Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bài tập cuối tuần môn Toán 2 Kết nối tri thức Cả năm, có đáp án kèm theo, mang tới 35 phiếu ôn tập theo từng tuần, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới.
35 phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 Kết nối tri thức, mang tới các dạng bài tập Toán lớp 2 bám sát chương trình học trên lớp theo từng tuần, giúp các em học sinh nắm chắc được toàn bộ nội dung chương trình học trên lớp. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Ôn tập các số đến 100
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ

Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
| Số gồm | Viết số | Đọc số |
| 3 chục và 2 đơn vị | ||
| 9 chục và 0 đơn vị | ||
| 6 chục và 9 đơn vị | ||
| .. chục và .. đơn vị | 81 |
Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:
.................................................................
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:
.................................................................

Bài 4: Điền các số vào ô sau:

Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là:
................................................................................................
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:
................................................................................................
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
................................................................................................
................................................................................................
Số hạng - tổng
Bài 1: Số
|
Số hạng |
6 |
16 |
40 |
32 |
22 |
20 |
|
Số hạng |
4 |
3 |
30 |
41 |
54 |
50 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Đặt tính rồi tính
35 + 24
6 + 43
72 + 15
84 + 11
Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp

Bài Số bị trừ, số trừ, hiệu
Bài 1: Số
|
Số bị trừ |
16 |
46 |
40 |
82 |
78 |
90 |
|
Số trừ |
4 |
23 |
30 |
41 |
54 |
50 |
|
Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Đặt tính rồi tính
42 - 21
96 - 43
72 - 25
84 - 31
Bài 3: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Bài 4: Tính và tô màu theo đáp án
|
Đáp án |
43 |
34 |
4 |
50 |
17 |
|
Màu |
xanh lá |
xanh da trời |
đỏ |
vàng |
hồng |

Bài 5: Nối

Bài 6: Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lại bao nhiêu bút chì màu?
Bài 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.
Bài 1: Tính nhẩm
|
20 |
+ |
30 |
= |
.... |
90 |
- |
40 |
= |
.... |
|
50 |
+ |
10 |
= |
.... |
100 |
- |
10 |
= |
.... |
|
70 |
+ |
20 |
= |
... |
100 |
- |
90 |
= |
... |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
45 + 54
36 + 43
72 - 11
84 - 31
Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả

Bài 4: Số?

Bài 5: Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?
Bài 6: Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Mai chưa đọc?
Bài 7: Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn?
Bài 8: Tính

Bài 1: Số
|
+ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
|
5 |
3 |
2 |
9 |
7 |
8 |
4 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Tính
9 + 3 = ...
9 + 7 = ...
9 + 9 = ...
9 + 3 + 4 = ...
8 + 4 + 5 = ...
10 - 2 + 8 = ...
Bài 3 : Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật

Bài 4: Tính

Bài 5: Số?
|
+ |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
3 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
Bài 6: Cửa hàng có 7 thùng sữa không đường và 8 thùng sữa có đường. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu thùng sữa?
Bài 7: Số?

Bài 8: Bà có 6 quả cam, mẹ mua thêm 5 quả. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 9: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 8 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa?
Bài 10: Những phép tính nào cùng kết quả

Bảng cộng (qua 10)
Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây

Bài 2: Tính nhẩm
7 + 6 = ....
5 + 9 = ....
8 + 7 = ...
9 + 5 =....
4 + 9 =....
6 + 8 =...
Bài 3: Số?
|
Số hạng |
6 |
9 |
7 |
3 |
6 |
2 |
|
Số hạng |
9 |
3 |
4 |
8 |
5 |
9 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Bài 4: Nối ?

Bài 5: Số

Bài 6: Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật

Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Bài 1: Việt có 12 que tính, Mai cho Việt thêm 7 que tính. Hỏi Việt có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài 2: Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài 3: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài 4: Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: Lớp 2B có 34 học sinh, lớp 2B hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?
Bài 7: Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Bài 1: Tính nhẩm
11 - 6 = ....
11 - 9 = ....
11 - 7 = ....
11 - 5 = ....
11 - 4 = ....
11 - 8 = ....
Bài 2: Số ?
|
Số bị trừ |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
|
Số trừ |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Bài 3: Nối ?

Bài 4: Số ?
|
- |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
5 |
3 |
2 |
9 |
7 |
8 |
4 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Tính nhẩm
13 - 6 = ....
13 - 9 = ....
13 - 7 = ....
13 - 5 = ....
13 - 4 = ....
13 - 8 = ....
Bài 6: Nối

Bài 7: >, <, =
12 - 6 ... 11 - 5
13 - 9 ... 16 - 4
15 - 7 ... 11 - 8
14 - 8 ... 15 - 9
18 - 9 ... 16 - 8
14 - 7 ... 16 - 8
Bài 8: Số?

Đáp án
Bài 1: Tính nhẩm
11 - 6 = 5
11 - 9 = 2
11 - 7 = 4
11 - 5 = 6
11 - 4 = 7
11 - 8 = 3
Bài 2: Số ?
|
Số bị trừ |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
|
Số trừ |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Hiệu |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Bài 3: Nối ?

Bài 4: Số ?
|
- |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
5 |
3 |
2 |
9 |
7 |
8 |
4 |
|
|
|
7 |
9 |
10 |
3 |
5 |
4 |
8 |
Bài 5: Tính nhẩm
13 - 6 = 7
13 - 9 = 4
13 - 7 = 6
13 - 5 = 8
13 - 4 = 9
13 - 8 = 5
Bài 6: Nối

Bài 7: >, <, =
12 - 6 < 11 - 5
13 - 9 < 16 - 4
15 - 7 > 11 - 8
14 - 8 = 15 - 9
18 - 9 > 16 - 8
14 - 7 < 16 - 8
Bài 8: Số?

Luyện tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Bài 1: Tính nhẩm
15 - 6 = ...
13 - 6 = ....
18 - 9 = ...
15 - 6 - 2 = ....
13 - 4 - 3 = ....
13 - 8 - 1 = ...
Bài 2: Tô màu xanh vào quả có hiệu lớn nhất Tô màu đỏ vào quả có hiệu bé nhất.

Bài 3: Ghi các phép tính phù hợp (Theo mẫu)

Bài 4: Có 14 vận động viên đua xe, trong đó có 6 vận động viên đã đi qua cầu.
Hỏi còn lại bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?
Bài 5: Việt có 12 que tính, Việt cho Mai 7 que tính. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 6: Số?

Bài 7: Số?

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: