Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề thi môn Toán, TV, Khoa học, Tin, CN, TA, LS - ĐL lớp 4 (3 mức độ)

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Lịch sử - Địa lí, Tiếng Anh, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt 4 KNTT

Mẫu 1

Nội dung kiểm tra

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu

văn bản

Số câu

2

2

1

5

Câu số

1, 2

3, 4

6

Số điểm

1

1

1

3

Kiến thức tiếng việt

Số câu

1

2

1

4

Câu số

7

5,8

9

Số điểm

1

2

1

4

Tổng

Số câu

3

2

2

2

9

Số điểm

2

1

2

2

7

Mẫu 2

Mạch kiến thức

Số câu

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Đọc - hiểu (5 điểm)

Đọc hiểu văn bản

(3điểm)

Số câu

2 câu

2 câu

1 câu

4 câu

1 câu

Câu số

Câu 1, 2

Câu 3, 4

Câu 5

Số điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

2 điểm

1 điểm

Kiến thức TV

(2điểm)

Số câu

1 câu

1 câu

1 câu

2 câu

1 câu

Câu số

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Số điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Tổng

Số câu

3 câu

3 câu

2 câu

6 câu

2 câu

Số điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

2 điểm

3 điểm

2 điểm

Tỉ lệ%

30%

30%

40%

60%

40%

2. Viết bài văn (5 điểm)

2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Mạch kiến thứcYêu cầu cần đạt câuHình thứcMức Điểm
TNTL123

Số và phép tính

75%

- Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

1

0.5

0.5

0,5

- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.

8

0,5

0.5

0,5

- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn)

2

0.5

0.5

0,5

- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

7a,b

1

1

1

- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

- Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

7c,d

1

1

1

- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc).

9a

1

1

1

- Tìm số trung bình cộng

9b

0.5

0.5

0,5

- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).

11

2

2

2

Một số yếu tố thống kê và xác suất 4%

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu

10b

0.5

0.5

0,5

Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5%

- Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…

10a

0.5

0.5

0,5

Hình học và đo lường

16%

- Nhận biết được thế kỉ

3

0.5

0.5

0.5

- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg);

4

0.5

0.5

0.5

- Xác định tên góc có trong hình

5

0.5

0.5

0.5

- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

6

0.5

0.5

0.5

Tổng điểm

3

7

5

3

2

10

Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %

Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %

Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%

3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức

Chủ đề/ Mạch kiến thức

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. CHẤT

Số câu

2

1

1

4

Câu số

1,4

5

9

Số điểm

1

0,5

1

2,5

2 . NĂNG LƯỢNG

Số câu

2

1

1

4

Câu số

2,8

6

10

Số điểm

1,5

0,5

1

3

3 . THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Số câu

2

1

2

5

Câu số

3,7

11

12, 13

Số điểm

1,0

2

1,5

4,5

Tổng

Số câu

6

4

3

13

Số điểm

3,5

4

2,5

10

4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Kết nối tri thức

4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1 Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG

Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống

1

1

0

Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến

1

1

1

1

TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU

Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu

1

1

0

Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu

1

1

1

1

Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu

1

1

0

Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu

1

1

2

0

Tổng số câu TN/TL

4

1

2

1

1

0

7

2

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

Tổng số điểm

6,0

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

4.2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG

2

1

1. Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống

Nhận biết

- Nêu được lợi ích của hoa, cây cảnh khi cây quang hợp.

1

C1

Kết nối

Vận dụng

2. Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến

Nhận biết

Kết nối

- Chọn được câu không nói về đặc điểm của hoa mai.

- Điền được các từ thích hợp vào chỗ chấm về đặc điểm của một số loại hoa, cây cảnh phổ biến.

1

1

C2

C1 (TL)

Vận dụng

TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU

5

1

3. Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu

Nhận biết

Kể được tên dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp.

1

C3

Kết nối

Vận dụng

4. Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu

Nhận biết

Nêu được nội dung của bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu.

1

C4

Kết nối

Nêu được tên các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu.

1

C2 (TL)

Vận dụng

5. Trồng hoa, cây cảnh trong chậu

Nhận biết

Kết nối

Tìm được câu không phải là vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu.

1

C5

Vận dụng

6. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu

Nhận biết

- Nêu được biểu hiện của cây thiếu ánh sáng.

- Nêu được tên công việc chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu qua hình minh họa.

2

C6, C7

Kết nối

Vận dụng

5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 KNTT

Nội dung kiến thứcSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TN TL TN TL TN TL
Địa phương em Số câu112
Câu số121,2
Số điểm112
Trung du và vùng núi Bắc BộSố câu112
Câu số343,4
Số điểm112
Đồng bằng Bắc BộSố câu1113
Câu số6755,6,7
Số điểm1113
Duyên hải miền TrungSố câu123
Câu số89,108,9,10
Số điểm123

6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 KNTT

Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề)Số câu, số điểm và câu sốMức 1 (Nhận biết)Mức 2 (Thông hiểu)Mức 3 (Vận dụng)Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
1. Máy tính và emSố câu22
Số điểm1.01.0
Câu sốA1,A2A1,A2
2. Mạng máy tính và InternetSố câu11
Số điểm0.50.5
Câu sốA3A3
3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinSố câu11
Số điểm0.50.5
Câu sốA4A4
4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường sốSố câu11
Số điểm0.50.5
Câu sốA5A5
5. Ứng dụng tin họcSố câu1112115
Số điểm0.50.50.52.04.00.57.0
Câu sốA6A7A8B2, B3B1A6A7, A8, B1, B2,B3
TổngSố câu5122174
Số điểm2.50.51.02.04.04.55.5
Câu sốA1,A2,A3,A6A7 A4,A8B2, B3B1A1,A2,A3,A5,A6A4,A7, A8, B1

7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Global Success

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

Mức/Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

Nghe

M1

M2

M3

16 câu

4 điểm

40%

Listen and tick

Grapes, play the guitar, English teacher, brother

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Listen and number

America, four thirty, running, January

1

0,25

1

0,25

2

0,5đ

Listen and draw the line

Swim, Science, Tokyo, village

2

0,5đ

1

0,25

1

0,25

Listen and write

Jam, Australia, Friday, maths

1

0,25

2

0,5đ

1

0,25

Đọc

Read and match the words with the pictures

Go to bed, water, nine forty-five, birthday

1

0,25

2

0,5

1

0,25

10 câu

2 điểm

2,5%

Read and choose A, B or C to complete sentences.

Cinema, swimming, and

1

0,25

1

0,25đ

1

0,25

Read and tick True or False

Six twenty/ have breakfast, seven a.m and ten thirty a.m

2

0,5

1

0,25đ

Viết

Look at the pictures and the letters. Write the words

Britain, lemonade, art

1

0,25đ

2

0,5đ

6 câu

1,5 điểm

15%

Rearrange the words to make the sentences

- I get up at five thirty.

- What’s your favourite subject?

- I do housework on Sunday.

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Nói

Getting to know each other

What’s your name?/Where are you from? /What’s your favourite subjects?

2

0,5đ

1

0,25đ

8 câu

2 điểm

20%

Point at the picture and say the words / sentences

The examiner point to the pictures and ask ss some questions.

What time is it? / Can he/ she…..?/How many……….are there at the school?/ Is sports day in…………..?

1

0,75đ

1

0,25đ

Answer the questions: The examiner asks 3 questions below:

What time do you……………? What do you want to eat/ drink? When’s your birthday?

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Tổng

13 – 32,5%

16– 40%

11 – 27,5%

40câu –10 điểm/

100%

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm