Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 9 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 9 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 9 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 CTST, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6
Trường THCS …….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 2. Nhà thường gồm các phần chính là
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Xi măng, thép, đá.
Câu 4: Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 5: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 7. Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả?
A. Sử dụng năng lượng mọi lúc mọi nơi.
B. Giảm mức tiêu thụ năng lượng đến mức tối đa.
C. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất.
D. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 8: Nguồn năng lượng nào không tái tạo:
A. Điện năng.
B. Mặt trời.
C. Than đá.
D. Chất đốt.
Câu 9: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.
B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
D. Cả ba ý trên.
Câu 10: Hành động nào thể hiện tiết kiệm năng lượng?
A. Vừa mở tivi, vừa đọc báo.
B. Ra khỏi phòng tắt hết quạt, đèn khi không có người.
C. Vừa nghe điện thoại, vừa mở tivi.
D. Ra khỏi phòng đèn vẫn sáng khi không có người.
Câu 11: Hành động nào gây lãng phí khi sử dụng Tivi?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không sử dụng.
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
C. Chọn Tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
D. Cùng xem chung một Tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích.
Câu 12: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng được các nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Ngôi nhà được thiết kế ít cửa sổ đón gió.
B. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió, cửa thông gió của ngôi nhà tự động mở khi có nắng và gió.
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
D. Máy điều hòa được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
Câu 13: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 14: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 15: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.
B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 16: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Tăng độ sáng màn hình.
C. Sử dụng bình thường.
D. Cả 3 ý trên.
II. TỰ LUẬN:
Câu 17: (1 điểm) Hãy nêu các kiểu kiến trúc nhà đặc trưng nơi em sinh sống?
Câu 18: (1,5 điểm) Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là gì?
Câu 19: (1,5 điểm) Hãy mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà?
Câu 20: ( 2 điểm) Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
ĐỀ A | D | D | D | A | C | B | D | C | D | B | D | B | D | C | B | A |
II. Tự luận: (6,0 điểm).
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (1,0 điểm) | Trả lời: Các kiểu nhà đặc trưng của Địa phương em là (nêu được 1 trong 4 loại kiểu kiến trúc nhà sau): - Nhà ba gian truyền thống. Nhà liên kế. - Nhà biệt thự. - Nhà chung cư. - Nhà nổi. - Nhà sàn | 1 |
2 (1,5 điểm) | Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. | 1,5đ |
3 (1,5 điểm) | Mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà: Bước 1: Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu… Bước 2: Thi công: Xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái … Bước 3: Hoàn thiện: Trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước. | 1,5đ |
4 (2 điểm) | Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. * HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. - Chỉ sử dụng điện khi cần thiết, tắt các đồ dùng điện khí không sử dụng. - Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng; - Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện; - Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên và năng lượng mặt trời để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện. | 1đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Số điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhà ở với con người | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||||
Sử dụng năng lượng trong ngôi nhà | 3 | 0,5 | 3 | 0,5 | 1 | 6 | 3,5 | ||||
Ngôi nhà thông minh | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2,5 | |||||
Số câu | 1 | 10 | 1,5 | 2 | 1 | 4 | 0,5 |
| 4 | 10 | 20 |
Điểm | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 |
| 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
I. Nhà ở
| 1.1 Nhà ở với con người. | * Nhận biết: - Nắm được các thành phần chính của ngôi nhà - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. * Thông hiểu: -Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà - Phân biệt các kiểu cấu trúc nhà ở Việt Nam * Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | 2 2 | 2 1 | ||
1.2 Sử dụng năng lượng trong gia đình. | * Nhận biết: -Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. * Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả * Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả *Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 3 | 0,5 | 3 | 0,5 | ||
1.3. Ngôi nhà thông minh | *Nhận biết: -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh *Thông hiểu: . Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh Vận dụng Xây dựng ngôi nhà thông minh | 4 | 1 | 1 | |||
Tổng số câu : 20 | 11 | 4,5 | 4 | 0,5 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cấu tạo chung của ngôi nhà là:
A. Phần móng và mái nhà
B. Phần mái nhà và thân nhà
C. Phần móng, thân nhà, mái nhà
D. Phần móng nhà và thân nhà
Câu 2: Kiến trúc nhà nào em thường thấy ở khu vực thành thị:
A. Nhà sàn
B. Nhà bè.
C. Nhà ba gian
D. Nhà chung cư
Câu 3: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động:
A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:
A. Tắt đèn khi không sử dụng
B. Mở tivi nhưng không xem
C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải
D. Mở loa âm lượng đủ nghe
Câu 5: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời khiến ngôi nhà thông minh có ưu điểm gì so với ngôi nhà thông thường:
A. Tiết kiệm năng lượng
B. Tăng vẻ đẹp ngôi nhà
C. Tận dụng năng lượng tự nhiên gió và ánh sáng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Ngôi nhà thông minh có điểm gì khác so với ngôi nhà thông thường
A. Có hệ thống cảm ứng bằng lời nói và vân tay
B. Có hệ thống thoát nước
C. Có hệ thống xử lí rác thải.
D. Có hệ thống thông gió
Câu 7: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau
A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 8: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Câu 9: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. Xi măng, thép, đá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Đất sét, tre, lá.
Câu 10: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, dễ chịu.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
D. Câu A, B, C đều đúng.
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Nhà ở có vai trò gì đối với con người? (3 điểm)
Câu 2: Làm thế nào để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình của em? ( 2 điểm)
2.2.Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | D | D | B | D | A | C | A | B | D |
Phần tự luận
Câu 1: Nhà ở có vai trò gì đối với con người
- Nhà ở có vai trò đảm bảo con người tránh khỏi những tác hại của thiên nhiên và môi trường (1,5đ).
- Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt thường ngày của các thành viên trong gia đình (1,5đ).
Câu 2: Để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
- Tắt các đồ dùng điện khi không có nhu cầu sử dụng. (0,5 đ)
- Điều chỉnh chế độ của các đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. (0,5 đ)
- Thay các đồ dùng thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện. (0,5 đ)
- Tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên như: gió, ánh sáng mặt trời… để giảm bớt việc sử dụng điện. (0,5 đ)
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||
Cấp độ thấp (TL) | Cấp độ cao (TL) | |||||||
TN | TL | TN | TL | |||||
Chủ đề 1 Nhà ở đối với con người | Nêu được cấu tạo chung của ngôi nhà; vật liệu dùng để xây nhà | Nêu được vai trò của nhà ở đối với con người | Phân biệt được kiến trúc nhà ở mỗi vùng miền, cách phân chia các khu vực sinh hoạt theo đặc điểm sinh hoạt, tác dụng của việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1 10% | 1 3 30% | 4 2 20% | 7 6 60% | ||||
Chủ đề 2 Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nêu được các việc làm gây lãng phí điện năng | Hiểu được tác động của việc dùng điện quá mức | Vận dụng kiến thức để áp dụng các biện pháp tiết kiệm điện năng tại gia đình | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 1 2 20% | 3 3 30% | ||||
Chủ đề 3 Ngôi nhà thông minh | Biết được ưu điểm pin mặt trời | Sự khác nhau giữa nhà thông minh và nhà thông thường | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 2 1 10% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 5 5 50 % | 6 3 30 % | 1 2 20% | 12 10 100% |
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo