Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 4 hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Khoa học. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
* MỨC 1:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 99 998
C. 98 675
D. 98 765
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:
A. 40 900
B. 40 009
C. 40 090
D. 49 000
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000.
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999.
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.
Bài 7: Số 74 408 đọc là:
A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.
Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:
A. 7 chục nghìn
B. 7 nghìn
C. 7 trăm
D. 7 chục
Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:
A. 74 406
B. 74 407
C. 74 409
D. 74410
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 100
B. 999
C. 998
D. 900
Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:
A. 45 và 54
B. 247 và 3570
C. 54 và 3570
D. 45 và 247
Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:
A. 865
B. 988
C. 499
D. 934
Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:
A. 4
B. 45
C. 158
D. 3 626
Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 120
D. 124
Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:
A. 10
B. 15
C. 18
D. 20
Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?
A. 32
B. 54
C. 76
D. 86
Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 20
Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 10
B. 26
C. 36
D. 100
Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:
A. 2022
B. 2023
C. 2024
D. 2025
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 309 x (3 + 7) = 1 309 x …… +1 309 X 7
A. 1309
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (9 x 8) x 6 = 6 x (9 x …)
A. 6
B. 8
C. 9
D. 72
Câu 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 76 x 10 …….. (70 + 7) x 10
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu nào thích hợp
Câu 24: Số “Năm mươi tư nghìn sáu trăm” viết là:
A. 54 600
B. 54 060
C. 54 006
D. 546 000
Câu 25: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy sau là:
4 320; 4 330; 4 340; …..; 4 360; 4 370
A. 4 341
B. 4 342
C. 4 350
D. 4 351
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- hi nThích · Phản hồi · 0 · 12:27 31/12