Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Global Success (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 6 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 6 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ văn 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Global Success (Có file nghe)
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Global Success
Trường THCS:........... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. LISTENING
Question 1. Listen then circle the right answers: A, B or C (1.0pt)
1. Who went with Sarah?
2. Which is Sarah’s favourite present?
3. What does Sarah like most at the circus?
4. How are they going to get there?
5. What are they going to eat the the circus?
Question 2. You will hear a conversation between 2 people. Listen and complete questions 1-5.
There’s one example (1.0pt)
Name: Mary Smith
1. How old ………………………….……….…………
2. Hair colour ……………………..…………:………..
3. Eye colour. …………………..:……….……………
4. How many brothers ………………:…………………
5. How many sisters: ………………..………………….
B - VOCABULARY & GRAMMAR
Question 1. Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences (3.0pts).
1. Tim: What's your new friend like? Bella: __________
A. She has blond hair
B. She's very kind
C. She's tall
D. She’s black
2. Duong: Can you pass me the book, please? Phuc: “ ...................”
A. Yes, please
B. Yes, sure
C. Yes, I can
D. No, I don’t mind
3. Nga: Would you like to have a picnic? Lan: “...........................................”
A. Oh, sorry, I can’t
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. No, I wouldn’t
4. My mother__________ the gardening every Saturday.
A. does
B. works
C. makes
D. plays
5. Tommy: __________ bedrooms does your apartment have? Jenny: It has two bedrooms.
A. How many
B. How
C. Where
D. What
6. The national library is__________ the bank and the hospital.
A. on
B. in
C. among
D. between
7. There are many dirty clothes on the floor. It is such a _______ room.
A. messy
B. tidy
C. clean
D. clear
8. __________ the right of the room, you will see a big bookshelf.
A. To
B. In
C. At
D. Of
9. Nam is very smart. He always answers the teacher’s question well.
A. happy
B. clever
C. lazy
D. hardworking
10. Hoa is a good friend. She always shares things with her classmate.
A. gives
B. needs
C. takes
D. wants
11. This is Lan. house is new.
A. My
B. Your
C. Her
D. His
12. After school, we often__________ basketball together.
A. do
B. play
C. have
D. study
13. Don't be __________! Share your food with your brother, Sam!
A. confident
B. lazy
C. selfish
D. happy
14. My best friend __________ big brown eyes and a round face.
A. has
B. does
C. gets
D. takes
15. We do_________ in the gym every afternoon.
A. table tennis
B. football
C. judo
D. homework
C. READING
I. Choose the best option marked A, B , C or D for each gap to complete the passage (1.5 pts)
Minh lives (1) _____ his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big (2) _____ it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the (3) _____ of all. The bathroom is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen (4) _____ very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table, etc. Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh (5) _____ his apartment a lot.
1. A. in 2. A. but 3. A. big 4. A. be 5. A. like | B. on B. and B. bigger B. is B. likes | C. to C. or C. biggest C. are C. liked | D. with D. so D. smallest D am D. love |
II. Read the passage carefully and choose the correct answer A, B , C or D for each question. (1.5 pts)
Hi, my name is Anna. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. My grandparents are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. My father is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. My mother is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. My elder brother is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I'm ten and I'm the youngest in my family. Our family lives in a small but it's lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen in my house. However, the thing I love best is the garden behind the house. I like to relax in the garden on weekends.
1. How many people are there in Anna’s family?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2. Who loves gardening and doing morning exercise?
A. Anna’s parents
B. Anna’s grandparents
C. Anna’s brother
D. Anna
3. Where does Anna’s father work?
A. in a high school
B. in a secondary school
C. in the garden
D. in a big hospital
4. How many rooms are there in Anna’s house?
A. seven
B. six
C. five
D. four
5. What does Anna like to do on weekends?
A. relax in the garden
B. do the housework
C. do morning exercise
D. do gardening
C. WRITING
Question 1. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. (1pts)
1. My house has five rooms, three bed rooms, a living room, and a bath room
=> There are …………………………………………….………………
2. My favorite subject is English
=> The subject I like ………………………………………………….
3. My mother is a teacher
=> My mother works ………………………………………………
4. My house is in front of a stadium
=> There is a ………………………………………………………….
5. You don't need to bring candles
=> I think you don't ……………………………………………….
VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pts)
My friend’s name / Hoa. / She/ in/ Class 6B. / she/tall. / She/ have/ chubby face/ and/ short black hair. / She/ very friendly. / She/ often/ go to school/ bicycle./ She/ love/ sports. / Her favourite sport/ badminton. At home/ She/ often/ help/ her mother/ do/ the housework. / She/ always/ feel/ happy.
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
PART | CONTENT | POINT | |||||||||||||||
A. LISTENING | I. Listen write the name or numbers. (1pts) 1. A 2. C 3. B 4. A 5. B | 0,2
| |||||||||||||||
II. Listen and give short answers to these questions. (1pts) 1. 9 ( nine ) 2. BLONDE 3. Blue 4. 3 ( three) 5. 4 (four) | 0,2 | ||||||||||||||||
B. LANGUAGE | Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
| 0,2 | |||||||||||||||
C. READING
| IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks (1.5 pts)
| 0,3 | |||||||||||||||
V. Read the text about Anna’s house and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the questions. (1.5 pts)
| 0,3 | ||||||||||||||||
D. WRITING
| VI. Rewrite the sentences that is closest in meaning to each of the following questions, using the words given at the end of each sentence (1.0 pt) 1. There are five room in my house, three bed rooms, a living room, and a bath room 2. The subject I like best / most is English 3. My mother works as a teacher 4. There is a stadium behind my house 5. I think you don't have to bring candles. | 0,2 | |||||||||||||||
| VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pt) My friend’s name is Hoa. She is in Class 6B. She is tall. She has a chubby face and long black hair. She is very friendly. She often goes to school by bicycle. She loves sports. Her favorite sport is badminton. At home, she often helps her mother do the housework. She always feels happy. | 0,1/ correct clause (grammar, spelling, punctuation…) |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
UBND HUYỆN….. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | |||||
1 | Listening | 12 (6 ý) | 7 | 8 (4 ý) | 6 | 20 | 13 | |||||||
2 | Language | 18 (9 ý) | 8 | 12 (6 ý) | 7 | 30 | 15 | |||||||
3 | Reading | 9 (3 ý) | 4 | 9 (3 ý) | 5 | 12 (4 ý) | 7 | 30 | 16 | |||||
4 | Writing | 2 (1 ý) | 1 | 4 (2 ý) | 3 | 4 (2 ý) | 5 | 10(1 bài) | 7 | 20 | 16 | |||
Tổng | 41 | 20 | 33 | 21 | 16 | 12 | 10 | 7 | 100 | 60 | ||||
Tỉ lệ (%) | 41 | 33 | 16 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 74 | 26 | 100 |
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 -2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh. | Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết và tranh . | 5 | 5 | ||||||||
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | |||||||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | |||||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 1 |
| 1 |
| ||||||||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | 4 |
| 4 |
| |||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
| ||||||||||
II. | LANGUAGE
| Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề: My house; My new school; My friends; | Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 9 | 9 | ||||||||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. | |||||||||||||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) | |||||||||||||
Grammar: Các chủ điểm ngữ pháp đã học. Present Simple; Possessive Case; Prep of place; Present Continuous; Adverb of Frequency | Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. | ||||||||||||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. | 6 | 6 | |||||||||||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học. | |||||||||||||
C. | READING | I. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học: My house | Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. | 2 | 2 | |||||||||||
II. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) | Nhận biết: Thông tin chi tiết. | 1 | 1 | ||||||||||
Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | 2 | 2 | |||||||||||
|
| Nhận biết: Nhận ra từ trái nghĩa | 1 | 1 | |||||||||
D. | WRITING | 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Prep. of place; Suggestion Expression; Adverbs of frequency; Possessive form; Present simple | Thông hiểu: Sử dụng các từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh. | 2 | 2 | ||||||||
Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. | 2 | 2 | |||||||||||
2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Present Simple; Prep; Article; verb form.. | Vận dụng cao: | 1 bài | 1 bài | ||||||||||
Tổng |
| 18 | 1 | 13 | 2 | 4 | 2 |
| 1 bài |
| 40 + 1 bài |
1.5. File nghe đề giữa kì 1 Tiếng Anh 6
2. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 Global Success (Có ma trận)
2.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
LISTENING (2,5pts)
Listen to Trung and Phương talking about their schools and tick (ü) T (True) or F (False). (1pt)
T | F | |
1. Trung’s school is in the city. | ||
2. Trung’s school is small. | ||
3. Phuong’s school is in the city. | ||
4. Phuong’s school isn’t small. | ||
5. There are eight thousand students in her school. |
Listen to Peter talking about his house. For each question, choose the best answer (A, B or C).
6.Which house does Peter live?
A. an apartment
B. a country house
C. a townhouse
7. How many floors does your Peter’s house have?
A.one floor
B. Two floors
C. Three floors
8. Where is Peter’s room?
A. on the ground floor
B. on the first floor
C. on the second floor
9. What are there in his room?
A. a bed, a wardrobe and a desk.
B. a desk, a bed and a bookshelf.
C. a bed, a bookshelf and a table.
10. Why does he love his room?
A. Because it’s comfortable and cozy.
B. Because it’s big and cozy.
C. He doesn’t love it.
LANGUAGE FOCUS (3.0pts)
11. Find the word that has the underlined part pronounced differently from the other.
A. smart
B. art
C. class
D. strange
12. Find the word that has the underlined part pronounced differently from the other.
A. helpful
B. between
C. shelf
D. clever
13. You use your .................. to see.
A. hands
B. eyes
C. head
D. ears
14. They ...........my new friends.
A. is
B. are
C. am
D. do
15. ............... name is Linh
A. Her
B. She
C. He
D. It
16. We always look very ……………… in our uniforms.
A. shy
B. bad
C. new
D. smart
17. Does Lan ride her bike to school every day?
A. Yes, she is.
B. Yes, she does.
C. No, she isn’t.
D. No, she does.
18. What ………….. do you like to study? – Math and English.
A. subjects
B. uniforms
C. colours
D. sports
19. What does Chau look like? – She ……. tall and she ……. big eyes.
A. is/ has
B. is/ have
C. have/ are
D. are/ has
20. Where’s your cat ? – It’s ………… the bookshelf and the chair.
A. on
B. in
C. between
D. under
21. Minh and Trung sometimes ……….. football on Sunday.
A. plays
B. played
C. playing
D. play
22. Tony goes to a/an__________ school, he studies and lives there.
A. international
B. boarding
C. local
D. national
READING (2,5 pts)
Read the following passage and choose the option (A, B, C, or D) that best suits the blank.
My name is Duy. I’m eleven years old. This is my (23) _______, Quan. We are classmates. We often go to school together. Quan (24) ________ tall and has glasses. He’s friendly and (25) _______ so he always has lots of new ideas. I like playing sports (26) ______ he doesn’t. He likes drawing. He usually draws in his free time.
Now, we (27) ________ to the bookshop to buy some books.
23. A. father B. friend C. teacher D. grandfather
24. A. is B. are C. does D. do
25. A. kind B. active C. creative D. clever
26. A. so B. and C. but D. at
27. A. are go B. go C. walk D. are walking
Read the text and answer True or False.
Hi! I’m Linda. I’m in grade 6. Today is my first day at secondary school. In the morning, I put on my new uniform and get my new bag.
I go to school with my friend by bus. We’re both nervous and excited. At school, we have lots of subjects and the lessons are really fun. My favorite subjects are art and English.
I really like my school, all my teachers are lovely. I can’t wait to go back tomorrow!
True | False | |
28. Linda is a student in grade 6. | ||
29. She wears school uniform every morning. | ||
30. She walks to school with her friend. | ||
31. Linda doesn’t like English. | ||
32. She doesn’t want to go to school tomorrow. |
WRITING. (2 pts)
Put the words in the correct order to make correct sentences. (1pt)
33. are/ Minh and his friends/ badminton/ playing/.
………………………………………………………………………
34. is/ The cat/ the table/ on/ not/.
………………………………………………………………………
35. goes fishing/ always/ on Sundays/ His brother/.
…………………………………………………………………………
36. you/ Are/ student/ a/?
…………………………………………………………………………
37. Write a paragraph about your house. Use the question to help you
Write about 40- 50 words (1pt).
a) Where do you live?
b) How many rooms are there in your house? What are they?
c) What are there in your living room/ bed room?
d) Do you love your house? Why?
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
Listening (2,5 Pts)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
F | T | T | T | F | C | B | B | B | A |
Language Focus (3pts)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
D | B | B | B | A | D | B | A | A | C | D | B |
Reading (2,5pts)
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
B | A | C | C | D | T | T | F | F | F |
Writing (2pts)
33. Minh and his friends are playing badminton.
34. The cat is not on the table.
35. His brother always goes fishing on Sundays.
36. Are you a student?
37. Write a paragraph about your house.
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | |||
1 | Listening | 10 | 4 | 10 | 4 | 5 | 2 | 25 | 10 | |||
2 | Language | 20 | 10 | 5 | 3 | 5 | 4 | 30 | 17 | |||
3 | Reading | 10 | 5 | 10 | 5 | 5 | 5 | 25 | 15 | |||
4 | Writing | 5 | 4 | 5 | 4 | 10 | 10 | 20 | 18 | |||
Tổng | 40 | 19 | 30 | 16 | 20 | 15 | 10 | 10 | 100 | 60 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
| ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
|
SỐ CÂU CỦA MỖI KỸ NĂNG | |||||
Kĩ năng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng cộng |
Listening | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Language | 8 | 2 | 2 | 12 | |
Reading | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Writing | 2 | 2 | 1BL | 05 | |
Tổng cộng | 16 | 12 | 08 | 1 | 37 |
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại trong 1-2 phút với chủ đề:- My school | Nhận biết: Nghe và nhận ra thông tin về chủ đề. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để xác định T/F. | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| ||||
Vận dụng: Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để xác định T/F. | 1 |
|
|
| 1 |
| ||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại trong 1-2 phút liên quan đến chủ đề: My Housse. Học sinh trả lời bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất.(A, B hay C) | Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết về chủ đề. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| |
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại về chủ đề để lựa chọn câu trả lời đúng. | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| ||||
Vận dụng: Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn câu trả lời đúng nhất. |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||||
LANGUAGE | Pronunciation: phân biệt /a:/ -/ei/ và /e/-/I/ | Nhận biết: Nhận biết các âm /a:/ -/ei/ và /e/-/I/ thông qua các từ vựng quen thuộc. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Vocabulary: Từ vựng đã học theo | Nhận biết: Từ vựng quan trọng theo chủ đề đã học. | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa của cụm từ liên quan đến chủ đề | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| ||||
Vận dụng: Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong ngữ cảnh. | 1 |
|
|
| 1 |
| ||||||
Grammar: Các chủ điểm ngữ pháp đã học: | Nhận biết: nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | ||
Thông hiểu: hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Vận dụng: vận dụng những điểm ngữ pháp đã học trong ngữ cảnh theo các chủ đề liên quan. |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||||
READING | 1. Cloze test | Nhận biết: | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Thông hiểu: |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Vận dụng: |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||
2. Reading comprehension | Nhận biết: | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| |
Thông hiểu: |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Vận dụng: |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||
WRITING | 1. Unscramble the sentences | Nhận biết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
Thông hiểu: |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | ||
Vận dụng: |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 | ||
2. Write a paragraph Viết đoạn văn khoảng 40-50 từ về chủ đề “My house” | Thông hiểu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | |
Vận dụng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ||
Vận dụng cao: |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | ||
Tổng | 16 | 0 | 10 | 2 | 6 | 2 | 0 | 1 | 32 | 5 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi
Link Download chính thức:
- Huy NguyễnThích · Phản hồi · 3 · 03/11/22
- Linh ThùyThích · Phản hồi · 0 · 10/11/23
- Phương Duy QuỳnhThích · Phản hồi · 0 · 04/11/23
- Ngọc NàngThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
-
- NEY MOThích · Phản hồi · 0 · 07/11/22