Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 (9 Môn)

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm môn Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lí, Tin học, GDCD, Công nghệ, HĐTN, Tiếng Anh, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 1.

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 bao gồm các câu hỏi, bài tập theo các mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao, sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6

  • Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
  • Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm

Chủ đề

Chuẩn KTKN

Cấp độ tư duy

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tập hợp các số tự nhiên

3

10%

Các phép toán trên tập N

3

2

Bài 1a

Bài 1b

Bài 1c

37%

Quan hệ chia hết và tính chất

Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố

2

1

Bài 2b

17,5%

Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.

2

Bài 2a

Bài 3a

21,6%

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

1

3,3%

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân

1

3,3%

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Bài 3b

7,5%

Điểm

4

1

2

2

1

100%

Cộng

4 điểm

3 điểm

2 điểm

1 điểm

10 điểm

Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi Toán 6

CHỦ ĐỀ

CÂU

MÔ TẢ

Chủ đề 1:

Tập hợp các số tự nhiên

1

Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp, biết tập N, tập N*.

2

Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , .

3

Nhận biết: Biết số phần tử của một tập hợp.

Chủ đề 2:

Các phép toán trên tập N

4

Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia có dư trong N.

5

Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết trong N.

6

Nhận biết: Biết công thức tính lũy thừa

Bài 1a

Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính trong một biểu thức, sử dụng tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh

7

Thông hiểu: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa.

8

Thông hiểu:Tính được giá trị của một biểu thức.

Bài 1b

Vận dụng thấp: Thực hiện được các phép tính trong một biểu thức có ngoặc

Bài 1c

Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính chất các phép toán trong N để giải toán.

Chủ đề 3:

Quan hệ chia hết và tính chất

Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố

9

Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu) chia hết cho một số khác 0.

10

Nhận biết: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9.

11

Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số nguyên tố và quan hệ chia hết, tính chất chia hết để kiểm tra biểu thức đã cho là nguyên tố hay hợp số

Bài 2a

Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia hết tìm chữ số để số đã cho chia hết cho một số

12

Thông hiểu: Biết tìm x để một biểu thức đơn giản là ước của một số nguyên tố

Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.

13

Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay bội của một số

Bài 2b

Thông hiểu: Tìm x liên quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.

Bài 3a

Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế liên quan đến Ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

14

Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản của một hình

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân

15

Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu cầu trong hình vẽ cho trước

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Bài 3b

Thông hiểu: Tính được diện tích, độ dài cạnh hay chiều cao của các tứ giác đã học

2. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 6

TT

Kĩ năng

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Đọc hiểu

Truyện đồng thoại, truyện ngắn

3

0

5

0

0

2

0

60

2

Viết

Kể lại một trải nghiệm của bản thân.

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

40

Tổng

15

5

25

15

0

30

0

10

100

Tỉ lệ %

20

40%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 Văn 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Đọc hiểu

Truyện đồng thoại, truyện ngắn

Nhận biết:

- Nêu được ấn tượng chung về văn bản.

- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật.

- Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.

- Nhận ra được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.

- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ đồng âm, các thành phần của câu.

Thông hiểu:

- Tóm tắt được cốt truyện.

- Nêu được chủ đề của văn bản.

- Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.

- Xác định được nghĩa thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ), công dụng của dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép được sử dụng trong văn bản.

Vận dụng:

- Trình bày được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra.

- Chỉ ra được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản.

3 TN

5TN

2TL

2

Viết

Kể lại một trải nghiệm của bản thân.

Nhận biết:

Thông hiểu:

Vận dụng:

Vận dụng cao:

Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân; dùng người kể chuyện ngôi thứ nhất chia sẻ trải nghiệm và thể hiện cảm xúc trước sự việc được kể.

1TL*

Tổng

3 TN

5TN

2 TL

1 TL

Tỉ lệ %

20

40

30

10

Tỉ lệ chung

60

40

3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

UBND HUYỆN…..
TRƯỜNG THCS ……..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG ANH 6 - THỜI GIAN: 60’

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Listening

12 (6 ý)

7

8 (4 ý)

6

20

13

2

Language

18 (9 ý)

8

12 (6 ý)

7

30

15

3

Reading

9 (3 ý)

4

9 (3 ý)

5

12 (4 ý)

7

30

16

4

Writing

2 (1 ý)

1

4 (2 ý)

3

4 (2 ý)

5

10(1 bài)

7

20

16

Tổng

41

20

33

21

16

12

10

7

100

60

Tỉ lệ (%)

41

33

16

10

100

Tỉ lệ chung (%)

74

26

100

Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6

TTKĩ năngĐơn vị kiến thức/kỹ năngMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổng Số CH
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

I.

LISTENING

1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 -2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh.

Nhận biết:

Nghe lấy thông tin chi tiết và tranh .

5

5

Thông hiểu:

Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.

2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống

Nhận biết:

- Nghe lấy thông tin chi tiết.

1

1

Thông hiểu:

- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

4

4

Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.

II.

LANGUAGE

Vocabulary

Từ vựng đã học theo chủ đề:

My house;

My new school;

My friends;

Nhận biết:

Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học.

9

9

Thông hiểu:

- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.

- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.

Vận dụng:

- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)

Grammar:

Các chủ điểm ngữ pháp đã học.

Present Simple;

Possessive Case;

Prep of place;

Present Continuous;

Adverb of Frequency

Nhận biết:

Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.

Thông hiểu:

Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.

6

6

Vận dụng:

- Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học.

C.

READING

I. Cloze test

Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học:

My house

Nhận biết:

Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

2

2

Thông hiểu:

Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

1

1

Vận dụng:

Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.

2

2

II. Reading comprehension

Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, các chủ điểm có trong chương trình

(tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài)

Nhận biết:

Thông tin chi tiết.

1

1

Thông hiểu:

Hiểu ý chính của bài đọc.

2

2

Vận dụng:

- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.

- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.

2

2

Nhận biết:

Nhận ra từ trái nghĩa

1

1

D.

WRITING

1. Sentence transformation

Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước

Prep. of place;

Suggestion Expression;

Adverbs of frequency;

Possessive form;

Present simple

Thông hiểu:

Sử dụng các từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh.

2

2

Vận dụng:

Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

2

2

2. Sentence Building

Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu

Present Simple; Prep;

Article; verb form..

Vận dụng cao:
- Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh (bổ sung liên từ, giới từ, mạo từ… cần thiết)

1 bài

1 bài

Tổng

18

1

13

2

4

2

1 bài

40 + 1 bài

4. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn GDCD 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn GDCD sách Kết nối tri thức

TT

Mạch nội dung

Chủ đề

Mức độ nhận thức

̉ng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dng

Vâṇ dng cao

Tỉ lệ

̉ng

điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Giáo

dục đạo đức

Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ

2 tiết

4 câu

1 câu

4 câu

1 câu

2,5 đ

2

Yêu thương con người

3 tiết

5 câu

1/2 câu

1/2 câu

5 câu

1 câu

3,75đ

3

Siêng năng kiên trì

3 tiết

3 câu

1/2 câu

1/2 câu

3 câu

1 câu

3,75 đ

Tổng

12

0

0

1+1/2

1

1/2

12

3

10 điểm

̉ ̣%

30%

30%

30%

10%

30%

70%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 6

TT

Mạch nội dung

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Giáo dục đạo đức

Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ

Nhận biết:

Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.

Thông hiểu:

Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản.

Vận dụng:

Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ.

4 câu

(4TN )

1 câu (1TL)

Yêu thương con người

Nhận biết:

- Nhận biết được khái niệm tình yêu thương con người

- Nêu được biểu hiện, ý nghĩa của tình yêu thương con người

Thông hiểu:

- Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội.

- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người

Vận dụng:

- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người

- Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người

5 câu

(5TN)

1/2 câu

(1/2 TL)

1/2 câu

(1/2TL)

Siêng năng, kiên trì

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì

- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì

- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì

Thông hiểu:

- Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.

- Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động.

Vận dụng:

- Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.

- Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.

- Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.

3 câu

(3TN)

1/2 câu

1/2TL

1/ 2câu

1/2 TL

Tổng

12TN;

1+1/2TL

1TL

1/2TL

Tỉ lệ %

30

30

30

10

Tỉ lệ chung

60

40

5. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận nhận thức đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

% tổng

điểm

Số câu (ý)

Thời gian (phút)

Số câu (ý)

Thời gian (phút)

Số câu (ý)

Thời gian (phút)

Số câu (ý)

Thời gian (phút)

Số câu (ý)

Thời gian (phút)

1.

Máy tính và cộng đồng

1.1 Thông tin và dữ liệu

1

0.5đ

2

2

1.0đ

2

3

1.5đ

4

10

1.2 Xử lí thông tin

3

3.0đ

12

3

3.0đ

12

30

1.3 Thông tin trong máy tính

1

0.5đ

2

2

1.0đ

8

1

1.0đ

7

6

2.5đ

17

35

2.

Mạng máy tính và Internet

2.1 Mạng máy tính

2

1.0đ

2

1

2.0đ

10

3

3.0đ

12

25

Tổng

5

(4.0đ)

16

6

(3.0đ)

12

1

(2.0đ)

10

1

(1.0đ)

7

7

(10đ)

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

100

Bảng đặc tả kỹ thuật ra đề giữa kì môn Tin học 6

TTNội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng cao

1

1. Thông tin và dữ liệu

Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.

Thông hiểu: - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin

1

0.5đ

2

1.0đ

0

0

2

2. Xử lí thông tin

Nhận biết: - Quá trình xử lí thông tin trong máy tính

- Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin

3

3.0đ

0

0

0

3

3. Thông tin trong máy tính

Nhận biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính

Thông hiểu: Phân biệt được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.

Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ.

1

0.5đ

2

1.0đ

0

1

1.0đ

4

4. Mạng máy tính

Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống.

- Phân biệt được các thành phần chính của mạng máy tính

Vận dụng: - Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể

0

2

1.0đ

1

2.0đ

0

Tổng

5

(4.0đ)

6

(3.0đ)

1

(2.0đ)

1

(1.0đ)

6. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6

STT

CHƯƠNG/

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Tổng % điểm

NHẬN BIÊT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

VẬN DỤNG CAO

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Vì sao phải học lịch sử

Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử.

1

Cách tính thời gian trong lịch sử.

2

2

Xã hội nguyên thủy

Qúa trình tiến hóa từ Vượn thành Người.

1/2

1/2

Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy

2

Sự phát hiện ra kim loại và bước tiến của xã hội nguyên thủy.

1

3

Xã hội cổ đại

Sự hình thành và phát triển của Ai cập và Lưỡng cổ đại

2

1

Tổng

8

1/2

1

1/2

Tỉ lệ

20%

15%

10%

0,5%

50%

Tổng điểm

2

1,5

1,5

5

Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Vì sao phải học Lịch sử

1. Lịch sử là gì?

Nhận biết

- Nêu được khái niệm lịch sử

- Nêu được khái niệm môn Lịch sử

Thông hiểu

- Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ

- Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử.

1TN

1TN

1TN

2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?

Thông hiểu

- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…).

- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu

3. Thời gian trong lịch sử

Nhận biết

- Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…

Vận dụng

- Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…).

Thời nguyên thuỷ

1. Nguồn gốc loài người

Nhận biết

– Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.

Thông hiểu

– Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất.

Vận dụng

– Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á

1TN

2. Xã hội nguyên thuỷ

Nhận biết

– Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất

– Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam

Thông hiểu

– Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.

– Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người

2TN

½ TL

½ TL

Xã hội cổ đại

1. Ai Cập và Lưỡng Hà

Nhận biết

– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà.

– Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà

Thông hiểu

– Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.

2TN

1TL

Tổng

8

1/2

1

1/2

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

Tỉ lệ chung

7. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6

Chủ đềMỨC ĐỘTổng số câuTổng điểm(%)
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệm
Sinh họcMở đầu KHTN (3 tiết)11 20,5
Tế bào (8 tiết)222/3(1đ) 1/3(1đ) 133
Từ tế bào đến cơ thể (6 tiết)111(1đ) 121,5
Vật líCác phép đo(10 tiết)1(1,75)21 142,5
Hóa họcMở đầu KHTN (4 tiết)11(0,5)1 121,0
Chất quanh ta (6 tiết)21(0,75)1 131,5
Tổng câu19171,75 0,25 51621
Tổng điểm1,752,251,251,752,0 1,0 6410
% điểm số40%30%20%10% 100%

Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6


Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Vị trí câu

TL

TN

TL

TN

1. Sinh học

Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên

Nhận biết

– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.

1

C1

Thông hiểu

– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.

1

C10

Chương V: Tế bào

Nhận biết

- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.

1

C3

- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.

1

C2

- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh

Thông hiểu

- Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào).

1

C12

- Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào).

- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.

- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.

- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).

1

C11

Vận dụng

Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.

Chương 6: Từ tế bào đến cơ thể

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mô

1

C4

Thông hiểu

- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ.

- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).

1

C13

Vận dụng

- Thực hành:

+ Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...);

1

C20

+ Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh;

1/3

C21b

+ Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.

- Vận dụng hiểu biết về tế bào để giải thích tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

1/3

C21a

Vận dụng cao

- Vận dụng hiểu biết về chức năng của tế bào để chứng minh tế bào có nhiều hình dạng khác nhau

1/3

C21c

2. Vật lý

Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (Các phép đo)

Nhận biết

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật.

2

C5, C6

- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.

- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật.

- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.

1

C17

- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.

- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.

- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.

- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.

- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

Thông hiểu

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.

1

C14

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng

- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước.

- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân.

- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế.

- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

Vận dụng cao

- Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,..

- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.

3. Hoá học

Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên

Nhận biết

– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

1

C7

– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.

Thông hiểu

– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu

– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.

1

1

C18

C15

Chương II: Chất quanh ta

Nhận biết

Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).

– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học).

1

C9

– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.

– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).

– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).

- Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí.

1

C8

Thông hiểu

Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong thực tiễn

- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.

1

C19

– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.

1

C16

– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.

– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.

– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.

– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.

- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.

8. Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Thời gian

(phút)

1.Nhà ở

1.1. Khái quát về nhà ở

4

3

1

0,75

1

10

5

1

22,5

1.2. Xây dựng nhà ở

8

6

2

1,5

1

10

10

1

40,0

1.3. Ngôi nhà thông minh

4

3

2

10,75

5

1

37,5

Tổng

16

12

5

13

1

10

1

10

20

3

45

100

Tỷ lệ %

40

35

15

10

100

Tỷ lệ % chung

75

25

100

Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Vận

dụng cao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

I. Nhà ở

1.1. Khái quát về nhà ở

Nhận biết:

- Nêu được vai trò của nhà ở.

- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.

- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.

Thông hiểu:

- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.

Vận dụng:

- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.

4

1

1

1.2. Xây dựng nhà ở

Nhận biết:

- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.

- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

Thông hiểu:

- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

Vận dụng:

- Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các năm.

8

2

1

1.3. Ngôi nhà thông minh

Nhận biết:

- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

Thông hiểu:

- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

4

2

Tổng

16

5

1

1

9. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 KNTT

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6

TT


Nội dung/
Kiến thức



Đơn vị kiến thức


Mức độ nhận thức Tng % Tổng điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút)
Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL

1

CHỦ ĐỀ 1: “Em với nhà trường”

-Lớp học mới của em

-Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường

-Em và các bạn

3

5

1

10

3

1

15

3,5

2

CHỦ ĐỀ 2“ Khám phá bản thân”

-Em đã lớn

-Những giá trị của bản thân

3

5

1

10

1

15

3

2

30

6,5

Tổng

6

2

1

6

3

45

10

Tỉ lệ (%)

30

20

20

30

Tỉ lệ chung (%)

50

50

9

45

100

Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6

TTNội dung Kiến thức Đơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận biết
Nhận biết Thông hiu Vận dụng Vận dụng cao

1

CHỦ ĐỀ 1: “Em với nhà trường

-Lớp học mới của em

- Nhận biết: những việc nên làm và không nên làm khi thiết lập mối quan hệ bạn bè phù hợp với môi trường học tập mới

3

-Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường

- Thông hiểu:Nêu được những việc nên làm để điều chỉnh bản thân

1

2

CHỦ ĐỀ 2“ Khám phá bản thân”

-Em đã lớn

- Nhận biết: những thay đổi của bản thân, những việc làm biểu hiện em đã lớn

- Thông hiểu: những thay đổi và giá trị của bản thân.

3

1

1

-Những giá trị của bản thân

- Vận dụng cao:Giải quyết được tình huống

Tổng

6

1

1

1

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm