD
ĐIỂM0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ

Câu 7:

Mỗi câu đúng được 0.5đ

Câu 7

Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)

a) 9m236 cm2 = 90036cm2

c) 9 tạ 7 yến =970kg

b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2

d) 7 phút 25 giây = 445 giây

Mỗi câu đúng được 0.5đ

Câu 9.

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:

20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)

Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:

20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)

Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:

(20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)

Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)

Câu 10

Bài giải

Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m

Chiều dài mảnh vườn là

10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)

Diện tích mảnh vườn là:

6 x 4 = 24m2

Đáp số: 24 m2 (0.5đ)

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Nội dung kiểm tra

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.

Số câu

3

1

1

4

1

Câu số

1,3,4

6

8

Số điểm

3.0đ

Đại lượng và đo các đại lượng: dm2; m2;

Số câu

1

1

Câu số

7

Số điểm

Hình học: chu vi, diện tích các hình

Số câu

1

1

1

1

Câu số

5

10

Số điểm

0.5đ

0.5đ

Giải bài toán có lời văn

Số câu

1

1

1

1

Câu số

2

9

Số điểm

0.5đ

0.5đ

Tổng

Số câu

4

4

2

2

6

4

Số điểm

2.5đ

1.5đ

.....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

4 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • It Fj
    It Fj

    Cho mình hỏi Giống đề thi lớp 4 ko rứa chính xác ko 

    Thích Phản hồi 10/12/22
    • Tiểu Hy
      Tiểu Hy

      đề tham khảo nhé

      Thích Phản hồi 12/12/22
  • GOOD HAN
    GOOD HAN

    Bài 10 đề bài sai 

    Thích Phản hồi 02/10/22
    • Tiêu Nại
      Tiêu Nại

      ad sửa lại rùi nhé

      Thích Phản hồi 03/10/22
    • Nguyen Dung
      Nguyen Dung

      đúng

      Thích Phản hồi 01/11/22
    • Nguyen Dung
      Nguyen Dung

      @Tiêu Nại bài 10 đáp án ko dúng

      Thích Phản hồi 01/11/22
    • Minh Ánh
      Minh Ánh

      mình thấy đúng mà

      Thích Phản hồi 01/11/22
    Xem thêm 1 bình luận cũ hơn...
  • Mai Nguyên Anh Thư Lớp 3/9
    Mai Nguyên Anh Thư Lớp 3/9

    Kết quả bài số 10 sai

    Thích Phản hồi 28/12/22
    • An Thanh
      An Thanh

      có bài khác ko?


      Thích Phản hồi 05/03/23
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm