Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 22 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Bình Minh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 lớp 4 hiệu quả.
Với 22 Đề thi học kì 1 Toán 4 còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 gồm:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2025 - 2026
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a) Số 948 424 làm tròn đến hàng nghìn là:
A.948 400
B. 948 000
C. 949 000
D. 950 424
b) Số 785 695 207 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?
A.Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng chục triệu, lớp triệu
D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
Câu 2. Lễ kỉ niệm 245 năm ngày sinh của danh nhân Nguyễn Công Trứ được tổ chức vào năm 2023. Vậy danh nhân Nguyễn Công Trứ được sinh ra ở thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 3: “2 tấn 3 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là:
A. 230
B. 23 000
C. 2 300
D. 230 000
Câu 4. 3 phút 5 giây = ….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 135
B. 185
C. 35
D. 85
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
Hình dưới đây có:
A. 1 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
B. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông
D. 1 cặp cạnh song song, 5 góc vuông

Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 514 x a – b với a = 6 và b = 200 là:
A. 14 884
B. 14 888
C. 18 448
D. 14 488
B. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
314 954 + 290 528
35617 × 8
77715 : 9
291 463 – 18 080
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 96m, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 28m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25 tấn 7 yến = …………kg
3km 24m = …………m
4m2 8cm2 =…………cm2
7600 năm = …… thế kỉ
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024
....
>> Xem trong file tải
|
Mạch KT |
ND KT KN cần ĐG |
Số câu, số điểm, câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng
|
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
Số và phép tính |
Các số trong phạm vi 1000000; Các phép tính với số tự nhiên; Tính giá trị của biểu thức; Làm tròn số; giải và trình bày bài giải tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó; |
Số câu |
2 |
1 |
|
2 |
|
|
2 |
3 |
|
Câu số |
1,6 |
7 |
|
8,10 |
|
|
1,6 |
7,8,10 |
||
|
Số điểm |
1,0
|
2,0
|
|
3,0 |
|
|
1,0 |
5,0 |
||
|
Hình học và Đo lường |
Biết chuyển đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng; các góc, đơn vị đo góc; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song |
Số câu |
4 |
|
|
|
|
1 |
4 |
1 |
|
Câu số |
2,3,4,5 |
|
|
|
|
9 |
2,3,4,5 |
9 |
||
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
2,0 |
2,0 |
||
|
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
|
2 |
|
1 |
6 |
4 |
|
|
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
|
3,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
||
|
Tỉ lệ:% |
|
50% |
30% |
20% |
100% |
|||||
| Trường Tiểu học…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2025 - 2026 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A.Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92
B. 47
C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000
B. 18 000
C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm): Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27
B. 54
C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002
B. 102
C. 120
II. Phần tự luận
Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính
a) 296 809 + 652 411
b) 70 890 – 1798
c) 459 x 35 d)855 : 45
Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.
Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh
a) 490 x 365 - 390 x 365
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
....
>> Xem trong file tải
|
Mạch kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
câu |
Hình thức |
Mức |
Điểm |
|||
|
TN |
TL |
1 |
2 |
3 |
||||
|
Số và phép tính 75% |
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000. |
1 |
0.5
|
|
0.5
|
|
|
0,5 |
|
- Nhận biết được giá trị của chữ số trong số |
2 |
0,5 |
|
0.5
|
|
|
0,5 |
|
|
- Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại |
3 |
0.5 |
|
|
|
0.5 |
0,5 |
|
|
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).
|
9 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
- Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
- Tính nhanh được giá trị của biểu thức số |
11 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó |
10 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
HĐ thực hành và trải nghiệm 5% |
- Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường |
8 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0,5 |
| Trường Tiểu học:................. | KIỂM TRA KÌ I - Năm học: 2025 – 2026 Môn: TOÁN - LỚP 4A1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)
A. 463 và 346
B. 463 và 643
C. 643 và 346
D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)
A. 456 hộp
B. 420 hộp
C. 385 hộp
D. 386 hộp
Câu 4:
a. Giá trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)
A. 200 000
B. 2 000
C. 20 000 000
D. 2 000 000
b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)
A. 18 770 000
B. 18 800 000
C. 19 000 000
D. 19 800 000
Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông

Câu 6.
a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)
61 387 + 25 806
792 982 – 456 705
23 512 x 5
11 236 : 4
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m236 cm2 =..........cm2
c) 9 tạ 7 yến = kg
b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2
b) 7 phút 25 giây =............ giây
Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)
Câu 10: Bác Năm có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)
....
>> Xem trong file tải
|
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
1 |
|
Câu số |
1,3,4 |
|
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
2đ |
|
1đ |
2đ |
|
|
3.0đ |
2đ |
|
|
Đại lượng và đo các đại lượng: dm2; m2; |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
1đ |
|
|
|
1đ |
|
|
Hình học: chu vi, diện tích các hình |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
5 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Số điểm |
0.5đ |
|
|
|
|
1đ |
0.5đ |
1đ |
|
|
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
2 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0.5đ |
|
|
2đ |
0.5đ |
2đ |
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
4 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
2.5đ |
|
1.5đ |
3đ |
|
3đ |
4đ |
6đ |
|
.....
| Trường Tiểu học:............. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 2025 - 2026 MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Thực hiện theo yều câu mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 134 095 314 đọc là: (M1)
A. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
B. Một trăm ba tư triệu chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
C. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi năm nghìn ba trăm mười bốn.
D. Một trăm ba tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 80 508 – 4 936 là : (M1)
A. 31 148
B. 32 148
C. 76 672
D. 75572
Câu 3: (0,5 điểm) Trong số 5 168 527, chữ số 6 thuộc: (M1)
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp đơn vị
D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: (M1)
120dm2 = ………….cm2
A. 120
B. 1 200
C. 12 000
D. 120 000
Câu 5: (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ, viết số hoặc câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
Hình vẽ bên có:
a) ……… góc nhọn
b) 1 góc tù là góc đinh……., cạnh ...…., ……

Câu 6: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 85 × 11 là: (M1)
A. 815
B. 835
C. 935
D. 8135
Câu 7: (0,5 điểm) Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau là: (M2)
2 023 kg = …….... tấn ……… kg
A. 2 và 230
B. 2 và 23
C. 20 và 23
D. 22 và 3
Câu 8: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 62 700 : m + 126 với m = 300 là: (M2)
A. 309
B. 155
C. 325
D. 335
Câu 9: (0,5 điểm) Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 32 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Bác An chia mảnh đất thành 4 luống bằng nhau để trồng rau. Hỏi diện tích của mỗi luống rau là bao nhiêu? (M3)
A. 32m2
B. 64m2
C. 128m2
D. 256m2
Câu 10: (0,5 điểm) Người bán hàng tính rằng cứ 600 cái cốc thì xếp đều vào 100 hộp. Hỏi có 378 cái cốc thì xếp đều vào bao nhiêu hộp như thế: (M1)
A. 6 hộp
B. 60 hộp
C. 63 hộp
D. 2268 hộp
Câu 11: (0,5 điểm) Để chuẩn bị xây dựng cho Góc thư viện, lớp trưởng lớp 4B đã khảo sát về sở thích đọc sách của các bạn trong lớp và thu được kết quả như sau: (M2)

Hãy viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
a) Loại sách được các bạn lớp 4B yêu thích nhất là .........................................
b) Số lượng các bạn thích đọc sách kĩ năng gấp số lượng các bạn thích đọc sách lịch sử là ......... lần.
Câu 12: (0,5 điểm) Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (M3)

Hình (H) được ghép bởi một hình vuông và một hình chữ nhật như hình bên.
Trả lời: Diện tích hình (H) là .........................
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1,2)
a) 452 x 34
b) 38 422 : 27
Câu 14: (2 điểm) Trường Tiểu học Xuân Thành có 378 học sinh. Biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của trường tiểu học Xuân Thành? (M2)
Câu 15: Tính bằng cách thuận tiện:
2025 x 47 + 54 x 2025 + 2025 (M3)
Xem trong file tải về
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ
-
Tiêu Nại
Thích
·
Phản hồi
·
8
·
03/10/22
-
Nguyen Dung
Thích
·
Phản hồi
·
4
·
01/11/22
-
Nguyen Dung
Thích
·
Phản hồi
·
9
·
01/11/22
-
Minh Ánh
Thích
·
Phản hồi
·
9
·
01/11/22
Xem thêm 1 bình luận cũ hơn...