Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 10 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 môn Tin học 10 (Có đáp án)
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án kèm theo. Tài liệu được biên tập một cách logic và khoa học giúp các em học sinh lớp 10 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 1, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều còn giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Bên cạnh đó các bạn tham khảo đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học 10 Cánh diều, Đề cương ôn tập giữa kì 1 Vật lí 10 Cánh diều.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều
TRƯỜNG THPT ……. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức
Câu 1. Trong tin học, dữ liệu là:
A. thông tin đã được đưa vào máy tính
B. hiểu biết của con người
C. thông tin gắn với quá trình nhận thức
D. quá trình xử lí thông tin
Câu 2. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Chính chữ số 1
B. Một số có 1 chữ số
C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 5. Câu trả lời nào là đúng và đầy đủ nhất về byte?
A. Là một đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
B. Là lượng thông tin đủ mã hóa 1 chữ trong bảng chữ cái nào đó
C. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 6. Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị số?
A. Thẻ nhớ
B. Đồng hồ cơ
C. Cân cơ
D. Đĩa than
Câu 7. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1PB = 1024 GB
C. 1ZB = 1024PB
D. 1Bit = 1024B
Câu 8. Chọn phương án SAI?
A. Thiết bị thông minh là thiết bị số
B. Thiết bị số là thiết bị thông minh
C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ
D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác
Câu 9. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Đồng hồ cơ
C. Máy tính cầm tay
D. Cân
Câu 10. Đặc điểm nổi bật trong xã hội hiện đại là gì?
A. Máy tính điện tử là một phần không thể thiếu
B. Lượng người dùng Facebook
C. Lượng người sử dụng Iphone
D. Mỗi cá nhân đều có một Apple Watch
Câu 11. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 12. Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, duyệt web, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 13. Phát minh nào vào năm 1992 đã tạo ra phương tiện truy cập Internet dễ dàng, nhất quán, giúp phổ cập Internet?
A. World Wide Web
B. Wide Area Network
C. Local Area Network
D. Facebook
Câu 14. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Wifi
B. Bluetooth
C. Hồng ngoại
D. USB
Câu 15. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là PDA?
A. Nokia 1280
B. Sổ tay
C. Máy in
D. iPad
Câu 16. Điện thoại thông minh khác với điện thoại di động thường ở điểm nào?
A. Có danh bạ
B. Có thể nhắn tin
C. Có thể kết nối Internet
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng
Câu 17. Một bạn có sử dụng iPad cho việc học tập của mình. Bạn muốn cài đặt một ứng dụng mới cho quá trình học tập của mình. Bạn ấy phải:
A. vào CH Play
B. vào App Store
C. vào google
D. không thể cài thêm
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Câu 18. Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ
C. Các máy tinh trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi
Câu 20. Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây
B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày là dịch vụ đám mây
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch cụ đám mây
Câu 21. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau
Câu 22. Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive là thuê phần :
A. Ứng dụng
B. Cứng
C. Mềm
D. Dịch vụ
Câu 23. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire
B. Google Drive
C. OneDrive
D. USB
Câu 24. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Không thể
Câu 25. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 26. Bản chất của virus là gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh
B. Các đoạn mã độc
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm
D. Là sinh vật có thể thấy được
Câu 27. Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS
B. Window XP
C. Window 7
D. Window 10, 11
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều