Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập giữa kì 1 Toán 6 năm 2024 - 2025
Đề cương giữa học kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 giúp các em học sinh nắm chắc toàn bộ kiến thức trọng tâm Toán 6 giữa học kì 1, để ôn thi hiệu quả hơn.
Với bộ đề cương ôn thi giữa học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo, còn giúp thầy cô giao đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới thuận tiện hơn rất nhiều. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Nội dung lý thuyết ôn tập giữa kì 1 môn Toán 6
I. Đại số
1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên
2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã
3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên
5. Chủ đề: Phép chia hết
6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN
II. Hình học
1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân
Nội dung bài tập ôn tập giữa kì 1 môn Toán 6
I. Đại số
Câu 1: Cho các cách viết sau A = {a, b, c, d}; B = {9, 13, 45}; C = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0 , 1, 2, 3]
B . A = (0, 1, 2, 3)
C. A = 1 , 2 , 3
D . A = { 0; 1; 2; 3}
Câu 3: Cho M = {a, 5, b, c }. Khẳng định sai là:
A. 5 ∈ M
B. a ∈ M
C. d ∉ M
D. c ∉ M
Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = { 6; 7; 8; 9}
B. A = { 5; 6; 7; 8; 9}
C. A = { 6; 7; 8; 9; 10}
D. A = { 6; 7; 8}
Câu 5: Cho tập hợp A = { 6; 7; 8; 9; 10}. Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A. {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
B. {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
C. {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
D. {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}
Câu 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A = {10; 11; 12}
B. A = {9; 10; 11}
C. A = { 9; 10; 11; 12; 13}
D. A = { 9; 10; 11; 12}
Câu 7. Cho biết x ∈ N nhưng x ∉ N*. Số x là.
A. 1
B. Bất kì số tự nhiên nào.
C. 0
D. Không tồn tại số .
Câu 8. Phép tính nào sau đây đúng?
A. 22.25 = 27
B. 22.25 = 210.
C. 22.25 = 23 .
D. 22.25 = 25 .
Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 2020.
B. 2017.
C. 2018.
D. 2019.
Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 123456.
B. 2222.
C. 33334.
D. 9999997.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = { a; b}; B = { c; d}. Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 12. Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được.
A. 3 số.
B. 4 Số.
C. 6 số.
D. 9 số.
Câu 13. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.
A. 100.
B. 123.
C. 132.
D. Một đáp án khác.
Câu 14. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Tăng gấp 10 lần.
C. Tăng gấp 12 lần.
D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
Câu 15: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là.
A. IXX.
B. XVIV.
C. X VIII.
D. Một đáp án khác.
Câu 16: Cho tập hợp A = {7;8;9}. Các cách viết sau đúng hay sai?
A. 9 ∈ A
B. 78 ∈ A
C. {8} ∈ A
D. {7;9} ⊂ A
Câu 17: Cho các tập hợp A = {1;6;5}; B = {1;7;5}; E = {1;5;6}; F = {1;5;6;8}. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A. A ⊂ E
B. E ⊂ A
C. A = E
D. A ⊂ B
Câu 18: Cho tập hợp M = {1;b;c;d}. Số các tập hợp con của M mà có ba phần tử là.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x - 2) = 0. Số tự nhiên x bằng.
A. 0.
B. 2.
C. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2.
D. Một đáp án khác.
Câu 20: Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số tự nhiên x bằng.
A. 3.
B. 0
C. Số tự nhiên bất kì
D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.
....
II. HÌNH HỌC
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 2: Cho hình vẽ sau, tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác.
D. Một hình khác.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Cạnh BC = ?
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 2a
B.a2
C. 4a
D. Một đáp án khác.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh Ab = 5cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 25cm
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo