Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 (Có đáp án, ma trận)

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 4 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát chương trình trong SGK Công nghệ 10 Thiết kế và Công nghệ, Công nghệ trồng trọt. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 4 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

SỞ GD&ĐT ……………………

TRƯỜNG THPT …………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20..-20..

Môn: Công nghệ Lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(đề gồm có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)

Câu 1. Khoa học là gì?

A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Người học xong đại học và làm việc trong lĩnh vực công nghệ?

A. Kĩ sư công nghệ
B. Nông dân
C. Thợ thủ công
D. Học sinh

Câu 3. Công nghệ giúp khai thác năng lượng từ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống?

A. Năng lượng điện gió
B. Năng lượng hạt nhân
C. Cơ khí thủ công
D. Sản xuất oto

Câu 4. Công nghệ đã mang lại sự tiện nghi nào cho con người?

A. Chiếu sáng tự động.
B. Điều hoà nhiệt độ tự động.
C. Cửa đi tự động.
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Hệ thống kĩ thuật bao gồm các phần tử?

A. Đầu vào, bộ phận xử lí, đầu ra
B. Đầu vào, đầu ra
C. Đầu vào
D. Bộ phận xử lí

Câu 6. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây?

A. Đầu vào
B. Bộ phận xử lí
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Trong sơ đồ khối mô tả hệ thống cháy, tín hiệu đầu ra?

A. Chuông.
B. Mạch xử lí.
C. Đầu báo nhiệt.
D. Công tắc.

Câu 8. Cấu trúc hệ thống mạch hở và mạch kín khác nhau ở phần tử?

A. Tín hiệu phản hồi
B. Đầu vào.
C. Bộ phận xử lí.
D. Đầu ra.

Câu 9. Công nghệ luyện kim là công nghệ điều chế ra?

A. Kim loại.
B. Gỗ.
C. Đá vôi.
D. Nhựa.

Câu 10. Công nghệ đúc kim loại là công nghệ đưa kim loại về trạng thái?

A. Lỏng.
B. Chảy dẻo
C. Nung nóng
D. Rắn.

Câu 11. Công nghệ đúc có khuôn dùng chỉ một lần?

A. Đúc trong khuôn cát.
B. Đúc trong khuôn kim loại.
C. Đúc áp lực.
D. Đúc li tâm.

Câu 12. Sản phẩm của công nghệ cắt gọt kim loại?

A. Trục xe máy.
B. Quả bóng đá.
C. Bàn gỗ.
D. Bức tường gạch.

Câu 13. Công nghệ gia công áp lực dựa vào đặc tính cơ bản nào của vật liệu?

A. Dẻo.
B. Cứng.
C. Đàn hồi.
D. Lỏng.

Câu 14. Công nghệ hàn là công nghệ …… các chi tiết bằng kim loại với nhau thành một khối không thể tháo rời được bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn:

A. Tháo rời.
B. Nối.
C. Lấy đi.
D. Điều chế.

Câu 15. Hàn áp lực là đưa kim loại chỗ mối nối đến trạng thái dẻo sau đó dùng…..?

A. ngoại lực ép lại.
B. nội lực ép lại.
C. thêm kim loại lỏng vào mối nối.
D. vít để liên kết.

Câu 16. Thiết bị sử dụng mạng truyền thông không dây?

A. Điện thoại di động.
B. Điện thoại cố định.
C. Động cơ bơm nước.
D. Bóng đèn sợi đốt.

Câu 17. Công nghệ nano nghiên cứu chế tạo vật liệu có kích thước?

A. 1 đến 100 nano mét.
B. 2000 nano mét.
C. mét.
D. km.

Câu 18. Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu trong bài một số công nghệ mới là:

A. Công nghệ nano
B. Công nghệ CAD/CAM/CNC
C. Công nghệ in 3D
D. Công nghệ năng lượng tái tạo

Câu 19. Công nghệ CAD/CAM/CNC là:

A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 20. Công nghệ in 3D là:

A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 22. Công nghệ năng lượng tái tạo là:

A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 23. Ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực:

A. Lĩnh vực y tế
B. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
C. Lĩnh vực giáo dục
D. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 24. Công nghệ Internet vạn vật lan toả lợi ích của…. tới mọi thiết bị được kết nối.

A. công nghệ Nano
B. công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. mạng Internet
D. Công nghệ in 3D

Câu 25. Ứng dụng công nghệ sử dụng trí tuệ nhân tạo “gắn” bộ não để thực thi các nhiệm vụ theo cách toàn diện là công nghệ:

A. Robot truyền thống
B. Internet vạn vật
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Robot thông minh

Câu 26. Tiêu chí đầu tiên của đánh giá sản phẩm công nghệ là:

A. Cấu tạo sản phẩm
B. Tính năng sản phẩm
C. Độ bền sản phẩm
D. Tính thẩm mĩ sản phẩm

Câu 27. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì?

A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ.
B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.
C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu 1. Kể tên một số ngành công nghệ trong lĩnh vực điện - điện tử đã học? Quan sát và kể tên các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ đó.

Câu 2. Các tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ? Khi mua một chiếc TV cho phòng khách, em dựa vào các yếu tố nào để lựa chọn?

Câu 3. Gia đình em mong muốn sử dụng công nghệ năng lượng tái tạo để sản xuất ra điện. Em hãy lựa chọn một công nghệ tái tạo để sản xuất ra điện phù hợp với gia đình em. Hãy giải thích lựa chọn đó.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)

(Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

A

D

A

D

A

A

A

A

A

A

A

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

A

A

A

B

C

B

D

D

C

D

A

D

D

II PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

- Công nghệ sản xuất điện năng: Pin mặt trời áp mái

- Công nghệ điện - quang: Bóng điện sử dụng pin mặt trời

- Công nghệ điện - cơ: Máy bơm nước

- Công nghệ điều khiển và tự động hoá: Cửa tự động

- Công nghệ truyền thông không dây: Điện thoại di động

1.0

2

Các tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ:

- Cấu tạo của sản phẩm công nghệ.

- Tính năng của sản phẩm công nghệ.

- Độ bền của sản phẩm công nghệ.

- Tính thẩm mĩ của sản phẩm công nghệ.

- Giá thành của sản phẩm công nghệ.

- Tác động đến môi trường của sản phẩm công nghệ.

Tuỳ thuộc vào: Điều kiện kinh tế, diện tích phòng, thẩm mĩ, độ bền…

1.0

3

Học sinh lựa chọn 1 trong 4 công nghệ tái tạo năng lượng phù hợp với nơi các em sinh sống:

- Năng lượng gió;

- Năng lượng mặt trời;

- Năng lượng nước;

- Năng lượng địa nhiệt.

Học sinh giải thích lựa chọn theo suy nghĩ của bản thân.

0,5

0,5

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Công nghệ và đời sống

Khái quát về khoa học, kĩ thuật, công nghệ

2

1.5

2

2.5

4

4.0

10

2

Hệ thống kĩ thuật

Khái niệm

Cấu trúc

2

1,5

2

2.5

4

4

10

3

Công nghệ phổ biến

Công nghệ luyện kim

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ đúc

1

0.75

1

1.25

2

2

5

Công nghệ cắt gọt

1

1.25

1

1.25

2.5

Công nghệ gia công áp lực

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ hàn

1

0.75

1

1.25

2

2

5

Công nghệ truyền thông không dây

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ điện, điện tử

1

5.0

1

5.0

10

4

Một số công nghệ mới

Công nghệ nano

1

0.75

1

1.25

2

2

5

Công nghệ CAD/CAM/CNC

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ in 3D

1

0.75

1

1.25

2

2

5

Công nghệ năng lượng tái tạo

1

0.75

1

8.0

1

1

8.75

12,5

Công nghệ trí tuệ nhân tạo

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ Internet vạn vật

1

0.75

1

0.75

2.5

Công nghệ Robot thông minh

1

1.25

1

1.25

2.5

5

Đánh giá công nghệ

Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ

1

0.75

2

2,5

1

5.0

1

1

6.25

17.5

16

12

12

15

2

10

1

8

28

3

45

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

MÔN CÔNG NGHỆ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Công nghệ và đời sống

Khái quát về khoa học, kĩ thuật, công nghệ

Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ, một số lĩnh vực công nghệ.

Thông hiểu:

- Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay

- Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ

2

2

2

Hệ thống kĩ thuật

Khái niệm

Cấu trúc

Nhận biết:

- Hiểu được khái niệm hệ thống kĩ thuật.

- Hiểu được khái niệm cấu trúc của hệ thống

Thông hiểu: Nhận dạng được hai hệ thống kĩ thuật

2

2

3

Công nghệ phổ biến

Công nghệ luyện kim

Công nghệ đúc

Công nghệ cắt gọt

CN gia công áp lực

Công nghệ hàn

Công nghệ truyền thông không dây

CN điện, điện tử

Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ luyện kim, đúc, cắt gọt, gia công áp lực, hàn, truyền thông không dây, điện-điện tử.

Thông hiểu:

- Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay

- Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ

Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình, địa phương để biết các sản phẩm công nghệ đã học.

5

3

1

4

Một số CN mới

Công nghệ nano

Công nghệ CAD/CAM/CNC

Công nghệ in 3D

Công nghệ năng lượng tái tạo

Công nghệ trí tuệ nhân tạo

Công nghệ Internet vạn vật

Công nghệ Robot thông minh

Nhận biết: - Hiểu được khái niệm về công nghệ nano.

- Hiểu được khái niệm về công nghệ CAD/CAM/CNC

- Hiểu được khái niệm về công nghệ năng lượng tái tạo

- Hiểu được khái niệm về công nghệ trí tuệ nhân tạo

- Hiểu được khái niệm về công nghệ Internet vạn vật

Thông hiểu: - Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ in 3D

- Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ Robot thông minh

6

3

1

5

Đánh giá công nghệ

Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ

Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình để đánh giá, so sánh các sản phẩm công nghệ đã học.

1

2

1

Tổng

16

12

2

1

 Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Công nghệ và đời sống

Khái quát về khoa học, kĩ thuật, công nghệ

Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ, một số lĩnh vực công nghệ.

Thông hiểu:

- Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay

- Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ

1,2

3,4

2

Hệ thống kĩ thuật

Khái niệm

Cấu trúc

Nhận biết:

- Hiểu được khái niệm hệ thống kĩ thuật.

- Hiểu được khái niệm cấu trúc của hệ thống

Thông hiểu: Nhận dạng được hai hệ thống kĩ thuật

5,6

7,8

3

Công nghệ phổ biến

Công nghệ luyện kim

Công nghệ đúc

Công nghệ cắt gọt

CN gia công áp lực

Công nghệ hàn

Công nghệ truyền thông không dây

CN điện, điện tử

Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ luyện kim, đúc, cắt gọt, gia công áp lực, hàn, truyền thông không dây, điện-điện tử.

Thông hiểu:

- Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay

- Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ

Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình, địa phương để biết các sản phẩm công nghệ đã học.

9, 10, 11, 12, 13

14,15, 16

1

4

Một số CN mới

Công nghệ nano

Công nghệ CAD/CAM/CNC

Công nghệ in 3D

Công nghệ năng lượng tái tạo

Công nghệ trí tuệ nhân tạo

Công nghệ Internet vạn vật

Công nghệ Robot thông minh

Nhận biết: - Hiểu được khái niệm về công nghệ nano.

- Hiểu được khái niệm về công nghệ CAD/CAM/CNC

- Hiểu được khái niệm về công nghệ năng lượng tái tạo

- Hiểu được khái niệm về công nghệ trí tuệ nhân tạo

- Hiểu được khái niệm về công nghệ Internet vạn vật

Thông hiểu: - Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ in 3D

- Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ Robot thông minh

17,18,19,20,21,22

23,25, 25

1

5

Đánh giá công nghệ

Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ

Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình để đánh giá, so sánh các sản phẩm công nghệ đã học.

26

27, 28

1

Tổng

16

12

2

1

.............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 10

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm