Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 có đáp án, giúp thầy cô tham khảo để giới hạn kiến thức ôn tập, để giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đề cương học kì 1 môn Toán 4 CTST còn giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề cương môn Khoa học. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
* MỨC 1:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 99 998
C. 98 675
D. 98 765
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:
A. 40 900
B. 40 009
C. 40 090
D. 49 000
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000.
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999.
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.
Bài 7: Số 74 408 đọc là:
A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.
Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:
A. 7 chục nghìn
B. 7 nghìn
C. 7 trăm
D. 7 chục
Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:
A. 74 406
B. 74 407
C. 74 409
D. 74410
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 100
B. 999
C. 998
D. 900
Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:
A. 45 và 54
B. 247 và 3570
C. 54 và 3570
D. 45 và 247
Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:
A. 865
B. 988
C. 499
D. 934
Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:
A. 4
B. 45
C. 158
D. 3 626
Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 120
D. 124
Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:
A. 10
B. 15
C. 18
D. 20
Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?
A. 32
B. 54
C. 76
D. 86
Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 20
Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 10
B. 26
C. 36
D. 100
Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:
A. 2022
B. 2023
C. 2024
D. 2025
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 309 x (3 + 7) = 1 309 x …… +1 309 X 7
A. 1309
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (9 x 8) x 6 = 6 x (9 x …)
A. 6
B. 8
C. 9
D. 72
Câu 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 76 x 10 …….. (70 + 7) x 10
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu nào thích hợp
Câu 24: Số “Năm mươi tư nghìn sáu trăm” viết là:
A. 54 600
B. 54 060
C. 54 006
D. 546 000
Câu 25: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy sau là:
4 320; 4 330; 4 340; …..; 4 360; 4 370
A. 4 341
B. 4 342
C. 4 350
D. 4 351
Câu 26: Số đứng liền sau số 9 999 là:
A. 9998
B. 10 000
C. 10 001
D. 9997
Câu 27: Bốn con gà, vịt, chó, chim có khối lượng lần lượt là: 2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là:
A. Gà
B. Vịt
C. Chó
D. Chim
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: