Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 19 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 gồm 19 đề thi sách Cánh diều, Kết nối, Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 19 đề thi giữa kì 1 Tin học 6, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
TOP 19 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ………
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I1 |
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng)
Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1.
B. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
C. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z.
D. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9.
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu.
C. Bảng mã.
D. Thiết bị.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin:
A. Hộp bút
B. Thẻ nhớ
C. Cuộn phim
D. Quyển sách
Câu 4: Thiết bị nào giúp cho máy tính truyền thông tin ra bên ngoài?
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ
Câu 5: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là
A. Mật độ lưu trữ.
B. Tốc độ truy cập.
C. Thời gian truy cập.
D. Dung lượng nhớ.
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Kilobyte
C. Megabyte
D. Byte.
Câu 7: Trong các thiết bị sau, những thiết bị nào dùng mạng không dây?
A. Cáp quang.
B. Máy tính chủ
C. Điện thoại thông minh
D. Máy tính bàn.
Câu 8: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là:
A. Dữ liệu.
B. Thông tin.
C. Văn bản, hình ảnh.
D. Vật mang tin
Câu 9: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu
B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin..
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu
D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
Câu 10: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tấm bảng, đèn giao thông, USB
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
Câu 11: Thiết bị nào của máy tính đảm nhận chức năng xử lý thông tin?
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU
Câu 12: Thành phần nào dưới đây không phải là các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Phần mềm mạng
B. Máy tính và Internet
C. Thiết bị đầu cuối
D. Thiết bị kết nối mạng
Câu 13: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối?
A. Điện thoại thông minh.
B. Máy in.
C. Bộ chuyển mạch.
D. Máy tính để bàn.
Câu 14: Thông tin là gì?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Các văn bản và số liệu
Câu 15: Đâu không phải là lợi ích của thông tin?
A. Đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh
B. Làm ảnh hưởng đến quá trình học tập
C. Giúp ta đưa ra được những lựa chọn đúng đắn
D. Giúp ta hiểu chính bản thân mình
Câu 16: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 17: Theo em máy tính có thể hỗ trợ con người trong những công việc nào dưới đây?
A. Sờ bề mặt bàn
B. Ngửi mùi hương
C. Nếm thức ăn
D. Thực hiện các tính toán
Câu 18: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần để thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính là.
A. Thiết bị đầu cuối, bàn phím, con chuột, phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối, máy in, loa, dây mạng, phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng, màn hình.
D. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 20: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì
A. Biểu diễn các số, văn bản.
B. Biểu diễn số và hình ảnh.
C. A và B
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 21: Máy tính kết nối với nhau để:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Trao đổi dữ liệu
C. Tiết kiệm điện
D. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu.
Câu 22: Dùng mắt để quan sát đèn giao thông và quan sát an toàn xung quanh để sang đường được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
Câu 23: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Gigabyte
Câu 24: 1 KB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn Byte
B. Một triệu Byte
C. Tám triệu Byte
D. Một tỉ Byte
Câu 25: Chức năng của màn hình máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin
Câu 26: Cho dãy bóng như hình bên, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).
Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit:
A. 0110101
B. 01101100
C. 01111001
D. 01101001
Câu 27: Mã hóa số 2 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 kết quả sẽ là?
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A. 100
B. 101
C. 010
D. 111
Câu 28: Mạng máy tính là:
A. Có ít nhất 2 máy tính kết nối với nhau
B. Có 5 máy tính đặt cạnh nhau
C. Một máy tính kết nối với máy in
D. Các máy tính phải kết nối Internet
II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (1đ): Để thuận tiện cho việc học, Khoa đã xin mật khẩu wifi nhà hàng xóm. Ngoài việc kết nối với máy tính laptop để học online qua phần mềm Zoom, Khoa cũng dùng để kết nối cả điện thoại để tiện liên lạc với thầy cô và các bạn trong nhóm zalo chung của lớp.
Theo em, Khoa đã kết nối thành một mạng máy tính hay chưa? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng trong mạng máy tính đó.
Câu 30 (1đ): Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính và chia các thiết bị sau đây thuộc nhóm các thành phần của mạng máy tính:
Bộ chia, Bluetooth, Máy tính để bàn, Phần mềm vào mạng, điện thoại thông minh, wifi, phần mềm học trực tuyến, máy tính bảng, …
Câu 31 (1đ): Một tài liệu dài 50 trang được lưu trữ trên thiết bị nhớ sẽ chiếm dung lượng khoảng 2 MB. Hỏi một chiếc USB có dung lượng 4 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu tài liệu loại như vậy?
Hướng dẫn: Ta dựa vào cách đổi đơn vị đo thông tin: 1 GB = 1 024 MB
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | B | A | C | D | A | C | B | D | A | D | B | C | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | A | D | D | D | D | D | A | A | A | B | D | C | A |
II. Tự luận (3 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 29 (1 đ) | - Có tạo thành mạng máy tính. - Các thiết bị được kết nối thành mạng là: + Thiết bị đầu cuối: 1 điện thoại thông minh và 1 laptop + Thiết bị kết nối: đầu thu phát wifi + Phần mềm mạng: Zoom, Zalo | 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Câu 30 (1 đ) | - Các thành phần của mạng máy tính + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng - Phân biệt: + Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, máy tính bảng + Thiết bị kết nối: Bộ chia, Bluetooth, wifi + Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, Phần mềm học trực tuyến | 0.5 đ 0.5 đ |
Câu 31 (1 đ) | Ta có: 1 tài liệu dài 50 trang chiếm dung lượng 2 MB USB có dung lượng 4 GB = 4 096 MB Vậy USB 4 GB có thể chứa được số tài liệu có dung lượng thông tin tương đương là: 4096 : 2= 2 048 tài liệu. | 0.5 đ 0.5 đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | 5 | 2 | 6 Câu 19,4% 2.75 điểm | ||||||
Xử lí thông tin | 3 | 3 | 6 Câu 19,4% 2.75 điểm | ||||||||
Thông tin trong máy tính | 4 | 5 | 1 | 9 Câu 28,9% 2.75 điểm | |||||||
2 | Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet | Mạng máy tính | 4 | 2 | 2 | 8 Câu 25,8% 2,75 điểm | |||||
Tổng | 16 | 12 | 2 | 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | Nhận biết - Phân biệt được thông tin và vật mang tin. (C2, C3, C10, C14) - Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin (C15) Thông hiểu - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu (C8, C9) - Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu | 5 | 2 | ||||||
Xử lí thông tin | Nhận biết - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin (C4, C17, C22) Thông hiểu - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. (C11, C18, C25) | 3 | 3 | ||||||||
Thông tin trong máy tính | Nhận biết - Biết được bít đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (C5, C6, C16, C20) - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Thông hiểu - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte (C1, C23, C24) - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1 (C26, C27) Vận dụng - Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ. (C31-TL) | 4 | 5 | 1 | |||||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Mạng máy tính | Nhận biết: - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C19, C21, C28) - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C7) Thông hiểu - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, AccessPoint,.. (C12, C13) Vận dụng - Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể | 4 | 2 | 2 | |||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 | |||
Tỉ lệ % | 40% |
| 30% |
|
| 20% |
| 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin.
B. Hiển thị thông tin.
C. Xử lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin
2. Thu nhận thông tin
3. Lưu trữ thông tin
4. Xử lí thông tin
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 2-4-3-1
D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit
B. Byte (B)
C. Kilobyte (KB)
D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200
B. 500
C. 2048
D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | A | D | A | C |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa số 3 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Số 3: 011 | Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 6: 110 |
Câu 3:
- Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối
+ Thiết bị kết nối
+ Phần mềm mạng
- Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin | Phân biệt thông tin, dữ liệu | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1 0,5 5% | 1 2,5 25% | ||||||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Chức năng của bàn phím, chuột | Trình tự xử lí thông tin của con người. | Ưu điểm của sử dụng máy tính | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 3 1,5đ 10% | |||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | Biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit | Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1 | Đổi GB ra MB | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 1 0.5 5% | 3 3.0đ 30% | |||||||||
Bài 4. Mạng máy tính | Liệt kê được các thành phần của mạng tính | Phân loại được 1 số loại thiết bị | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/2 1,5 15% | 1/2 1,5 15% | 1 3đ 30% | ||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1.0 10% | 3/2 3,5 35% | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 2 1.0 10% | 1/2 1,5 15% | 1 0.5 5% | 9 10.0 100% |
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh
B. hình ảnh
C. dãy bit
D. văn bản
Câu 2: Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
Câu 3: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 4: Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản.
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh.
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh.
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 5: Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 7: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau
A. bàn phím
B. chuột
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi hương
Câu 9: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là:
A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy;
B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin
C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin;
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin
Câu 10: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (1.5 điểm) Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính.
Câu 3: (2,5 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | C | A | D | D | D | B | C | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện…) và về chính con người. (1 điểm)
- Ví dụ: Tiếng trống trường báo cho em biết đến giờ ra chơi hay vào lớp; tín hiệu xanh đỏ của đèn giao thông cho biết khi nào có thể qua đường,... (0.5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
+ Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. (0,75 điểm)
+ Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. (0,75 điểm)
+ Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau :
Mỗi câu đúng được 1 đ
3.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG- 05 tiết | - Thông tin thu nhận và xử lý thông tin - Máy tính trong hoạt động thông tin
| - Lưu trữ và trao đổi thông tin | . - Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | - Dữ liệu trong máy tính | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5 | 2 1 10 | 3 1,5 15 | ||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 3 tiết | - Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | - Các thành phần của mạng máy tính | - Mạng có dây và mạng không dây | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1 10 | 1 0,5 5 | 2 1,5 15 | 4 3 30 | |
T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % | 5 4 40 | 4 3 30 | 3 2 20 | 1 1 10 | 13 10 100 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025
Link Download chính thức:
- Thúy Vân TrầnThích · Phản hồi · 2 · 31/10/23
- chung phanThích · Phản hồi · 1 · 07/11/23
- Bảo TrânThích · Phản hồi · 1 · 04/11/23
- Phương Linh Nguyễn ThịThích · Phản hồi · 1 · 01/11/23
- Kien VuvanThích · Phản hồi · 0 · 12/11/23
- Hiếu Bùi CôngThích · Phản hồi · 0 · 05/11/23
- Hiếu Bùi CôngThích · Phản hồi · 0 · 05/11/23
- Võ TrườngThích · Phản hồi · 0 · 02/11/23
- Võ TrườngThích · Phản hồi · 0 · 02/11/23
- HẢI HOÀNGThích · Phản hồi · 0 · 01/11/23