Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 19 đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán (Có ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 gồm 19 đề thi sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 19 đề thi giữa kì 1 Toán 6, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách mới
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính \(300:\left\{180-\left[34+\left(15-3\right)^2\right]\right\}\) là:
A. 15
B. 300
C. 290
D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?
A. 93
B. 94
C. 97
D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. am.an = am+n
B. am:an = am+n
C. am.an = am-n
D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33
A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5
A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 450
C. 500
D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?
A. 500
B. 900
C. 400
D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3x-2 = 48
c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- D | 6- C | 11- A | 16- D |
2- D | 7- A | 12- B | 17- D |
3- B | 8- B | 13- C | 18- C |
4- B | 9- D | 14- C | 19- A |
5- D | 10- A | 15- A | 20- B |
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu | Phần | Hướng dẫn giải | Điểm |
Câu 21 | a) | 135 + 340 + 65 + 160 | |
= (135 +65) + (340 + 160) | 0,25 | ||
= 200 + 500 = 700 | 0,25 | ||
b) | 12.75 + 12.17 + 12.8 | ||
= 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8) | 0,25 | ||
= 12. 100 = 1200 | 0,25 | ||
c) | 24.5 - [131-(13-4)2] | ||
= 16.5 - (131-92) = 80- (131-81) | 0,25 | ||
= 80- 50 = 30 | 0,25 | ||
Câu 22 | a) | 5.x - 13 = 102 | |
5.x = 102 + 13 | |||
5.x = 115 | 0,25 | ||
x = 115 : 5 | |||
x = 23 | 0,25 | ||
b) | 21 + 3x-2 = 48 | ||
3x-2 = 48-21 | |||
3x-2 = 27 | 0,25 | ||
3x-2 = 33 | |||
x- 2 = 3 | |||
x = 3 + 2 = 5 | 0,25 | ||
c) | 2.x - 14 = 5.23 | ||
2.x- 14 = 40 | |||
2.x = 40 + 14 | 0,25 | ||
2.x = 54 | |||
x = 54: 2 | |||
x = 27 | 0,25 | ||
Câu 23 | |||
a) | Diện tích phần trồng hoa là: 1.4 = 4 (m2) | 0,5 | |
b) | Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 - 1 = 8 (m) | 0,25 | |
Diện tích phần lát gạch là: 4.8 = 32 (m2) | 0,25 | ||
Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) | 0,25 | ||
Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 = 200 (viên gạch) | 0,25 | ||
Câu 24 | B = 3 + 32 + 33 + ... + 399 + 3100 (1) 3B = 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 (2) Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3101 - 3 | 0,25 | |
Do đó: 2B + 3 = 3101
Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy n = 101 | 0,25 |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
- Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm
Chủ đề Chuẩn KTKN | Cấp độ tư duy | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tập hợp các số tự nhiên | 3 | 10% | |||||||
Các phép toán trên tập N | 3 | 2 | Bài 1a |
| Bài 1b |
| Bài 1c | 37% | |
Quan hệ chia hết và tính chất Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố | 2 | 1 |
|
| Bài 2b |
|
| 17,5% | |
Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất. | 2 |
| Bài 2a |
| Bài 3a |
|
| 21,6% | |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều | 1 |
|
|
|
|
| 3,3% | ||
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân | 1 |
|
|
|
|
| 3,3% | ||
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học |
| Bài 3b
|
|
|
|
| 7,5% | ||
Điểm | 4 | 1 | 2 |
| 2 |
| 1 | 100% | |
Cộng | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm |
1.4. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi Toán 6
CHỦ ĐỀ | CÂU | MÔ TẢ |
Chủ đề 1: Tập hợp các số tự nhiên | 1 | Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp, biết tập N, tập N*. |
2 | Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , . | |
3 | Nhận biết: Biết số phần tử của một tập hợp. | |
Chủ đề 2: Các phép toán trên tập N | 4 | Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia có dư trong N. |
5 | Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết trong N.
| |
6 | Nhận biết: Biết công thức tính lũy thừa | |
Bài 1a | Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính trong một biểu thức, sử dụng tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh | |
7 | Thông hiểu: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. | |
8 | Thông hiểu:Tính được giá trị của một biểu thức. | |
Bài 1b | Vận dụng thấp: Thực hiện được các phép tính trong một biểu thức có ngoặc | |
Bài 1c | Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính chất các phép toán trong N để giải toán. | |
Chủ đề 3: Quan hệ chia hết và tính chất Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố | 9 | Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu) chia hết cho một số khác 0. |
10 | Nhận biết: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. | |
11 | Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số nguyên tố và quan hệ chia hết, tính chất chia hết để kiểm tra biểu thức đã cho là nguyên tố hay hợp số | |
Bài 2a | Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia hết tìm chữ số để số đã cho chia hết cho một số | |
| ||
| 12 | Thông hiểu: Biết tìm x để một biểu thức đơn giản là ước của một số nguyên tố
|
Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.
| 13 | Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay bội của một số |
Bài 2b | Thông hiểu: Tìm x liên quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.
| |
Bài 3a | Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế liên quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.
| |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều | 14 | Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản của một hình |
| ||
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân | 15 | Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu cầu trong hình vẽ cho trước |
| ||
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | Bài 3b | Thông hiểu: Tính được diện tích, độ dài cạnh hay chiều cao của các tứ giác đã học |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
2.1.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
I. Phần trắc nghiệm
Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)
Câu 1: C | Câu 2: A | Câu 3: B | Câu 4: B |
Câu 5: A | Câu 6: D | Câu 7: B | Câu 8: A |
Hướng dẫn chi tiết
Câu 1:
Viết các tập hợp đã cho dưới dạng liệt kê các phần tử ta được
A = {4; 5; 6; … } (tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3)
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6)
C = {0; 1; 2; 3; 4} (tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4)
D = {5; 6; 7; 8} (tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 8)
Vậy ta thấy tập hợp C có 5 phần tử.
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.
Ta thấy các số 13, 23, 33, 43 đều có chứa chữ số 3, nhưng 13 < 14 nên 13 không thuộc tập hợp M.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Số 1 080 có chữ số tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5.
Số 1 080 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 + 0 = 9 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết cho cả 3 và 9.
Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90; 1 080 : 24 = 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).
Vậy số 1 080 chia hết cho các số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24.
Do đó nó chia hết cho 9 số trong các số đã cho.
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Mỗi hộp có 8 ngôi sao nên ta thực hiện phép chia:
97 : 8 = 12 (dư 1)
Vậy còn thừa 1 ngôi sao không xếp vào hộp.
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Ta phân tích 154 ra thừa số nguyên tố:
Vậy 154 = 2 . 7 . 11.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Tam giác đều là hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau, vậy trong các hình đã cho, hình vẽ D chỉ tam giác đều.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Diện tích hình thoi bằng 1 2 12 tích độ dài hai đường chéo.
Vậy diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm là:
S = 1 2 .16 .12 = 96 S=12.16.12=96 (cm2).
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Lục giác đều ABCDEG có các tính chất:
+ Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
+ Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
+ Ba đường chéo chính AD, BE, CG cắt nhau tại điểm O.
+ Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bằng các góc ở đỉnh của lục giác).
Chọn đáp án A.
II. Phần tự luận
Bài 1:
1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150
= 30 . (75 + 25) – 150
= 30 . 100 – 150
= 3 000 – 150 = 2 850
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23)
= 160 – (4 . 25 – 3 . 8)
= 160 – (100 – 24)
= 160 – 76 = 84
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220
= [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1
= [4 . (36 – 25)] : 4 – 1
= 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10
2) Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7
54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33
Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756.
Bài 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)
Khi đó: MN + CN = 90 (cm)
Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)
Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)
Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2)
Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2)
Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2).
Bài 3:
Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0).
Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x
Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x
Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108.
Ta có: 48 = 24 . 3
108 = 22 . 33
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.
Bài 4:
A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100)
A = 6 + 22 . (2 + 22) + … + 298 . (2 + 22)
A = 6 + 22 . 6 + … + 298 . 6
A = 6 . (1 + 22 + … + 298)
Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
Cấp độ Chủ đề | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | ||
1. Tập hợp các số tự nhiên. | C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. C2,3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên | C(9,10,11): Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. C21a,b: Thực hiện được cộng trừ nhân chia STN | C21c: Vận dụng linh hoạt các phép tính trong N. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 (C1, 2, 3, 4) 1 10% | 3 (C9, 10, 11) 0,75 7,5% | 2/3 C21 1 10% | 1/3 C21 1 10% | 8 3,75 37,5% | ||||
Thành tố NL | C1, 2, 3, 4 - TD | C9, 10, 11 - GQVĐ | GQVĐ | GQVĐ | |||||
2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên | C5,6: Biết được t/c chia hết của 1 tổng C7: Biết được thế nào là số nguyên tố. C8: Biết khái niệm ƯCLN | C12. Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố C13. Hiểu t/c chia hết của 1 tổng C14. Hiểu quy tắc tìm BCNN | C22: Áp dụng quy tắc tìm ƯCLN vào giải bài toán thực tế. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4(5, 6, 7, 8) 1 10% | 3 (12, 13, 14) 0,75 7,5% | 1 (C22) 1,5 15% | 1(C24) 0,5 5% | 9 3,75 37,5% | ||||
Thành tố NL | TD | C12,13:GQVĐ C14 TD | TD-GQVĐ | TD-GQVĐ | |||||
3. Một số hình phẳng trong thực tiễn. | C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân. C16. Nhận biết được yếu tố trong hình vuông. C17,18: Biết công thức tính chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành | C19,20: Nắm được công thức tính diện tích hình thang và chu vi hình bình hành C23: Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 (15,16, 17, 18) 1 10% | 2(C19, 20) 0,5 5% | 1(C23) 1 10% | 7 2,5 25% | |||||
Thành tố NL | C15, 16: TD C17, 18: TD, MHH | C19: GQVĐ C20: MHH-GQVĐ | MHH-GQVĐ | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 3 30% | 9 + 2/3 4 40% | 1+1/3 2,5 25% | 1 0,5 5% | 24 10 100% |
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A. \(\frac{4}{9}\)
B. \(3\frac{1}{4}\)
C. 2022
D. 7,8
Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16
B. 17
C. 1
D. 33
Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0
B. 5
C. 20
D. 40
Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30
B. 123 + 93
C. 13 + 27
D. 1.3.4 + 25
Câu 6: Tìm ý đúng:
A. 4 là ước 3
B. 2 là bội của 5
C. 8 là bội của 4
D. 9 là ước của 26
Câu 7: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 8: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Có bốn góc vuông
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13 (3 đ):
A) Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 5.5.5.5.5.5
B) Tính: 49. 55 + 45.49
C) Cho số 234568, số trăm là?
D) Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.
E) Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Câu 14 (2đ):
A) Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
B) Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3?
C) Tìm BC (18; 30)
D) Rút gọn phân số \(\frac{48}{60}\)
Câu 15 (2 đ):
A) Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
B) Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
3.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | D | B | B | B | C | C | A | B | D | A | D |
II. Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
13A | 5.5.5.5.5.5=56 | 0.5 |
13B | 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 4900 | 0.5 |
13C | Cho số 234568 số trăm là 2345 | 0.5 |
13 D | 23 = XXIII | 0.5 |
13E | Gọi số HS lớp 6A là x (x ∈ N, 30≤x≤40) Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x ∈ BC (3;4;6) BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …} Vì 30≤x≤40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
14A | 75 = 3.52 | 0.5 |
14B | Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. | 0.5 |
14C | Tìm BC (18; 30) BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90 BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270…} | 0.25 0.25 |
14D | Thu gọn \(\frac{48}{60}=\frac{48:12}{60:12}=\frac{4}{5}\) Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12 | 0.25 0.25 |
15a | Tính được diện tích ABCD là 525 m2 Tính diện tích DCFE là:200 m2 Tính diện tích hình: 725 m2
| 0.5 0.5 |
15b | Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ | 1.0 |
3.3.Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên (23 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 (TN1,2) 0,5đ | 3 (TL13BCD) 1.5đ | 6,5 | ||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 4 (TN3456) 1.0 đ | 2 (TL13A 14B) 1đ | 2 (TL14AC,D) 1,5 đ | 1 (TL13E) 1 đ | |||||||
2 | Các hình phẳng trong thực tiễn (11 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 3 (TN7,8,9) 0,75 đ | 1 (TL15A) 1đ | 1 (TL15B) 1đ | 3,5 | |||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 3 (TN10,11,12) 0,75đ | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 12 3 | 2 1,0 | 4 2,5 | 3 2.5 | 1 1,0 | 10,0 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 25% | 25% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
3.4. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá |
| Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
SỐ - ĐẠI SỐ | |||||||
1 | Tập hợp các số tự nhiên | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 2TN (TN1,2) | |||
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | |||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. | |||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3TL (TL13BCD) | ||||||
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). | |||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. | |||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. | 3TN (TN3,4,5) 2TL (TL13A,14B) | 1TN (TN6) | ||||
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. | |||||||
Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). | 1TN (TN3) | 3TL (TL13E, 14CD) | |||||
Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). | 1TL (TL13E) | ||||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||||
2 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 3TN (TN7,8,9) | |||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 3TN (TN10,11,12) | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1TL (TL15A) | ||||||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 1TL (TL15B) |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Huỳnh Phúc CườngThích · Phản hồi · 5 · 27/12/22
- Mai Hoàng NgânThích · Phản hồi · 3 · 25/10/23
- lan anh hoangThích · Phản hồi · 2 · 22/11/22
- Trang NguyễnThích · Phản hồi · 2 · 10/11/22
- Băng KhánhThích · Phản hồi · 1 · 18/10/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 19/10/23
-
- Thị Trinh PhạmThích · Phản hồi · 1 · 15/10/23
- Thanh NguyễnThích · Phản hồi · 1 · 11/11/22
- Văn Dũng LêThích · Phản hồi · 0 · 10/11/23
- Hdhdjxb HdjdjdbThích · Phản hồi · 0 · 09/11/23
- hieu taquangThích · Phản hồi · 0 · 08/11/23