Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề kiểm tra giữa kì 1 Lý 10 (Có ma trận, đáp án - Cấu trúc mới)
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 6 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 6 Đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức được biên soạn gồm 4 đề có cấu trúc theo đề minh họa từ năm 2025 và 2 đề cấu trúc cũ. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 6 đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức, bộ đề thi giữa kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 - Đề 1
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 10
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 (§1 –I.NB): Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm:
A. Vật chất và năng lượng.
B. Các chuyển động cơ học và năng lượng.
C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Các hiện tượng tự nhiên.
Câu 2 (§1 –I.NB): Nêu các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí?
A. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
B. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.
D. Phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
Câu 3(§2 – I.TH): Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cho phép sử dụng lửa.
B. Cảnh báo bề mặt nóng.
C. Cảnh báo nguy cơ dễ cháy.
D. Cảnh báo chất độc.
Câu 4 (§2 – I.NB): Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật Lí chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Khởi động hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
C. Quan sát các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
D. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.
Câu 5 (§3 – I.NB): Sai số hệ thống thường có nguyên nhân do đâu mà ra?
A. Do dụng cụ.
B. Do người đo.
C. Do thực hiện phép đo nhiều.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 6 (§3 – I.VD): Để xác định thời gian đi của bạn A trong quang đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây:
Lần đo | 1 | 2 | 3 |
Thời gian | 35,20 | 36,15 | 35,75 |
Giá trị trung bình của phép đo là
A. 35,5
B. 35,6
C. 35,7
D. 35,75
Câu 7(§4 – I.TH): Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian, đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 8 (§4 – I.VD): Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Tính độ dịch chuyển của hai anh em?
A. Độ dịch chuyển của người anh là 25 m, người em là 50m.
B. Độ dịch chuyển của người anh là 50 m, người em là 25m.
C. Độ dịch chuyển của người anh là 0 m, người em là 25m.
D. Độ dịch chuyển của người anh là 25 m, người em là 25m.
Câu 9 (§5 – I.NB): Tốc độ trung bình là
A. đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đại lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. cho biết hướng của chuyển động.
D. cho biết tốc độ của chuyển động tại một thời điểm.
Câu 10(§5 – I.VD): Một người bơi hết bể bơi dài 50 m rồi quay đầu bơi theo chiều ngược lại hết ½ nchiều dài bể với thời gian 20 s. Hỏi lúc đó người này có vận tốc trung bình là bao nhiêu ?
A. 1,25 m/s.
B. – 1,25 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. – 2,5 m/s.
Câu 11 (§7-I.NB): Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường gì?
A. Đường cong
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường gấp khúc
................
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lý 10
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 10
STT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá |
Tổng số câu/ ý
| Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
|
|
| |||||||||||
I | II | III | I | II | III | I | II | III | I | II | III |
| |||
1
| MỞ ĐẦU | Bài 1: Làm quen với Vật lí | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||||
| Bài 2: Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí | 1 | 1 | 2 | 0,5 | ||||||||||
| Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo | 1 | 1 | 2 | 0,5 | ||||||||||
2 | ĐỘNG HỌC | Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,0 | ||||||
| Bài 5: Tốc độ và vận tốc | 1 | 2ý | 2ý | 1 | 1 | 2 | 4 ý | 1 | 1,75 | |||||
| Bài 7: Đồ thị độ dịch chuyển và thời gian | 1 | 1ý | 2ý | 1ý | 1 | 4 ý | 1,25 | |||||||
| Bài 8: Chuyển động biến đổi. Gia tốc | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||||||||
| Bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều | 1 | 2ý | 2ý | 1 | 1 | 4 ý | 1 | 1,5 | ||||||
| Bài 10: Sự rơi tự do | 1 | 1ý | 2ý | 1 | 1ý | 1 | 4 ý | 1 | 1,5 | |||||
| Bài 12: Chuyển động ném | 2 | 2 | 0,5 | |||||||||||
Số câu / Số ý (Số lệnh hỏi) | 16 | 14 | 10 | 40 |
| ||||||||||
Tổng điểm | 4,0 điểm | 3,5 điểm | 2,5 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 - Đề 2
Đề thi giữa kì 1 Vật lý 10
Câu 1: Một người đi từ nhà đến trường rồi từ trường về lại nhà ,khoảng cách từ trường đến nhà 10km,độ dịch chuyển của người đó là
A. 10km
B. 20km
C. 15 km
D. 0 km
Câu 2: Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành:
A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Đun nước trên đèn cồn.
C. Rút phích điện khi dây điện hở.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao
Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A,ta nhận được giá trị trung bình của A là \(\bar{A}\). Sai số tuyệt đối của phép đo là \(\Delta A\). Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là
\(A. A=\bar{A}-\Delta A.\)
\(B. A=\bar{A} \pm \Delta A.\)
\(C.A=\frac{\bar{A}+\Delta A}{2}.\)
D. \(A=\bar{A}+\Delta A.\)
Câu 4: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
B. thẳng, có vận tốc tăng dần.
C.có vận tốc tăng dần.
D. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
Câu 5: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là
l=500 2(cm). Sai số tỉ đối của phép đo này bằng
A. 250%.
B. 0,4%.
C. 0.04%.
D. 0,004%.
Câu 6: Đơn vị của gia tốc
A. N.
B. m/s.
C. m/s2.
D. km/h.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng
A. đoạn thẳng.
B. đường gấp khúc.
C. đường tròn.
D. đường cong.
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có phương xác định.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có đơn vị là km/h.
Câu 9: . Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g =9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng
A. 4,9 m/s.
B. 6,9 m/s.
C. 9,8 m/s.
D. 98 m/s.
Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ trên máy bay ở độ cao 80m. Lấy g = 10m/s2, thời gian rơi là
A. t = 2,86s.
B. t = 4,04s.
C. t = 8 s.
D. t = 4 s
Câu 11: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
D. chuyển động cong.
Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với vận tốc 4 m/s, trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường chạy là
A. 5,6 m/s.
B. 4,3 m/s.
C. 3,4 m/s.
D. 6,5 m/s
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng về hướng Đông 14km,sau đó rẽ trái về hướng Bắc 4km,tiếp tục rẽ trái về hướng Tây 11km.Quãng đường của vật đó là
A. 14km.
B. 29km
C. 5km
D. 4km
Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 giây thì nó dừng lại.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của vật,gia tốc của vật là
A. 4,5 m/s2
B. -1,5m/s2
C.-4,5m/s2
D. 1,5m/s2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không phải cho một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo một chiều với gia tốc a = 2 m/s2?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 5 m/s thì 1s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
Câu 16: Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ số giữa sai số
A. ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
B. ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
C. tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo
D. tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
Câu 17: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí?
A. Phương pháp mô hình
B. Phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thống kê.
D. Phương pháp thực nghiệm.
Câu 18: Sự rơi tự do là chuyển động
A. thẳng đều.
B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
D. chịu lực cản không khí đáng kể
Câu 19: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành
A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi thực hành xong.
D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất
Câu 20: Dùng thước đo chiểu dài cánh cửa sổ qua các lần đo như trong bảng sau:
Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 |
Chiều dài l (cm) | 518 | 519 | 520 | 517 |
Giá trị trung bình các lần đo là
A. 518 cm.
B. 517 cm.
C. 519,5cm.
D. 518,5cm.
Câu 21: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu1 (1 điểm).Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một con sông rộng 60m có dòng chảy theo hường Tây- Đông.Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người bơi đã trôi xuôi theo dòng nước 60m.Xác định độ dịch chuyển của người đó.
Câu2 (1điểm).Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s đạt vận tốc 18 km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 72km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Câu3 (1 điểm).Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian
Xác định tốc độ và vận tốc của vật trong các khoảng thời gian
a/Từ 0 s đến 2s
b/Từ 2s đến 4 s
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lý 10
I. TRẮC NGHIỆM
Các em học sinh tự làm
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | -Hình vẽ đúng -Tính đúng độ dời d = 84,85 m | 0,25 0,75 |
2 | -Chọn hệ qui chiếu -Tính đúng gia tốc a = 0,5 m/s2 -Tính đúng thời gian t = 40 giây | 0,25 0,25 0,5 |
3 | - Từ 0 đến 2 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 2m/s -Từ 2 giây đến 4 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 0m/s(vật đứng yên) | 0,5 0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 10
Bài học |
Nội dung | Số câu/số điểm | |||
Nhận biết
| Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
1. Làm quen với Vật lý | Nhận biết: - Thành tựu nghiên cứu của vật lý - Phương pháp nghiên cứu vật lý của Galile | 2TN |
|
|
|
2. Các qui tắc an toàn trong phòng thực hành vật lý | Nhận biết: -Các qui tắc an toàn trong phòng thực hành thí nghiệm -Các thao tác sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành | 2TN |
|
|
|
3. Thực hành sai số phép đo.Ghi kết quả. | Nhận biết: -Các loại sai số - Công thức sai số tỉ đối -Cách viết kết quả đo Thông hiểu: - Vận dụng công thức sai số tỉ đối -Tính giá trị trung bình của các lần đo | 2TN | 2TN |
|
|
4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Nhận biết: - Quan hệ giữa độ dịch chuyển và quãng đường Thông hiểu: - Hiểu được độ dịch chuyển và quãng đường Vận dụng: - Tính được độ dịch chuyển và của chuyển động | 1TN | 2TN |
| 1TL |
5. Tốc độ và vận tốc | Nhận biết: - Tính chất của tốc độ:đơn vị... Thông hiểu: - Tính được tốc độ cảu vật | 1TN | 1TN |
|
|
7. Đồ thị độ dịch chuyển -thời gian | Nhận biết: - Dạng đồ thị của độ dịch chuyển theo thời gian Thông hiểu: - Dựa vào đồ thị xác định tốc độ và vận tốc | 1TN |
| 1TL |
|
8. Chuyển dộng biến đổi .Gia tốc | Nhận biết: - Công thức tính gia tốc Thông hiểu: - Tính được gia tốc | 1TN | 1TN |
|
|
9. Chuyển thẳng biến đổi đều | Nhận biết: - Thế nào là chuyển động thẳng nhanh dần đều Vận dụng: - Vận dụng các công thức tính thời gian chuyển động | 1TN | 1TN | 1TL |
|
10.Rơi tự do | Nhận biết - Định nghĩa rơi tự do Thông hiểu - Vận dụng công thức tính vận tốc và thơi gian rơi | 1TN | 2TN |
|
|
TỔNG |
12TN/ 4 điểm |
9TN/ 3 điểm
|
2TL/ 2 điểm
|
1TL/ 1 điểm
|
...............
Tải file về để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Lý 10 Kết nối tri thức