-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo trang 17, 18
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì giúp các em học sinh lớp 4 nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Vui học, Thử thách trong SGK Toán 4 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 17, 18.
Toàn bộ lời giải SGK Toán 4 Chân trời sáng tạo trang 17, 18 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Qua đó, còn giúp thầy cô soạn giáo án Bài 5 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Em làm được những gì sách Chân trời sáng tạo
Giải Toán 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 17, 18 - Luyện tập
Bài 1
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2
b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
c) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.
d) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.
e) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.
Lời giải:
a) Đúng. Số 60 752 gồm 6 chục nghìn, 7 trăm, 5 chục và 2 đơn vị.
b) Đúng.
c) Đúng. Ví dụ: 23 + 0 = 23
d) Sai. Bất kì số nào khi nhân với 0 đều bằng 0
Ví dụ: 2 384 × 0 = 0
e) Sai. Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.
Ví dụ: 2 432; 87 204; 66; 790; ...
Bài 2
Đã tô màu
Lời giải:
Đã tô màu
Bài 3
Đặt tính rồi tính
a) 69 781 + 8 154
b) 5 038 – 78
c) 4 207 × 8
d) 8 225 : 6
Lời giải:
Bài 4
Các bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24 000 đồng, Huế mang theo 48 000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?
Lời giải:
Bài giải
Tổng số tiền của Hà và Huế là:
24 000 + 48 000 = 72 000 (đồng)
Minh mang theo số tiền là:
72 000 : 2 = 36 000 (đồng)
Đáp số: 36 000 đồng
Bài 5
a) Trong các số từ 1 đến 90, những số nào chia hết cho 9?
b) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3?; 4?
Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp.
Lời giải:
a) Dựa vào bảng nhân 9 ta thấy:
Trong các số từ 1 đến 90, có 10 số chia hết cho 9 gồm các số: {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90}
b) Số cần tìm là: 3 6; 4 5.
Chia đều 36 tờ giấy màu cho 9 nhóm, mỗi nhóm được số tờ giấy màu là:
36 : 9 = 4 (tờ giấy màu)
Chia đều 45 quyển vở cho 9 nhóm, mỗi nhóm được số tờ giấy màu là:
45 : 9 = 5 (quyển vở)
Giải Toán 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 17 - Vui học
Ba bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.
a) Sau khi Thu và Thảo cho thành, mỗi bạn có ...?... ngôi sao.
b) Lúc đầu:
Thu xếp được ...?... ngôi sao.
Thảo xếp được ...?... ngôi sao.
Thành xếp được ...?... ngôi sao.
Lời giải:
Em điền:
a) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có 135 ngôi sao.
b) Lúc đầu:
Thu xếp được 150 ngôi sao.
Thảo xếp được 145 ngôi sao.
Thành xếp được 110 ngôi sao.
Giải thích:
a) Sau khi Thu và Thảo cho Thành thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.
Tức là có tất cả 405 ngôi sao chia đều cho ba bạn. Mỗi bạn có số ngôi sao là:
405 : 3 = 135 ngôi sao
b) Lúc đầu Thu xếp được số ngôi sao là: 135 + 15 = 150 ngôi sao.
Lúc đầu Thảo xếp được số ngôi sao là: 135 + 10 = 145 ngôi sao.
Lúc đầu Thành xếp được số ngôi sao là: 135 – 15 – 10 = 110 ngôi sao.
Giải Toán 4 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 17 - Thử thách
Có ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi. Các bạn phải chọn hộp nào để mỗi bạn sẽ góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau?
Lời giải:
Để mỗi bạn sẽ góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau thì hộp được chọn có giá tiền là số chia hết cho 3 và số lượng đồ chơi chia hết cho 3.
Ta có 48 000 : 3 = 16 000
18 : 3 = 6
Vậy các bạn phải chọn hộp đồ chơi màu xanh lá để mỗi bạn góp một số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 9 - 67 bài đọc hiểu tiếng Anh 9
10.000+ -
Nghị luận về phong trào đi du học nước ngoài của học sinh hiện nay (Dàn ý + 7 mẫu)
50.000+ -
Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
50.000+ -
Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Viết bài văn tả một vườn rau hoặc một luống rau
100.000+ 8 -
Cách chứng minh tam giác vuông - Chứng minh tam giác vuông
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận câu nói Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023 - 2024
100.000+ -
Nghị luận về tình trạng ô nhiễm nguồn nước hiện nay
1.000+
Mới nhất trong tuần
-
1. Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 4: Số chẵn, số lẻ
- Bài 5: Em làm được những gì?
- Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
- Bài 9: Ôn tập biểu thức số
- Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
- Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài 15: Em làm được những gì?
- Bài 16: Dãy số liệu
- Bài 17: Biểu đồ cột
- Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
- Bài 19: Tìm số trung bình cộng
- Bài 20: Đề-xi-mét vuông
- Bài 21: Mét vuông
- Bài 22: Em làm được những gì?
- Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
-
2. Số tự nhiên
- Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
- Bài 25: Triệu - Lớp triệu
- Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 28: Dãy số tự nhiên
- Bài 29: Em làm được những gì?
- Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 32: Hai đường thẳng song song
- Bài 33: Em làm được những gì?
- Bài 34: Giây
- Bài 35: Thế kỉ
- Bài 36: Yến, tạ, tấn
- Bài 37: Em làm được những gì?
- Bài 38: Ôn tập học kì 1
- Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
-
3. Các phép tính với số tự nhiên
- Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
- Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
- Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 43: Em làm được những gì?
- Bài 44: Nhân với số có một chữ số
- Bài 45: Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...
- Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 47: Nhân với số có hai chữ số
- Bài 48: Em làm được những gì?
- Bài 49: Chia cho số có một chữ số
- Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
- Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
- Bài 53: Em làm được những gì?
- Bài 54: Hình bình hành
- Bài 55: Hình thoi
- Bài 56: Xếp hình, vẽ hình
- Bài 57: Mi-li-mét vuông
- Bài 58: Em làm được những gì?
- Bài 59: Thực hành và trải nghiệm
-
4. Phân số
- Bài 60: Phân số
- Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 62: Phân số bằng nhau
- Bài 63: Rút gọn phân số
- Bài 64: Em làm được những gì?
- Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 66: So sánh hai phân số
- Bài 67: Em làm được những gì?
- Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
- Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số
- Bài 70: Em làm được những gì?
- Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số
- Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu số
- Bài 73: Em làm được những gì?
- Bài 74: Phép nhân phân số
- Bài 75: Phép chia phân số
- Bài 76: Tìm phân số của một số
- Bài 77: Em làm được những gì?
- Bài 78: Ôn tập cuối năm
- Bài 79: Thực hành và trải nghiệm
- Không tìm thấy