Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bản đặc tả. Qua đề kiểm tra Lịch sử 10 Kết nối tri thức giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức 2025 được biên soạn dưới dạng file Word với cấu trúc mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong nửa đầu học kì, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức, bộ đề thi giữa kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức.
|
PHÒNG GD&ĐT ……….. TRƯỜNG TCN |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: LỊCH SỬ 10 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 6đ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Khái niệm nào sau đây là đúng?
A. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ.
B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia.
D. Lich sử là quá trình tiến hóa của con người.
Câu 2: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử.
B. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử.
D. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử.
Câu 3: Khái niệm nào là đúng về Sử học?
A. Sử học là khoa học nghiên cứu về hoạt động của con người.
B. Sử học là khoa học nghiên cứu về văn hóa của con người.
C. Sử học là khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
D. Sử học là khoa học nghiên cứu về tiến hóa của con người.
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
A. quá trình phát triển của loài người.
B. những hoạt động của loài người.
C. quá trình tiến hóa của loài người.
D. toàn bộ quá khứ của loài người.
Câu 5: Nội dung nào là nhiệm vụ cơ bản của công tác chuẩn bị sử liệu?
A. Tìm kiếm, tra cứu và xử lý sử liệu.
B. Tìm kiếm và chọn lọc nguồn sử liệu.
C. Sưu tầm và xử lí thông tin sử liệu.
D. Sưu tầm và chọn lọc nguồn sử liệu.
Câu 6: Nội dung nào là nhiệm vụ cơ bản của công tác chuẩn bị sử liệu?
A. Tìm kiếm, tra cứu và xử lý sử liệu.
B. Tìm kiếm và chọn lọc nguồn sử liệu.
C. Sưu tầm và xử lí thông tin sử liệu.
D. Sưu tầm và chọn lọc nguồn sử liệu.
Câu 7:Lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích nào sau đây?
A. Quá khứ của chính con người và xã hội loài người.
B. Quá trình phát triển và tiên bộ của xã hội loài người.
C. Quá trình tiến hóa của con người trong lịch sử.
D. Quá trình lao động sản xuất và tiến hóa xã hội.
Câu 8: Nhờ vào đâu con người biết về nguồn gốc tổ tiên của bản thân, gia đình, dòng họ, dân tộc…?
A. Tiến hóa.
B. Nghiên cứu.
C. Học tập.
D. Lịch sử.
Câu 9: Hình thức nào không phải cách người xưa lưu giữ, truyền lại cho thế hệ sau những truyền thống, tri thức, khát vọng khi chưa có ghi chép, thư tịch, nghiên cứu?
A. Khắc họa trên vách đá, đồ vật.
B. Ghi chép lại những gì diễn ra.
C. Khắc họa trên đồ vật.
D. Thực hành các nghi lễ.
Câu 10: Trong cuộc sống hàng ngày, con người cần phải thực hiện yếu tố nào sau đây để định hướng cho tương lại?
A. Không ngừng nghiên cứu, tìm hiểu và khám phá lịch sử.
B. Nhận thức sâu sắc về những gì diễn ra ở cuộc sống hiện tại.
C. Vận dụng kinh nghiệm từ quá khứ vào cuộc sống hiện tại.
D. Phát huy những giá trị truyền thống của lịch sử dân tộc.
Câu 11: Nội dung nào phản ánh không đúng khi nói đến sự cần thiết của việc học tập và khám phá lịch sử hiện nay?
A. Học tập lịch sử chỉ diễn ra khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
B. Học tập lịch sử diễn ra mọi lúc, mọi nơi trong cuộc sống.
C. Học tập lịch sử thông qua tham quan di tích, bảo tàng lịch sử.
D. Học tập lịch sử thông qua phim ảnh, âm nhạc, truyện kể.
Câu 12: Các loại hình di sản văn hoá đóng vai trò như thế nào đối với việc nghiên cứu lịch sử
A. Là yếu tố có thể kiểm tra tính xác thực của thông tin.
B. Là nguồn sử liệu quan trọng đặc biệt.
C. Là nguồn sử liệu thành văn đáng tin cậy.
D. Là tài liệu tham khảo quan trọng, không thể thay thế.
Câu 13: Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể có đóng góp gì?
A. Giữ giá trị hiện vật nguyên vẹn và làm tăng giá trị của hiện vật
B. Tái hiện lại những di sản văn hóa
C. Hạn chế, khắc phục những tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người
D. Tu bổ, phục dựng những di sản văn hóa bị xuống cấp
............
PHẦN II: DẠNG THỨC TN ĐÚNG SAI( HS chọn đáp án Đúng hoặc Sai ở mỗi dáp án)
Câu 1: “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
(Hồ CHí Minh, Lịch sử nước ta, 1942)
a. Biết được nguồn gốc bản thân, gia đình, dòng họ.
b. Biết được nguồn gốc lịch sử của dân tộc Việt Nam.
c. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm, truyền thống văn cho thế hệ sau.
d. Tạo nên ý thức cộng đồng, ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa cộng đồng, dân tộc
Câu 2: “Sử để ghi việc, mà việc hay hoặc dở đều dùng làm gương răn cho đời sau”.
(Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử kí toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.101)
a. Góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
b. Giúp con người nhận thức sâu sắc về cội nguồn, bản sắc của dân tộc.
c. Giúp con người đúc kết bài học kinh nghiệm từ quá khứ cho hiện tại.
d. Giúp con người dự báo chính xác về những sự kiện trong tương lai.
Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Văn hóa hôm nay có thể coi là tổng thể những nét riêng biệt về tinh thần và vật chất, và trí tuệ và xúc cảm quyết định tính cách của một xã hội hay một nhóm người trong xã hội. Văn hóa bao gồm nghệ thuật và văn chương, những lối sống, những quyền cơ bản của con người phải nhẫn hệ thống các giá trị, những tập tục và những tín ngưỡng...”
(Tuyên bố về những chính sách văn hóa của hội nghị quốc tế do UNESCO chủ trì tháng 8-1982 tại Mexico)
a. Văn hoá là những giá trị vật chất và tinh thần còn lại sau thời gian, được cộng đồng xã hội tự nguyện lưu truyền từ đời này sang đời khác thông qua các chuỗi sự kiện trong đời sống hàng ngày.
b. Văn hóa xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
c. Văn hóa là giai đoạn phát triển cao của văn minh.
d. Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, các dân tộc cần có những biện pháp để bảo tồn giá trị văn hóa của dân tộc mình.
............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
|
Chương/ Bài |
Kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
BÀI 1.Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức.
|
- Lịch sử là gì. - Sử học là gì? |
3TN |
|
|
|
|
|
- Khái niệm, đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của Sử học. |
3TN |
1 TN |
|
|
|
|
Chức năng, nhiệm vụ của Sử học. |
2TN
|
1TN |
|
|
|
Bài 2 Tri thức lịch sử và cuộc sống.
|
- Sự cần thiết của việc học tập, khám phá Lịch sử suốt đời.
|
2TN |
1 TN |
|
|
|
|
Kết nối lịch sử với cuộc sống, cuộc sống với lịch sử. |
1TN |
|
|
|
|
|
- Sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin sử liệu trong khám phá và học tập lịch sử. |
2TN
|
1TN |
|
|
|
Bài 3 Vai trò của Sử học. |
- Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, di sản thiên nhiên. |
2TN |
|
|
|
|
|
- Sử học với sự phát triển du lịch. |
1TN |
|
1TN |
|
|
Bài 4: Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời cổ - trung đại. |
- văn minh, văn hoá. |
1TN |
|
|
|
|
|
- Một số nền văn minh phương Đông thời cổ- trung đại. |
6TN |
|
|
|
|
Tổng số câu: |
23 câu |
câu |
câu |
câu |
|
|
Tổng số điểm: |
5,75 |
4,0 điểm |
0,25 điểm |
10 điểm |
|
|
Tỉ lệ %: |
|
|
|
||
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
..................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: