Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 5 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 5 đề thi giữa kì 1 Tin học 6 CTST, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Trường THCS.......... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào bài làm tờ giấy thi
Câu 1. Đáp án nào sau đây không là vật mang tin?
A. Đĩa CD.
B. Rổ tre.
C. Giấy viết.
D. Thẻ nhớ.
Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng nào?
A.Con số.
B. Văn bản.
C. Âm thanh, hình ảnh.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 3. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động trên thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.Truyền thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Xử lý thông tin.
D. Thu nhận thông tin.
Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Lưu trữ thông tin.
B. Truyền thông tin.
C. Xử lý thông tin.
D. Thu nhận thông tin.
Câu 5. Dãy bit là gì?
A .Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 6. Một KB bằng bao nhiêu B?
A.1000.
B. 2000.
C. 1024.
D. 1000000
Câu 7. Một mạng máy tính có mấy thành phần chủ yếu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Máy tính kết nối với nhau để
A. Trao đổi thông tin.
B. Chia sẻ dữ liệu.
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 10. Người sử dụng truy cập Internet để làm gì?
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Chia sẻ thông tin.
C. Lưu trữ và trao đổi thông tin.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Máy tính có mấy thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? Kể tên và chức năng của từng thành phần đó.
Câu 2 (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy?
Câu 3 (1,0 điểm). Nhà An có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay cùng truy cập mạng Internet. Các thiết bị này được kết nối thành một mạng máy tính. Em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối trong mạng máy tính nói trên?
Câu 4 (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người?
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
I. Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | D | D | A | A | C | B | D | C | D |
II. Tự luận – 6 điểm
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
1 | Máy tính có 4 thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin: | |
- Thiết bị vào : thu nhận thông tin. | 0,5 | |
- Bộ nhớ : lưu trữ thông tin. | 0,5 | |
- Bộ xử lí : xử lí thông tin. | 0,5 | |
- Thiết bị ra: truyền, chia sẻ thông tin. | 0,5 | |
2 | Ta có: 1 GB = 1024 MB. | 0,25 |
- Ổ đĩa 16GB = 16 x 1024 = 16 384 MB. | 0,25 | |
- Một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB nên một ổ đĩa 16 GB có thể chứa: | 0,25 | |
- 16 384 : 20 = 819 (tệp văn bản). | 0,25 | |
3 | Thiết bị đầu cuối là: điện thoại thông minh của bố, của mẹ và máy tính xách tay. | 0,5 |
Thiết bị kết nối là modem hoặc bộ định tuyến, dây dẫn mạng. | 0,5 | |
4 | Các lợi ích của Internet là | |
- Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. | 0,4 | |
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. | 0,4 | |
- Học tập và làm việc trực tuyến. | 0,4 | |
- Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. | 0,4 | |
- Là phương tiện vui chơi, giải trí. | 0,4 |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 1 (TN1) 0,4đ | 1 (TN2) 0,4đ | 8 | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 (TN3) 0,4đ | 1 (TN4) 0,4đ | 1 (TL1) 2,0đ | 28 | |||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | 2 (TN5,6) 0,8đ | 1 (TL2) 1,0đ | 18 | ||||||||
2
| Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | 1 (TN7,8) 0,4đ | 1 (TL3) 1,0đ | 18 | ||||||
Bài 5. Internet | 1 (TN9) 0,4đ | 1 (TN10) 0,4đ | 1 (TL4) 2,0đ | 28 | |||||||
Tổng | Số câu | 7 | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 14 | |
Điểm | 2,8 | 1,0 | 1,2 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | 1TN (TN1) | 1TN (TN2) | ||
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Nhận biết được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được các hoạt động cơ bản của xử lí thông tin trong máy tính. – Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. Vận dụng – Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin.
| 1TN (TN3) | 1TN (TN4) 1TL (TL1) | ||||
Bải 3. Thông tin trong máy tính | Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (Câu 2TL) | 2TN (TN5,6) | 1TL (TL2) | ||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết – Nêu được khái niệm của mạng máy tính. – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu – Trình bày lợi ích của mạng máy tính. Vận dụng cao – Xác định được cách kết nối mạng máy tính. | 2TN (TN7,8) 1TL (TL3) | |||
Bài 5. Internet | Nhận biết – Nêu được khái niệm Internet. Thông hiểu – Hiểu rõ được các đặc điểm của Internet. – Trình bày các lợi ích do Internet đem đến cho cuộc sống nhân loại. Vận dụng – Ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí. | 1TN (TN9) | 1TN (TN10) 1TL (TL4) | ||||
Tổng |
| 7TN -1TL | 3TN -1TL | 1TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin | Phân biệt thông tin, dữ liệu | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1 0,5 5% | 1 2,5 25% | ||||||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Chức năng của bàn phím, chuột | Trình tự xử lí thông tin của con người. | Ưu điểm của sử dụng máy tính | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 3 1,5đ 10% | |||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | Biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit | Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1 | Đổi GB ra MB | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 1 0.5 5% | 3 3.0đ 30% | |||||||||
Bài 4. Mạng máy tính | Liệt kê được các thành phần của mạng tính | Phân loại được 1 số loại thiết bị | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/2 1,5 15% | 1/2 1,5 15% | 1 3đ 30% | ||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1.0 10% | 3/2 3,5 35% | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 2 1.0 10% | 1/2 1,5 15% | 1 0.5 5% | 9 10.0 100% |
2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin.
B. Hiển thị thông tin.
C. Xử lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin
2. Thu nhận thông tin
3. Lưu trữ thông tin
4. Xử lí thông tin
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 2-4-3-1
D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit
B. Byte (B)
C. Kilobyte (KB)
D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200
B. 500
C. 2000
D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
2.3. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | A | D | A | C |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa số 3 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Số 3: 011 | Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 6: 110 |
Câu 3:
- Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối
+ Thiết bị kết nối
+ Phần mềm mạng
- Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!