-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều - Tuần 6 Bài tập cuối tuần lớp 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều - Tuần 6 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán.
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán
Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 6
Nội dung bài học
- Bảng 7 cộng với một số
- Bài toán về ít hơn
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 1 dm 1 cm = ………………
A. 11cm
B. 10cm
C. 100cm
D. 2cm
b) Tổng của 27 và 4 là:
A. 23
B. 68
C. 21
D. 31
c) Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
d) 87 – 22 = ……………. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 65
C. 55
D. 66
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
47 + 6 | 42 | |
27 + 15 | 26 | |
17 + 9 | 53 | |
37 + 17 | 54 |
Bài 3: Số:
Bài 4: Tính nhẩm
7 + 4 =
4 + 7 =
7 + 5 =
5 + 7 =
7 + 6 =
6 + 7 =
7 + 7 =
0 + 7 =
7 + 8 =
8 + 7 =
7 + 3 =
3 + 7 =
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 + ....... = 11
5 + 7 = ........
7 + .....= 13
....+ 7 = 15
....... + 6 = 13
........+ 7 = 16
7 + ....= 12
.... + 7 = 14
Bài 6: Đặt tính rồi tính tổng của:
a. 47 và 26
b. 57 và 18
c. 67 và 29
d. 77 và 15
Bài 7: Điền dấu (<, >, =)
17 + 18 ..... 28 + 17
17 + 28 ..... 17 + 29
17 + 26 ..... 18 + 25
37 + 38 ..... 38 + 37
47 + 39 ..... 27 + 49
26 + 48 ...... 28 + 36
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Tổng của 7 và 28 cũng bằng tổng của 8 và 27
b. Nếu số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số nhỏ nhất có một chữ số thì hiệu là 10
c. 60cm =6 m
d. Năm nay Hương 7 tuổi. Lan ít hơn Hương 2 tuổi. Vậy số tuổi của Lan là 5 tuổi.
Bài 9: Săp xếp các số: 19, 51, 23, 25, 70 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ................................................................................................
b) Từ lớn đến bé:.................................................................................................
Bài 10: Giải bài toán
Bài giải
Lan hái được 25 quả táo, An hái được ít hơn Lan 8 quả táo. Hỏi An hái được bao nhiêu quả táo?
Bài 11: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài 12: Giải bài toán :
Bài giải
Lớp 2A có 27 học sinh. Lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 13: Dựa vào tóm tắt, nêu bài toán rồi giải bài toán sau:
Mai có
Lan ít hơn
Lan có
: 29 viên bi
: 5 viên bi
:...... viên bi?
Bài 14: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Bài 15: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 2 hình tam giác
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 6
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu | a | b | c | d |
Đáp án | A | D | D | B |
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
Bài 3: Số:
Bài 4
7 + 4 = 11
4 + 7 = 11
7 + 5 = 12
5 + 7 = 12
7 + 6 = 13
6 + 7 = 13
7 + 7 = 14
0 + 7 = 7
7 + 8 = 15
8 + 7 = 15
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 + 4 = 11
5 + 7 = 12
7 + 6 = 13
8 + 7 = 15
7 + 6 = 13
9 + 7 = 16
7 + 5 = 12
7 + 7 = 14
Bài 6: Thực hiện đặt tính theo cột dọc, cần lưu ý viết các chữ số thẳng cột. Kết quả đúng:
a. 47 + 26 =73
b. 57 + 18 = 75
c. 67 + 29 = 96
d. 77 + 15 = 92
Bài 7: Điền dấu (<, >, =)
17 + 18 = 28 + 17
17 + 28 < 17 + 29
17 + 26 = 18 + 25
37 + 38 = 38 + 37
47 + 39 > 27 + 49
26 + 48 < 28 + 36
Bài 8.
a. Tổng của 7 và 28 cũng bằng tổng của 8 và 27: Đ
b. Nếu số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số nhỏ nhất có một chữ số thì hiệu là 10: S
c. 60cm = 6 m: S
d. Năm nay Hương 7 tuổi. Lan ít hơn Hương 2 tuổi. Vậy số tuổi của Lan là 5 tuổi: Đ
Bài 9: Sắp xếp các số: 19, 51, 23, 25, 70 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 19, 23, 25, 51, 70
b) Từ lớn đến bé: 70, 51, 25, 23, 19
Bài 10:
Bài giải
An hái được số quả táo là:
28 – 8 = 20 (quả táo)
Đáp số: 20 quả táo
Bài 11:
Bài giải
Chiều cao của anh là:
Anh cao số xăng-ti-mét là
87 + 8 = 95 (cm)
Đáp số : 95 cm
Bài 12:
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả số học sinh là:
27+ 25= 52 (học sinh)
Đáp số: 52 học sinh
Bài 13: Bài toán : Mai có 29 viên bi. Lan có ít hơn Mai 5 viên bi. Hỏi Lan có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Lan có số viên bi là:
29 – 5 = 24( viên bi)
Đáp số : 24 viên bi
Bài 14: Hình bên có:
3 hình tam giác
6 hình tứ giác
Bài 15: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 2 hình tam giác
Tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tại đây.

Chọn file cần tải:
- Bài tập cuối tuần.Doc 3 MB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 2 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: So sánh ba bản tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam
10.000+ -
Phân tích truyện ngắn Gió lạnh đầu mùa của Thạch Lam
100.000+ 1 -
Viết bài văn nghị luận về mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong bài Muối của rừng
50.000+ -
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập mới nhất
10.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động thiện nguyện
10.000+ -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu Lời chào cao hơn mâm cỗ (9 Mẫu)
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 22
10.000+ -
KHTN Lớp 7 Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25
10.000+ -
Nghị luận Cuộc sống là một đường chạy marathon dài vô tận (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+