Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2025 - 2026 là tài liệu rất hữu ích gồm 8 trang giới hạn kiến thức kèm theo các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 1, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2025 còn giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Bên cạnh đó các bạn tham khảo: đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo.
Lưu ý: Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global mới có đáp án từ bài 1 đến hết bài 4. Các bạn lưu ý nhé.
|
TRƯỜNG THPT ……. |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I |
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: Unit I: Introduction, Unit 1: Feelings, Unit 2: Adventure
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: Reading, Writing & Language
2. NỘI DUNG
2.1. Phonetics & Pronunciation (unit I, 1-2)
2.2. Grammar
- Present simple vs present continuous - The future with Will and Be going to
- Passive voice - Compound sentences
- To-infinitives and bare infinitives
3. BÀI TẬP MINH HỌA
Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. surprised B. exhausted C. worried D. relieved
2. A. excuse B. excursion C. expensive D. excellent
3. A. fabulous B. accept C. banana D. advice
4. A. trouble B. enough C. although D. rough
5. A. ankle B. knowledge C. kettle D. kangaroo
6. A. dangerous B. language C. geography D. exchange
7. A. truth B. thickness C. Southern D. thousand
8. A. shower B. sugar C. shocked D. serious
9. A. champagne B. children C. cheapest D. champion
10. A. frightened B. ashamed C. depressed D. confused
Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.
1. A. negative B. delighted C. accident D. family
2. A. suspicious B. intelligent C. ability D. entertainment
3. A. interesting B. beautiful C. description D. luckily
4. A. disaster B. envious C. positive D. injury
5. A. exciting B. arrival C. dangerous D. important
6. A. condition B. typical C. collector D. decision
7. A. charity B. anxious C. emotion D. terrible
8. A. understand B. happiness C. really D. wonderful
9. A. insist B. argue C. behave D. reject
10. A. event D. decide C. fever D. appear
..............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: