Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Lý 10 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Vật lý 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 2 đề kiểm tra có ma trận kèm theo hướng dẫn đáp án chi tiết đầy đủ. Thông qua đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi, ôn tập cho các em học sinh của mình.

TOP 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Ngữ văn 10 Kết nối tri thức được biên soạn với nhiều mức độ câu hỏi khác nhau gồm cả tự luận và trắc nghiệm. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy dưới đây là trọn bộ 2 đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức mời các bạn theo dõi nhé.

Đề thi giữa kì 1 Vật lý 10

Câu 1: Một người đi từ nhà đến trường rồi từ trường về lại nhà ,khoảng cách từ trường đến nhà 10km,độ dịch chuyển của người đó là

A. 10km
B. 20km
C. 15 km
D. 0 km

Câu 2: Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành:

A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Đun nước trên đèn cồn.
C. Rút phích điện khi dây điện hở.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao

Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A,ta nhận được giá trị trung bình của A là \bar{A}. Sai số tuyệt đối của phép đo là \Delta A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là

A. A=\bar{A}-\Delta A.
B. A=\bar{A} \pm \Delta A.
C.A=\frac{\bar{A}+\Delta A}{2}.
D. A=\bar{A}+\Delta A.

Câu 4: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động

A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
B. thẳng, có vận tốc tăng dần.
C.có vận tốc tăng dần.
D. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.

Câu 5: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là

l=500 2(cm). Sai số tỉ đối của phép đo này bằng

A. 250%.
B. 0,4%.
C. 0.04%.
D. 0,004%.

Câu 6: Đơn vị của gia tốc

A. N.
B. m/s.
C. m/s2.
D. km/h.

Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng

A. đoạn thẳng.
B. đường gấp khúc.
C. đường tròn.
D. đường cong.

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là của tốc độ của một chuyển động?

A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có phương xác định.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có đơn vị là km/h.

Câu 9: . Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g =9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng

A. 4,9 m/s.
B. 6,9 m/s.
C. 9,8 m/s.
D. 98 m/s.

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ trên máy bay ở độ cao 80m. Lấy g = 10m/s2, thời gian rơi là

A. t = 2,86s.
B. t = 4,04s.
C. t = 8 s.
D. t = 4 s

Câu 11: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
D. chuyển động cong.

Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với vận tốc 4 m/s, trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường chạy là

A. 5,6 m/s.
B. 4,3 m/s.
C. 3,4 m/s.
D. 6,5 m/s

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng về hướng Đông 14km,sau đó rẽ trái về hướng Bắc 4km,tiếp tục rẽ trái về hướng Tây 11km.Quãng đường của vật đó là

A. 14km.
B. 29km
C. 5km
D. 4km

Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 giây thì nó dừng lại.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của vật,gia tốc của vật là

A. 4,5 m/s2
B. -1,5m/s2
C.-4,5m/s2
D. 1,5m/s2

Câu 15: Trường hợp nào sau đây không phải cho một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo một chiều với gia tốc a = 2 m/s2?

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 5 m/s thì 1s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.

Câu 16: Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ số giữa sai số

A. ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
B. ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
C. tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo
D. tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.

Câu 17: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí?

A. Phương pháp mô hình
B. Phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thống kê.
D. Phương pháp thực nghiệm.

Câu 18: Sự rơi tự do là chuyển động

A. thẳng đều.
B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
D. chịu lực cản không khí đáng kể

Câu 19: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành

A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi thực hành xong.
D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất

Câu 20: Dùng thước đo chiểu dài cánh cửa sổ qua các lần đo như trong bảng sau:

Lần đo

1

2

3

4

Chiều dài l (cm)

518

519

520

517

Giá trị trung bình các lần đo là

A. 518 cm.
B. 517 cm.
C. 519,5cm.
D. 518,5cm.

Câu 21: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.

II.TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu1 (1 điểm).Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một con sông rộng 60m có dòng chảy theo hường Tây- Đông.Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người bơi đã trôi xuôi theo dòng nước 60m.Xác định độ dịch chuyển của người đó.

Câu2 (1điểm).Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s đạt vận tốc 18 km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 72km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động.

Câu3 (1 điểm).Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian

Xác định tốc độ và vận tốc của vật trong các khoảng thời gian

a/Từ 0 s đến 2s

b/Từ 2s đến 4 s

Đáp án đề thi giữa kì 1 Lý 10

I. TRẮC NGHIỆM

Các em học sinh tự làm

II. TỰ LUẬN

Câu

Nội dung

Điểm

1

-Hình vẽ đúng

-Tính đúng độ dời

d = 84,85 m

0,25

0,75

2

-Chọn hệ qui chiếu

-Tính đúng gia tốc a = 0,5 m/s2

-Tính đúng thời gian t = 40 giây

0,25

0,25

0,5

3

- Từ 0 đến 2 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 2m/s

-Từ 2 giây đến 4 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 0m/s(vật đứng yên)

0,5

0,5

Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 10

Bài học

Nội dung

Số câu/số điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1. Làm quen với Vật lý

Nhận biết:

- Thành tựu nghiên cứu của vật lý

- Phương pháp nghiên cứu vật lý của Galile

2TN

2. Các qui tắc an toàn trong phòng thực hành vật lý

Nhận biết:

-Các qui tắc an toàn trong phòng thực hành thí nghiệm

-Các thao tác sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành

2TN

3. Thực hành sai số phép đo.Ghi kết quả.

Nhận biết:

-Các loại sai số

- Công thức sai số tỉ đối

-Cách viết kết quả đo

Thông hiểu:

- Vận dụng công thức sai số tỉ đối

-Tính giá trị trung bình của các lần đo

2TN

2TN

4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được

Nhận biết:

- Quan hệ giữa độ dịch chuyển và quãng đường

Thông hiểu:

- Hiểu được độ dịch chuyển và quãng đường

Vận dụng:

- Tính được độ dịch chuyển và của chuyển động

1TN

2TN

1TL

5. Tốc độ và vận tốc

Nhận biết:

- Tính chất của tốc độ:đơn vị...

Thông hiểu:

- Tính được tốc độ cảu vật

1TN

1TN

7. Đồ thị độ dịch chuyển -thời gian

Nhận biết:

- Dạng đồ thị của độ dịch chuyển theo thời gian

Thông hiểu:

- Dựa vào đồ thị xác định tốc độ và vận tốc

1TN

1TL

8. Chuyển dộng biến đổi .Gia tốc

Nhận biết:

- Công thức tính gia tốc

Thông hiểu:

- Tính được gia tốc

1TN

1TN

9. Chuyển thẳng biến đổi đều

Nhận biết:

- Thế nào là chuyển động thẳng nhanh dần đều

Vận dụng:

- Vận dụng các công thức tính thời gian chuyển động

1TN

1TN

1TL

10.Rơi tự do

Nhận biết

- Định nghĩa rơi tự do

Thông hiểu

- Vận dụng công thức tính vận tốc và thơi gian rơi

1TN

2TN

TỔNG

12TN/ 4 điểm

9TN/ 3 điểm

2TL/ 2 điểm

1TL/ 1 điểm

...............

Tải file về để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Lý 10 Kết nối tri thức

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 1.321
  • Lượt xem: 10.470
  • Dung lượng: 152,3 KB
Sắp xếp theo