Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 27 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 gồm 27 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 27 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
TOP 27 đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
- 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Giảm độ sáng màn hình.
C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính trong quy trình xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
C. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 7: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 8: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 9: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet
C. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
D. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
Câu 10: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
D. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
Câu 11: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 12: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 13: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh
B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn
C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh
D. Nhóm hệ thống giải trí thông minh
Câu 14: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 15: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 16: Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát , nước tạo ra vữa xây dựng
D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 17: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn
B. Nhà nổi
C. Nhà chung cư
D. Nhà mặt phố
Câu 18: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí
B. Thi công thô
C. Thiết kế nhà
D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
Câu 19: Ứng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
D. Làm nội thất.
Câu 20: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? cho VD?
Câu 2 (1,5đ): Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở bao gồm những loại nào? Lấy ví dụ minh họa cho từng loại? Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm có 4 người: bố, mẹ và hai người con (chị gái và em trai).
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | A | D | B | C | C | B | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | B | D | D | D | C | D | B | B | A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn, tóm tắt lời giải | Điểm |
Câu 1 | - Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh + An ninh, an toàn VD: Chủ nhà đi làm quên không đóng cửa, hệ thống báo + Tiện ích: Bóng đèn tự tắt khi không có người + Tiết kiệm năng lượng: pin mặt trời | (1đ)
(1,5 đ) |
Câu 2 | - Vật liệu xây dựng gồm 2 loại: + Vật liệu tự nhiên: đá, gỗ, cát… + Vật liệu nhân tạo: gạch, xi măng, ngói… - Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường: Gây ô nhiễm môi trường .Như việc sản xuất xi măng, nung gạch tạo ra nhiều khí cacbonic và bụi; việc khai thác gỗ làm nhà làm giảm đi nhiều diện tích rừng. | (1,5đ) |
Câu 3 | HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh. VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em: ● 1 phòng khách: cho mọi người cùng quây quần, trò chuyện, xem phim ● 1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon. ● 2 phòng tắm: cho mọi người vệ sinh cá nhân ● 4 phòng ngủ: cho mọi người có không gian riêng, thư giãn sau một ngày làm việc ● 1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách, thư giãn ● 1 tầng thượng để mọi người tập luyện thể dục thể thao, trồng cây, trồng rau....
| (1 đ) |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | Thời gian (phút) | |||
1.Nhà ở | 1.1. Khái quát về nhà ở | 4 | 3 | 1 | 0,75 | 1 | 10 | 5 | 1 | 22,5 | |||
1.2. Xây dựng nhà ở | 8 | 6 | 2 | 1,5 | 1 | 10 | 10 | 1 | 40,0 | ||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 4 | 3 | 2 | 10,75 | 5 | 1 | 37,5 | ||||||
Tổng | 16 | 12 | 5 | 13 | 1 | 10 | 1 | 10 | 20 | 3 | 45 | 100 | |
Tỷ lệ % | 40 | 35 | 15 | 10 |
|
| 100 |
| |||||
Tỷ lệ % chung | 75 | 25 |
| 100 |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | I. Nhà ở | 1.1. Khái quát về nhà ở | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | 4 | 1 | 1 | |
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: - Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các năm. | 8 | 2 | 1 | |||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 4 | 2 | |||
Tổng | 16 | 5 | 1 | 1 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
2.1. Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người | Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam | Đặc điểm của nhà ở | Vai trò của nhà ở với con người | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu:8 Số điểm: 2 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu Số điểm | Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở | Các bước xây dựng nhà ở | An toàn lao động trong xây dựng nhà ở | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu:8 Số điểm:2 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh | Đặc điểm ngôi nhà thông minh | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình | Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu Số điểm | Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
2.2. Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Trường THCS................. | Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2024 - 2025 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông
B. Thép
C. Tre
D. Xi măng
Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Bứa
C. Bê tông
D. Các loại lá
Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề
D. Nhà mái tranh
Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố
B. Chung cư
C. Nhà sàn
D. Nhà mái ngói
Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở
B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn
B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái
B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động
B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37. Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 9
2.3. Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | cao | ||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Bài 1: Nhà ở đối với con người | -Thành phần chính của nhà ở. - Khu vực trong nhà ở | - Vai trò của nhà ở
|
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
|
| ||||||||||
Số câu: | 2 | ½ |
1/2 |
|
| ||||||||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) | 1 10% | 2,5 25% |
1 10% |
|
| ||||||||||
Bài 2 : Sử dụng năng lượng trong gia đình | - Sử dụng năng lượng điện trong nhà. | - Lí do sử dụng năng lượng tiết kiệm | Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong nhà | ||||||||||||
Số câu: |
| 1 | ½ |
|
| 1/2 | |||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
| 0,5 5% | 1 10% |
|
| 1 10% | |||||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh | Nhận diện ngôi nhà thông minh |
| Đặc điểm của ngôi nhà thông minh |
|
| ||||||||||
Số câu : | 3 |
|
| 1 |
|
| |||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) | 1.5 15% |
|
| 1.5 15% |
|
| |||||||||
Tổng số câu hỏi | 5 | 1 | 2 | 1/2 | 1/2 | ||||||||||
Tổng số điểm | 2,5 | 0,5 | 5 | 1 | 1 | ||||||||||
Tỉ lệ (%) | 25% | 5% | 50% | 10% | 10% |
3.2. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
PHÒNG GD&ĐT……… | KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. (3,5 điểm )
Câu 2: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? (2,0 điểm)
Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào ? (1,5 điểm)
3.3. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | D | C | B | C |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 ( 3.5đ) | * Vai trò của nhà ở - Là nơi trú ngụ của con người - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của các thành viên trong gia đình. *Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: - Nông thôn: thường có kiểu nhà ba gian truyền thống; - Thành thị: Có kiểu nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biệt thự… -Các khu vực khác: Nhà sàn ở vùng núi, nhà nổi ở vùng sông nước… |
0.5 1.0 1.0 0.5 0.5 |
Câu 2 (2đ) | *Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. *HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. | 1 1 |
Câu 3 (1.5đ) | Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm - Tiện ích - An ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng | 0.5 0.5 0.5 |
..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Link Download chính thức:
- ngatca1986 NguyenThích · Phản hồi · 3 · 08/11/22
- 41- Thành TrungThích · Phản hồi · 2 · 08/11/22
- SongotenksThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
-
- Nông Thị BắcThích · Phản hồi · 1 · 02/11/23
- Phạm Hà ChiThích · Phản hồi · 0 · 21/12/23
- Tuấn LêThích · Phản hồi · 0 · 09/11/23
- Nông Thị BắcThích · Phản hồi · 0 · 02/11/23
- ngatca1986 NguyenThích · Phản hồi · 0 · 08/11/22
- Tử Đinh HươngThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
-
- ngatca1986 NguyenThích · Phản hồi · 0 · 08/11/22
- ngatca1986 NguyenThích · Phản hồi · 0 · 08/11/22
- Lan PhamThích · Phản hồi · 0 · 07/11/22