Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 9 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 5 hiệu quả.
9 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 5 còn giúp các em học sinh luyện giải đề, so sánh đáp án thuận ti tiện, để nắm chắc cấu trúc đề thi, ôn thi hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 gồm có:


UBND QUẬN ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: Lịch sử - Địa lí 5
(Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: (1,0 điểm)
a) Phần đất liên nước ta giáp với các nước:
A. Trung Quốc.
B. Lào, Thái Lan, Cam- pu- chia.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
b) Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca của Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Tinh thần yêu nước, niềm tự hào, tự tôn dân tộc và trách nhiệm của mỗi công dân đối với đất nước, nhân dân.
B. Khát vọng về nền hòa bình, độc lập, tự do.
C. Mong ước về một Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
D. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
Câu 2: (1,0 điểm) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hàn đới
D. Cả ôn đới và hàn đới
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Ví trị địa lí tạo ra bất lợi gì cho Việt Nam?
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Thúc đẩy giao lưu với các nước trong khu vực.
C. Chịu ảnh hưởng của thiên tai, nhất là bão.
D. Phát triển du lịch, giao thông vận tải.
b) Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Một nền hòa bình, độc lập, tự do và một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
B. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
C. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
D. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước và khát vọng độc lập, tự do và phát triển của Việt Nam.
....
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy điền từ (Lê Lợi, Triều Hậu Lê, Đại Việt, Đông Kinh) thích hợp vào chỗ trống
Năm 1428,............................. lên ngôi vua lập ra ............................., khôi phục Quốc hiệu ................................, đóng đô ở ................................ (Thăng Long).
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai.?
.....
...
>> Xem thêm trong file tải
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Việt Nam nằm ở khu vực:
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Á.
Câu 2 (0,5 điểm). Các dãy núi ở Việt Nam phần lớn có hướng nào?
A. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là hướng vòng cung.
C. Chủ yếu là hướng tây bắc – đông na.
D. Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc:
A. Biển Thái Bình.
B. Biển Đỏ.
C. Biển Đông.
D. Biển Chết.
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5 (0,5 điểm). Nước Văn Lang ra đời cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoảng 1 600 năm.
B. Khoảng 2 400 năm.
C. Khoảng 2 700 năm.
D. Khoảng 3 000 năm.
Câu 6 (0,5 điểm). Vương quốc Phù Nam ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI.
B. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VII.
C. Từ thế kỉ I đến thế kỉ V.
D. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khoảng cuối thế kỉ II đến thế kỉ XV.
B. Từ khoảng cuối thế kỉ III đến thế kỉ XVI.
C. Từ khoảng cuối thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ khoảng cuối thế kỉ IVđến thế kỉ VIII.
Câu 8 (0,5 điểm). Nước Âu Lạc bị Triệu Đà thôn tính và sáp nhập vào nước Nam Việt năm nào?
A. Năm 176 TCN.
B. Năm 177 TCN.
C. Năm 178 TCN.
D. Năm 179 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về sự thành lập Triều Lý?
A. Lý Công Uẩn là người châu Cổ Pháp.
B. Lý Công Uẩn là người thông minh, tài đức.
C. Năm 1009, vua Lê Long Đĩnh mất.
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, hiệu là Lý Thái Tông.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
C. Năm 1228, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
D. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1426 – 1427?
A. Giành chiến thắng ở Chi Lăng, Xương Giang.
B. Giải phóng Nghệ An.
C. Căn cứ của nghĩa quân nhiều lần bị bao vây.
D. Giải phóng vùng núi Chí Linh.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về sự thành lập của nhà Nguyễn?
A. Năm 1803, Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi vua.
B. Năm 1808, Triều Nguyễn được thành lập.
C. Vua Gia Long lập ra Triều Nguyễn.
D. Vua Gia Long đóng đô ở Đại La.
Câu 13 (0,5 điểm). Triều Lý tổ chức khoa thi đầu tiên vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1054.
B. Năm 1056.
C. Năm 1065.
D. Năm 1045.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày sự thành lập Triều Lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất ở Việt Nam.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
...
>> Xem trong file tải về
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – Cánh Diều
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
3,0 |
|
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 12: Triều Nguyễn |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – Cánh Diều
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta |
1 |
|
C2 |
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. |
1 |
|
C3 |
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta |
1 |
|
C4 |
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang |
1 |
|
C5 |
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. |
1 |
|
C6 |
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. |
1 |
|
C7 |
|
|
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. |
1 |
|
C8 |
|
|
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Nhận biết |
Trình bày được sự thành lập Triều Lý |
|
1 |
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Vận dụng |
Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần |
1 |
|
C10 |
|
|
Vận dụng |
Đưa ra được các vị vua Triều Trần |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê |
Kết nối |
Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn |
1 |
|
C11 |
|
|
Bài 12: Triều Nguyễn. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn |
1 |
|
C12 |
|

| TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 |
Câu 1. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a. (0,5điểm) Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài hát nào?
A. Tiến quân ca
B. Lời ca dâng Bác
C. Việt Nam ơi!
D. Cùng nhau ta đi lên
b. (0,5 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hình dáng lãnh thổ phần đất liền của Việt Nam?
A. Hẹp ngang.
B. Chạy dài từ tây sang đông.
C. Đường bờ biển cong hình chữ S.
D. Chạy dài theo chiều bắc - nam.
c. (0,5 điểm) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tác động tích cực của vị trí địa lí đến tự nhiên và hoạt động sản xuất của Việt Nam?
A. Thiên nhiên Việt Nam phong phú và đa dạng.
B. Tạo điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
C. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão,...).
D. Thuận lợi trong việc giao lưu với các nước trên thế giới.
d. (0,5 điểm) Sự ra đời của Vương quốc Phù Nam được thể hiện thông qua truyền thuyết nào sau đây?
A. Truyền thuyết Con rồng cháu tiên.
B. Truyền thuyết Hỗn Điền - Liễu Diệp.
C. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh.
D. Truyền thuyết Chử Đồng Tử - Tiên Dung.
....
Câu 2. (1 điểm) Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Em hãy kể tên một số dân tộc.
Câu 3. (1 điểm) Nêu 2 bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông.
.....
....
>> Xem trong file tải
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ