Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Wonderful World hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, English Discovery, i-Learn Smart Start. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World

A. LANGUAGE CONTENTS

Unit 1: My Family And Friends

I. Vocabulary

Family membersCharacteristics
Father (bố)Clever (sáng dạ)
Mother (mẹ)Cute (dễ thương)
Daughter (con gái)Kind (tử tế)
Son (con trai)Polite (lịch sự)
Twins (cặp song sinh)Cheerful (hoạt bát)

Friendly (thân thiện) Hardworking (chăm chỉ) Pleasant (thoải mái) Nice (tốt bụng)

Funny (hài hước)

Polite (lịch sự) Cool (ngầu)

II. Pronunciation

/ð/ father

/ʌ/ son

III. Grammar

1. Ask and answer about people.

● Who is he?

- He’s my father.

2. Ask and answer about someone’s characteristics.

● What is (he/she/your sister/…) like?

- He’s/ She’s and .

Unit 2: My Home

I. Vocabulary

Home furniture

Location

Room & Description

Bowl (bát) Plate (đĩa) Spoon (thìa) Table (bàn) Fridge (tủ lạnh) Rug (thảm) Sink (bồn rửa) Sofa (ghế sofa)

Bookshelf (giá sách) Floor (sàn nhà)

Toy box (hộp đồ chơi)

In front of (ở trước) Between (ở giữa) Behind (đằng sau) Next to (bên cạnh) Under (ở dưới)

Dining room (phòng ăn Tidy (ngăn nắp)

Messy (bừa bộn)

II. Pronunciation

/ʊ/ bookshelf

/r/ rug

/n/ dining room

III. Grammar

1. Ask and answer questions about possession.

● Whose is this/that?

- It’s my/ their/our/her/his .

2. Ask and answer about location of things.

● Where is the?

- It’s

3. Ask about the level of things.

● How tidy/messy/ is the?

- It’s (very).

....

HANDOUT
Grade 4 –HANDOUT 1
(Time allowed: 10 minutes)

1. Choose the odd one 

1.A. sandwichB. pizzaC. bubble teaD. cupcake
2.A. cloudyB. mountainC. sunnyD. stormy
3.A. sofaB. rugC. fridgeD. twins

2. Read and circle the correct words.

1. Would you like a / some lemonade? – Yes, please.

2. Where are they playing video games? - In / On the living room.

3. What’s the weather be / like today? – It’s sunny today.

4. The cats have / haven’t got wings.

5. We can go camping on / in the mountain.

3. Match the sentence with an appropriate response.

AB
1. Where are they reading comic books?a. We can go camping.
2. What’s your sister like?b. She’s kind and hardworking
3. Who is he?c. I’m jumping rope.
4. Have you got plants on the farm?d. He’s my father.
5. How many eggs have you got?e. In the living room.
6. Where is the dog?f. Yes, we have.
7. What are you doing?g. I’ve got twenty-six.
8. What can we do in the forest?h. The dog is under the table.

Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World:

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm