Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học.
Phân phối chương trình Sinh học 10 Chân trời sáng tạo bao gồm cả kế hoạch dạy học ngắn gọn và chi tiết, giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình Địa lí 10 Chân trời sáng tạo, phân phối chương trình Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, phân phối chương trình Vật lí 10 Chân trời sáng tạo.
|
TRƯỜNG:THPT…………………… TỔ: ……………………………….. Họ và tên giáo viên: …………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 10
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Cả năm: 35 tiết
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
Phần Mở đầu |
|||
|
1, 2 |
3 |
Bài 1: Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh học |
|
|
2 |
1 |
Bài 2: Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học |
|
|
3 |
2 |
Bài 3: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống |
|
|
Chương 1: Thành phần hóa học của tế bào |
|||
|
4 |
1 |
Bài 4: Khái quát về tế bào |
|
|
1 |
Bài 5: Các nguyên tố hóa học và nước |
|
|
|
5, 6 |
4 |
Bài 6: Các phân tử sinh học trong tế bào |
|
|
7 |
2 |
Bài 7. Thực hành xác định một số thành phần hóa học.. |
|
|
8 |
1 |
Kiểm tra |
|
|
1 |
Ôn tập Chương 1 |
|
|
|
Chương 2: Cấu trúc tế bào |
|||
|
9 |
1 |
Bài 8: Tế bào nhân sơ |
|
|
9, 10, 11 |
4 |
Bài 9: Tế bào nhân thực |
|
|
11, 12 |
2 |
Bài 10: Thực hành: Quan sát tế bào |
|
|
12 |
1 |
Ôn tập Chương 2 |
|
|
13 |
1 |
Kiểm tra |
|
|
Chương 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào |
|||
|
13 |
1 |
Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất |
|
|
14 |
2 |
Bài 12. Thực hành: Sự vận chuyển các chất qua màng |
|
|
15 |
2 |
Bài 13: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào |
|
|
16 |
2 |
Bài 14. Thực hành: Một số thí nghiệm về Enzyme |
|
|
17 |
1 |
Bài 15: Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng |
|
|
17, 18 |
2 |
Bài 16: Phân giải các chất và giải phóng năng lượng |
|
|
18 |
1 |
Kiểm tra học kì 1 |
|
|
HỌC KÌ 2 |
|||
|
19 |
1 |
Bài 17. Thông tin giữa các tế bào |
|
|
1 |
Ôn tập chương 3 |
|
|
|
Chương 4. Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bào |
|||
|
20 |
2 |
Bài 18: Chu kì tế bào |
|
|
21 |
2 |
Bài 19: Quá trình phân bào |
|
|
22 |
2 |
Bài 20. Thực hành: Quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phân |
|
|
23 |
2 |
Bài 21: Công nghệ tế bào |
|
|
24 |
1 |
Ôn tập chương 4 |
|
|
1 |
Kiểm tra |
|
|
|
Chương 5. Vi sinh vất và ứng dụng |
|||
|
25 |
1 |
Bài 22: Khái quát về vi sinh vật |
|
|
25, 26 |
2 |
Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật |
|
|
26 |
1 |
Bài 24. Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật |
|
|
27 |
2 |
Bài 25. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật |
|
|
28 |
2 |
Bài 26.Công nghệ vi sinh vật |
|
|
29 |
2 |
Bài 27. Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn |
|
|
30 |
1 |
Bài 28. Thực hành: Lên men |
|
|
1 |
Ôn tập chương 5 |
|
|
|
31 |
1 |
Kiểm tra |
|
|
Chương 6. Virus và ứng dụng |
|||
|
31, 32 |
2 |
Bài 29. Virus |
|
|
32, 33 |
2 |
Bài 30. Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễn |
|
|
33, 34 |
2 |
Bài 31. Virus gây bệnh |
|
|
34 |
1 |
Ôn tập chương 6 |
|
|
35 |
1 |
Kiểm tra |
|
|
1 |
Kiểm tra học kì 2 |
|
|
|
TT |
Bài học
|
Số tiết
|
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
PHẦN MỞ ĐẦU Bài 1.Giới thiệu chương trình môn Sinh học. |
3 |
Tuần 1-2 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh về ứng dụng công nghệ sinh học, hình ảnh về các vấn đề xã hội hiện nay (ô nhiễm thực phẩm, bệnh tật, ô nhiễm môi trường, sự tuyệt chủng của sinh vật,…) - Một số tranh, ảnh, phim tư liệu về sự phát triển bền vững và đạo đức sinh học. - Bảng hỏi KWL. - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Bảng phụ - Thiết bị (máy tính, điện thoại,…) có kết nối internet - Biên bản thảo luận nhóm |
Phòng học |
|
2 |
Bài 2. Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học. |
1 |
Tuần 2 |
1. Đối với giáo viên - Một số tranh, ảnh, phim tư liệu về các thiết bị, dụng cụ, phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học. - Bảng hướng dẫn HS thực hiện nghiên cứu vấn đề thực tiễn ở địa phương. - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Bảng phụ - Thiết bị (máy tính, điện thoại,…) có kết nối internet - Biên bản thảo luận nhóm - Bảng báo cáo kết quả nghiên cứu vấn đề thực tiễn ở địa phương |
Phòng học |
|
3 |
Bài 3. Các cấp tổ chức của thế giới sống |
2 |
Tuần 3 |
1. Đối với giáo viên - Các hình ảnh minh họa cho các cấp độ tổ chức của thế giới sống. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Bảng phụ - Biên bản thảo luận nhóm |
Phòng học |
|
4 |
Bài 4. Khái quát về tế bào. |
1 |
Tuần 4 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh cấu tạo một số sinh vật và vật dụng quen thuộc. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Bảng phụ |
Phòng học |
|
5 |
Bài 5. Các nguyên tố hóa học và nước. |
1 |
Tuần 4 |
1. Đối với giáo viên - Các tình huống thực tế (kèm hình ảnh hoặc video) về các bệnh liên quan đến thiếu khoảng ở thực vật hay người. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Bảng phụ - Thiết bị (máy tính, điện thoại,…) có kết nối internet - Biên bản thảo luận nhóm |
Phòng học |
|
6 |
Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào. |
4 |
Tuần 5,6 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh về các loại đường, các loại protein trong cơ thể người. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Bảng phụ - Sơ đồ tư duy về protein, axit nucleic - Biên bản thảo luận nhóm - Phiếu học tập phân biệt 3 loại ARN |
Phòng học |
|
7 |
Bài 7. Thực hành: Xác định một số thành phần hóa học của tế bào. |
2 |
Tuần 7 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Máy tính , máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Biên bản thảo luận nhóm. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
8 |
Ôn tập chương 1. |
1 |
Tuần 8 |
1.Đối với giáo viên: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 1. - Bộ câu hỏi có nội dung về thành phần hóa học của tế bào(nếu GV thiết kế trò chơi). - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. - Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài. |
Phòng học |
|
9 |
Bài 8. Tế bào nhân sơ. |
1 |
Tuần 8 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh về 2 loại vi khuẩn khác nhau và 2 khối lập phương - Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
10 |
Bài 9. Tế bào nhân thực. |
3 |
Tuần 9,10 |
1. Đối với giáo viên - Các ô chữ về chức năng của các bào quan - Video về hoạt động của các bào quan trong tế bào - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
11 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
1 |
Tuần 10 |
Đề kiểm tra giữa học kì 1. Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1. Phương án đánh giá năng lực học sinh. |
Phòng kiểm tra bộ môn |
|
12 |
Bài 9. Tế bào nhân thực. ( tiếp ) |
1 |
Tuần 11 |
1. Đối với giáo viên - Các ô chữ về chức năng của các bào quan - Video về hoạt động của các bào quan trong tế bào - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
13 |
Bài 10. Thực hành:Quan sát tế bào. |
2 |
Tuần 11,12 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
14 |
Ôn tập chương 2. |
1 |
Tuần 12 |
1.Đối với giáo viên: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 2. - Bộ câu hỏi có nội dung về cấu trúc tế bào(nếu GV thiết kế trò chơi). - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. -Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài. |
Phòng học |
|
15 |
Bài 11.Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. |
1 |
Tuần 13 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh, video, thí nghiệm về các hình thức vận chuyển các chất qua màng - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
16 |
Bài 12. Thực hành: Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. |
2 |
Tuần 13,14 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
17 |
Bài 13. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. |
2 |
Tuần 14,15 |
1. Đối với giáo viên - Hình ảnh về một số dạng năng lượng, cơ chế xúc tác của enzim - Máy tính, máy chiếu 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
18 |
Bài 14. Thực hành : Một số thí nghiệm về enzim. |
2 |
Tuần 15,16 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Biên bản thảo luận nhóm. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
19 |
Bài 15. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng. |
1 |
Tuần 16 |
1. Đối với giáo viên - Nội dung ô chữ về vai trò của quang hợp - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
20 |
Bài 16. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng. |
2 |
Tuần 17 |
1. Đối với giáo viên - Mẫu bảng tiêu chí phân biệt phân giải hiếu khí và kị khí - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu. 2. Đối với học sinh - Biên bản hoạt động nhóm - Bảng phụ |
Phòng học |
|
21 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
1 |
Tuần 18 |
1.Đối với giáo viên: - Biên soạn đề cương ôn tập cuối học kì 1. - Bộ câu hỏi ôn tập đề cương ôn tập cuối học kì 1. - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. -Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong đề cương. |
Phòng học |
|
22 |
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
Tuần 18 |
Đề kiểm tra cuối học kì 1. Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1. Phương án đánh giá năng lực học sinh. |
Phòng kiểm tra |
|
23 |
Bài 17.Thông tin giữa các tế bào |
1 |
Tuần 20 |
1. Đối với giáo viên: - Sơ đồ về quá trình truyền tin giữa các tế bào, các kiểu truyền tin. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép - Biên bản thảo luận nhóm |
Phòng học |
|
24 |
Ôn tập chương 3. |
1 |
Tuần 20 |
1.Đối với giáo viên: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 3. - Bộ câu hỏi có nội dung về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào(nếu GV thiết kế trò chơi). - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. -Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài. |
Phòng học |
|
25 |
Bài 18. Chu kì tế bào. |
2 |
Tuần 21 |
1. Đối với giáo viên: - Các hình ảnh (phim tư liệu) liên quan đến chu kì tế bào, cơ chế phát sinh ung thư và một số bệnh ung thư phổ biến hiện nay. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép. - Biên bản thảo luận nhóm |
Phòng học |
|
26 |
Bài 19. Quá trình phân bào. |
2 |
Tuần 22 |
1. Đối với giáo viên: - Sơ đồ về quá trình nguyên phân và giảm phân - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép, giấy A4. - Biên bản thảo luận nhóm. |
Phòng học |
|
27 |
Bài 20.Thực hành : Quan sát tiêu bản các kì phân bào và giảm phân. |
2 |
Tuần 23 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu, máy ảnh (điện thoại di động). 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
28 |
Bài 21. Công nghệ tế bào. |
2 |
Tuần 24 |
1. Đối với giáo viên: - Sơ đồ (hình ảnh, phim tư liệu) về quy trình công nghệ tế bào thực vật và động vật. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép. - Biên bản thảo luận nhóm. |
Phòng học |
|
29 |
Ôn tâp chương 4 . |
1 |
Tuần 25 |
1.Đối với giáo viên: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 4. - Bộ câu hỏi có nội dung về chu kì tế bào và ứng dụng(nếu GV thiết kế trò chơi). - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. -Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài. |
Phòng học |
|
30 |
Bài 22. Khái quát về vi sinh vật. |
1 |
Tuần 25 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh về các loài vi sinh vật. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép, giấy A4. - Biê bản thảo luận nhóm. |
Phòng học |
|
31 |
Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật . |
1 |
Tuần 26 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính , máy chiếu, máy ảnh (điện thoại di động). 2.Đối với học sinh: - Các mẫu vật hoặc dụng cụ được GV phân công chuẩn bị. - Máy ảnh (điện thoại di động). - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
32 |
Bài 24. Quá trình tổng hợp,phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng. |
2 |
Tuần 26, 27 |
1. Đối với giáo viên: - Sơ đồ về quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật, hình ảnh một số sản phẩm ứng dụng quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật. - Các câu hỏi liên đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Vở ghi chép, giấy A4. - Biên bản thảo luận nhóm. |
Phòng học |
|
33 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
Tuần 27 |
Đề kiểm tra giữa học kì 2. Đáp án đề kiểm tragiữa học kì 2. Phương án đánh giá năng lực học sinh. |
Phòng kiểm tra |
|
34 |
Bài 25. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật. |
2 |
Tuần 28 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh, video về quá trình phân đôi của vi khuẩn, sinh trưởng của thực vật, động vật. - Phóng to các hình ảnh trong bài 25 SGK. - Các phiếu học tập, bảng tiêu chí đánh giá. 2. Đối với học sinh: - Tìm hiểu các tranh ảnh, thông tin về sinh sản của vi sinh vật, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật, các phương pháp diệt khuẩn trong trường học và gia đình. - Tìm hiểu về thuốc kháng sinh và các biện pháp sử dụng thuốc kháng sinh hợp lí. |
Phòng học |
|
35 |
Bài 26. Công nghệ vi sinh vật . |
2 |
Tuần 29 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh, video về vai trò của vi sinh vật trong đời sống, các ngành nghè liên quan đến công nghệ sinh học. - Các hình ảnh trong bài 26 của SGK phóng to. - Phiếu học tập, bảng tiêu chí đánh giá. 2. Đối với học sinh: - Giấy A4, bút lông, nút màu, thước,... để làm poster, tập san. - Sưu tầm tranh, ảnh, bài viết về công nghệ vi sinh vật. - Sưu tầm, tìm hiểu về các sản phẩm của công nghệ vi sinh vật. |
Phòng học |
|
36 |
Bài 27 .Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn. |
2 |
Tuần 30 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh về các sản phẩm và quy trình sản xuất các sản phẩm ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn. - Sơ đồ tư duy về cơ sở khoa học của ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn. - Các câu hỏi liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Giấy trắng, bút lông. - Giấy A4. - Biên bản thảo luận nhóm. - Sơ đồ tư duy về cơ sở khoa học của ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn. |
Phòng học |
|
37 |
Bài 28. Thực hành : Lên men. |
1 |
Tuần 31 |
1.Đối với giáo viên: - GV chuẩn bị các dụng cụ,mẫu vật và hóa chất theo gợi ý SGK. - GV có thể phân công HS tự chuẩn bị một số mẫu vật đơn giản, dễ tìm. 2.Đối với học sinh: - Chuẩn bị theo sự phân công của giáo viên. - Biên bản thảo luận nhóm. - Báo cáo kết quả thực hành. |
Phòng thực hành Sinh |
|
38 |
Ôn tập chương 5. |
1 |
Tuần 31 |
1.Đối với giáo viên: - Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 5. - Bộ câu hỏi có nội dung về vi sinh vật (nếu GV thiết kế trò chơi). - Máy tính, máy chiếu. 2.Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy roki khổ A0. - Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet. -Biên bản thảo luận nhóm. - Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài. |
Phòng học |
|
39 |
Bài 29. Virus. |
2 |
Tuần 32 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh về các loại virus khác nhau, quá trình nhân lên của virus, biến thể của virus. - Các câu hỏi, bài tập liên quan đến bài học. - Máy tính, máy chiếu. 2. Đối với học sinh: - Bảng trắng, bút lông. - Giấy A4. - Biên bản thảo luận nhóm. - Tìm kiếm thông tin, hình ảnh về các loại virus khác nhau, quá trình nhân lên của virus, biến thể của virus. - Bảng phân biệt virus và vi khuẩn. - Mô hình các lại virus có hình thái khác nhau. |
Phòng học |
|
40 |
Bài 30. Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễn. |
2 |
Tuần 33 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh, video về các ứng dụng virus trong y học và nông nghiệp. - Các phiếu học tập, bảng tiêu chí đánh giá. 2. Đối với học sinh: - Tìm hiểu các tranh ảnh, thông tin về vaccine, interferon, hormone, thuốc trừ sâu, ... - Bảng phân biệt thuốc sâu trừ vi khuẩn và thuốc trừ sâu từ virus. |
Phòng học |
|
41 |
Bài 31. Virus gây bệnh. |
2 |
Tuần 34 |
1. Đối với giáo viên: - Hình ảnh, video về các phương thức lây truyền của virus ở thực vật, động vật và người. - Các phiếu học tập, phiếu điều tra, bảng tiêu chí đánh giá dự án, kế hoạch tổ chức dạy học dự án. - Máy tính, máy chiếu. - Bút lông, giấy A0, A4. 2. Đối với học sinh: - Tìm hiểu các tranh ảnh, thông tin về các phương thức lây truyền của virus ở thực vật, động vật và người. - Kế hoạch thực hiện dự án. - Sản phẩm dự án. |
Phòng học |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: