Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 6 - Global Success năm 2024 - 2025
Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 - 2025 giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, cùng các dạng bài tập để ôn thi hiệu quả hơn.
Với bộ đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Global Success, còn giúp thầy cô giao đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Global Success
I. VOCABULARY: From unit 1 to unit 6
* Unit 1:
- school things and activities
- verb (play, do, have, study) + Noun
* Unit 2:
- types of house
- rooms and furniture
* Unit 3:
- body parts and appearance
- personality adjectives
II. GRAMMAR POINTS:
· Unit 1:
- Present simple [ S + be (not) +Adj/N; S + V-inf/-s/-es ; S + don’t / doesn’t +V-inf ]
- Adverbs of frequency (never, rarely, sometimes, often, usually, always)
· Unit 2:
- Possessive case (noun’s noun)
- Prepositions of place (in, on, under, in front of, behind, next to, between)
· Unit 3:
- Present continuous (S + am/is/are (not) + V-ing)
PRACTICE
A. PHONETICS
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. smart | B. father | C. study | D. art |
2. A. lunch | B. fun | C. judo | D. sun |
3. A. money | B. calm | C. class | D. heart |
4. A. study | B. student | C. country | D. one |
5. A. books | B. plans | C. tables | D. chairs |
6. A. pens | B. flats | C. sinks | D. lamps |
7. A. sofas | B. cupboards | C. sharks | D. bedrooms |
8. A. beds | B. fans | C. dolls | D. months |
9. A. parents | B. pencil | C. paint | D. bin |
10. A. cap | B. robe | C. cup | D. help |
11. A. lamp | B. bulb | C. rap | D. lip |
12. A. rubber | B. cut | C. dark | D. love |
B. GRAMMAR & VOCABULARY
Choose the best answer (A, B, C or D)
1. I do ________________ every Monday and Wednesday.
A. judo
B. football
C. baseball
D. history
2. I have History classes ________________ a week.
A. one
B. two time
C. twice
D. third times
3. I am having a math lesson but I forgot my ________________ . I have some difficulty.
A. pencil case
B. calculator
C. pen
D. bike
4. My brother ________________ to school every day.
A. walk
B. walks
C. is walking
D. walking
5. Alex studies in an ________________ school. She learns English with English- speaking teachers.
A. international
B. boarding
C. secondary
D. high
6. At break time, they play football in the school ________________ .
A. office
B. playground
C. garden
D. library
7. My pencil isn’t sharp anymore. I need a pencil ________________ .
A. sharpener
B. case
C. eraser
D. head
8. At lunchtime, you can ________________ lunch in the school canteen.
A. be
B. go
C. do
D. have
9. James ________________ letters to his friends every day.
A. sees
B. books
c. writes
D. receives
10. Cuong and Minh ________________ to school five times a week.
A. cycle
B. cycles
C. is cycling
D. are cycling
11. In the afternoon, we learn to draw, plant trees and play .
A. yoga
B. karate
C. table tennis
D. swimming
12. My father has a car, and this is my.
A. father's car
B. father car
C. fathers car
D. car’s father
13. Mr. Trung them math.
A. teach
B. teaches
C. do
D. does
14. she French?
A. Do/speak
B. Does/speak
C. Does/speaks
D. Is/speak
15. There a phone on the table.
A. is
B. are
C. be
D. being
16. Her father to the supermarket to buy food.
A. often goes
B. goes often
C. often go
D. go often
17. What do in your free time?
A. you usually
B. do you usually
C. does you usually
D. usually you
18. Every morning Thai up at 6 o’clock.
A. gets
B. get
C. getting
D. got
19. Do you Indian food, Paula?
A. likes
B. like
C. liked
D. liking
20. This book 80 pages.
A. have
B. has
C. had
D. having
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Global Success