Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 tích hợp STEM
Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh diều gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 3 cho cả năm học 2023 - 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 3 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 3, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Đạo đức. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 3 Cánh diều tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 3 Cánh diều
Cấu trúc nội dung SGK Toán lớp 3:
- TS tiết trên năm: 175 tiết/năm
- HKI: 90 tiết. HKII: 85 tiết
- Số tiết trên tuần: 5 tiết/tuần 35
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 | Bảng nhân, bảng chia | Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 1 | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 2, 3 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 4, 5 | |||||
2 | Mi-li-mét | Tiết 6, 7 | ||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 | Tiết 8 | |||||
Bảng nhân 3 | Tiết 9, 10 | |||||
3 | Bảng nhân 4 | Tiết 11,12 | ||||
Bảng nhân 6 | Tiết 13,14 | |||||
Gấp một số lên một số lần. | Tiết 15 | |||||
4 | Bảng nhân 7 | Tiết 16, 17 | ||||
Bảng nhân 8 | Tiết 18, 19 | |||||
Bảng nhân 9 (Tiết 1) | Tiết 20 | |||||
5 | Bảng nhân 9 (Tiết 2) | Tiết 21 | ||||
Luyện tập | Tiết 22 | |||||
Luyện tập(tt) | Tiết 23 | |||||
Gam | Tiết 24, 25 | |||||
6 | Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 | Tiết 26 | ||||
Bảng chia 3 | Tiết 27,28 | |||||
Bảng chia 4 | Tiết 29, 30 | |||||
7 | Bảng chia 6 | Tiết 31, 32 | ||||
Giảm một số đi một số lần. | Tiết 33 | |||||
Bảng chia 7 | Tiết 34, 35 | |||||
8 | Bảng chia 8 | Tiết 36, 37 | ||||
Bảng chia 9 | Tiết 37, 38 | |||||
Luyện tập | Tiết 40 | Thay bằng Bài học STEM: Bảng nhân, chia (2 tiết) | ||||
9 | Luyện tập (tt) | Tiết 41 | ||||
Một phần hai. Một phần tư. | Tiết 42 | |||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu | Tiết 43 | |||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín | Tiết 44 | |||||
Ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 45 | |||||
10 | Ôn lại những gì đã học (Tiết 2) | Tiết 46 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 47, 48 | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng một phần mấy (2 tiết) | ||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 | Nhân số tròn chục với số có một chữ số | Tiết 49 | ||||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | Tiết 50 | |||||
11 | Luyện tập | Tiết 51 | ||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. | Tiết 52, 53 | |||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số | Tiết 54 | |||||
Chia cho số có một chữ số | Tiết 55 | |||||
12 | Luyện tập | Tiết 56 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 57 | |||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. | Tiết 58, 59 | |||||
Giải bài toán có đến hai bước tính (Tiết 1) | Tiết 60 | |||||
13 | Giải bài toán có đến hai bước tính (Tiết 2) | Tiết 61 | ||||
Làm quen với biểu thức số | Tiết 62 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số | Tiết 63 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số (tt) | Tiết 64 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số (tt) | Tiết 65 | |||||
14 | Luyện tập chung | Tiết 66,67 | ||||
Mi-li-lít | Tiết 68, 69 | |||||
Nhiệt độ | Tiết 70 | |||||
15 | Góc vuông. Góc không vuông | Tiết 71, 72 | ||||
Hình tam giác. Hình tứ giác | Tiết 73 | |||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác | Tiết 74, 75 | |||||
16 | Hình chữ nhật | Tiết 76 | ||||
Hình vuông | Tiết 77 | |||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông | Tiết 78, 79 | |||||
Em ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 80 | |||||
17 | Em ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 81 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 82, 83 | |||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 | Tiết 84, 85 | |||||
18 | Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 86, 87 | Thay bằng Bài học STEM: Cân thăng bằng (2 tiết) | |||
Ôn tập chung | Tiết 88, 89 | |||||
KTĐK HKI | Tiết 90 | |||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) | ||||||
19 | Các số trong phạm vi 100 000 | Các số trong phạm vi 10 000 | Tiết 91, 92 | |||
Các số trong phạm vi 10 000 (tt) | Tiết 93, 94 | |||||
Làm quen với chữ số La Mã | Tiết 95 | Thay bằng Bài học STEM: Đồng hồ sử dụng số La Mã (2 tiết) | ||||
20 | Các số trong phạm vi 100 000 | Tiết 96, 97 | ||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 98, 99 | |||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 100 | |||||
21 | So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 101 | ||||
Luyện tập | Tiết 102 | |||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Tiết 103 | |||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Tiết 104 | |||||
Vẽ trang trí hình tròn | Tiết 105 | |||||
22 | Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | Tiết 106 | ||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | Tiết 107, 108 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 109, 110 | |||||
23 | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | Tiết 111 | ||||
Thực hành xem đồng hồ | Tiết 112, 113 | |||||
Thực hành xem đồng hồ (tt) | Tiết 114, 115 | |||||
24 | Tháng - Năm | Tiết 116, 117 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | Tiết 118, 119 | |||||
Em vui học Toán (Tiết 1) | Tiết 120 | |||||
25 | Em vui học Toán (Tiết 2) | Tiết 121 | ||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Tiết 122, 123 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Tiết 124, 125 | |||||
26 | Tiền Việt Nam | Tiết 126 | ||||
Nhân số với số có một chữ số (không nhớ) | Tiết 127 | |||||
Nhân số với số có một chữ số (có nhớ) | Tiết 128, 129 | |||||
Luyện tập (Tiết 1) | Tiết 130 | |||||
27 | Luyện tập (Tiết 2) | Tiết 131 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Tiết 132 | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tt) | Tiết 133, 134 | |||||
Luyện tập (Tiết 1) | Tiết 135 | |||||
28 | Luyện tập (Tiết 2) | Tiết 136 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tt) | Tiết 137, 138 | |||||
Luyện tập | Tiết 139, 140 | |||||
29 | Luyện tập chung | Tiết 141, 142 | ||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Tiết 143, 144 | |||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tt_ Tiết 1) | Tiết 145 | |||||
30 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) | Tiết 146 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 147, 148 | |||||
Diện tích một hình | Tiết 149 | |||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) | Tiết 150 | |||||
31 | Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) | Tiết 151 | ||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Tiết 152, 153 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 154, 155 | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng diện tích hình vuông, hình chữ nhật (2 tiết) | ||||
32 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Tiết 156, 157 | ||||
Bảng số liệu thống kê | Tiết 158, 159 | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Tiết 160 | |||||
33 | Ôn lại những gì đã học | Tiết 161, 162 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 163, 164 | |||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 165 | |||||
34 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 166 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 167, 168 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiế 169, 170 | |||||
35 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất | Tiết 171, 172 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 173, 174 | |||||
KTĐK HKII | Tiết 175 |
Phân phối chương trình môn Toán 3 sách Cánh diều
(5 tiết/tuần 35 = 175 tiết/năm)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 |
Bảng nhân, bảng chia | Ôn tập các số trong phạm vi 1000
| Tiết 1
| |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 2, 3
| |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 4, 5
| |||||
2 | Mi-li-mét | Tiết 6, 7 | ||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 | Tiết 8 | |||||
Bảng nhân 3 | Tiết 9, 10 | |||||
3 | Bảng nhân 4 | Tiết 11,12 | ||||
Bảng nhân 6 | Tiết 13,14 | |||||
Gấp một số lên một số lần. | Tiết 15 | |||||
4 | Bảng nhân 7 | Tiết 16, 17 | ||||
Bảng nhân 8 | Tiết 18, 19 | |||||
Bảng nhân 9(Tiết 1) | Tiết 20 | |||||
5 | Bảng nhân 9(Tiết 2) | Tiết 21 | ||||
Luyện tập | Tiết 22 | |||||
Luyện tập(tt) | Tiết 23 | |||||
Gam | Tiết 24, 25 | |||||
6 | Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 | Tiết 26 | ||||
Bảng chia 3 | Tiết 27,28 | |||||
Bảng chia 4 | Tiết 29, 30 | |||||
7 | Bảng chia 6 | Tiết 31, 32 | ||||
Giảm một số đi một số lần. | Tiết 33 | |||||
Bảng chia 7 | Tiết 34, 35 | |||||
8 | Bảng chia 8 | Tiết 36, 37 | ||||
Bảng chia 9 | Tiết 37, 38 | |||||
Luyện tập | Tiết 40 | |||||
9 | Luyện tập (tt) | Tiết 41 | ||||
Một phần hai. Một phần tư. | Tiết 42 | |||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu | Tiết 43 | |||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín | Tiết 44 | |||||
Ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 45 | |||||
10 | Ôn lại những gì đã học(Tiết 2) | Tiết 46 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 47, 48 | |||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 | Nhân số tròn chục với số có một chữ số | Tiết 49 | ||||
Nhân với số có một chữ số(không nhớ) | Tiết 50 | |||||
11 | Luyện tập | Tiết 51 | ||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. | Tiết 52, 53 | |||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số | Tiết 54 | |||||
Chia cho số có một chữ số | Tiết 55 | |||||
12 | Luyện tập | Tiết 56 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 57 | |||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. | Tiết 58, 59 | |||||
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 1) | Tiết 60 | |||||
13 | Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 2) | Tiết 61 | ||||
Làm quen với biểu thức số | Tiết 62 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số | Tiết 63 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) | Tiết 64 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) | Tiết 65 | |||||
14 | Luyện tập chung | Tiết 66,67 | ||||
Mi-li-lít | Tiết 68, 69 | |||||
Nhiệt độ | Tiết 70 | |||||
15 | Góc vuông. Góc không vuông | Tiết 71, 72 | ||||
Hình tam giác. Hình tứ giác | Tiết 73 | |||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác | Tiết 74, 75 | |||||
16 | Hình chữ nhật | Tiết 76 | ||||
Hình vuông | Tiết 77 | |||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông | Tiết 78, 79 | |||||
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 80 | |||||
17 | Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 81 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 82, 83 | |||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 | Tiết 84, 85 | |||||
18 | Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 86, 87 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 88, 89 | |||||
KTĐK HKI | Tiết 90 | |||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) | ||||||
19 |
Các số trong phạm vi 100 000 | Các số trong phạm vi 10 000 | Tiết 91, 92 | |||
Các số trong phạm vi 10 000(tt) | Tiết 93, 94 | |||||
Làm quen với chữ số La Mã | Tiết 95 | |||||
20 | Các số trong phạm vi 100 000 | Tiết 96, 97 | ||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 98, 99 | |||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 100 | |||||
21 | So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 101 | ||||
Luyện tập | Tiết 102 | |||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Tiết 103 | |||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Tiết 104 | |||||
Vẽ trang trí hình tròn | Tiết 105 | |||||
22 | Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | Tiết 106 | ||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | Tiết 107, 108 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 109, 110 | |||||
23 | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | Tiết 111 | ||||
Thực hành xem đồng hồ | Tiết 112, 113 | |||||
Thực hành xem đồng hồ(tt) | Tiết 114, 115 | |||||
24 | Tháng - Năm | Tiết 116, 117 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | Tiết 118, 119 | |||||
Em vui học Toán(Tiết 1) | Tiết 120 | |||||
25 | Em vui học Toán(Tiết 2) | Tiết 121 | ||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Tiết 122, 123 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Tiết 124, 125 | |||||
26 | Tiền Việt Nam | Tiết 126 | ||||
Nhân số với số có một chữ số(không nhớ) | Tiết 127 | |||||
Nhân số với số có một chữ số(có nhớ) | Tiết 128, 129 | |||||
Luyện tập(Tiết 1) | Tiết 130 | |||||
27 | Luyện tập(Tiết 2) | Tiết 131 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Tiết 132 | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 133, 134 | |||||
Luyện tập(Tiết 1) | Tiết 135 | |||||
28 | Luyện tập(Tiết 2) | Tiết 136 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 137, 138 | |||||
Luyện tập | Tiết 139, 140 | |||||
29 | Luyện tập chung | Tiết 141, 142 | ||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Tiết 143, 144 | |||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 1) | Tiết 145 | |||||
30 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) | Tiết 146 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 147, 148 | |||||
Diện tích một hình | Tiết 149 | |||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) | Tiết 150 | |||||
31 | Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) | Tiết 151 | ||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Tiết 152, 153 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 154, 155 | |||||
32 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Tiết 156, 157 | ||||
Bảng số liệu thống kê | Tiết 158, 159 | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Tiết 160 | |||||
33 | Ôn lại những gì đã học | Tiết 161, 162 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 163, 164 | |||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 165 | |||||
34 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 166 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 167, 168 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiế 169, 170 | |||||
35 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất | Tiết 171, 172 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 173, 174 | |||||
KTĐK HKII | Tiết 175 |