Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học theo lớp có dạy chuyên đề và không có chuyên đề học tập.
Phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức bao gồm cả kế hoạch dạy học trong SGK kèm theo Chuyên đề học tập. Qua kế hoạch dạy học Địa lí 10 Kết nối tri thức giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình Toán 10 Kết nối tri thức.
Cả năm: 105 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần (từ tuần 1 đến tuần 18) x 3 tiết = 54 tiết
Học kỳ 2: 17 tuần (từ tuần 1 đến tuần 17) x 3 tiết = 51 tiết
|
Tuần |
Tên chủ đề/bài dạy |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung cần điều chỉnh |
KTTX/ Ghi chú |
|
CHỦ ĐỀ 1 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ |
|||||
|
1 |
Bài 1:Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh |
1 |
- Khái quát được đặc điểm cơ bản của môn Địa lí. - Xác định được vai trò của môn Địa lí với đời sống. - Liên hệ kiến thức môn Địa lí đã học, mối quan hệ giữa kiến thức môn Địa lí và kiến thức các môn học có liên quan. - Xác định được các ngành nghề có liên quan đến kiến thức Địa lí, giải thích được tại sao kiến thức môn Địa lí có lợi thế và phát huy tốt trong nhiều lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau trong cuộc sống. |
|
|
|
Bài 2: Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
2 |
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ: phương pháp kí hiệu, phương pháp kí hiệu đường chuyển động, phương pháp bản đồ - biểu đồ, phương pháp chấm điểm, phương pháp khoanh vùng,… - Nhận biết các phương pháp thể hiện các đối tượng địa lí trên các bản đồ bất kì. |
|
|
|
|
Bài 2: Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (TT) |
3 |
|
|
||
|
2 |
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống |
4 |
- Sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và đời sống. - Xác định và sử dụng được một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 2: TRÁI ĐẤT |
|||||
|
Bài 4: Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất (2 tiết) |
5,6 |
- Trình bày được nguồn gốc hình thành Trái Đất, đặc điểm của vỏ Trái Đất, các vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. - Phân biệt được khoáng vật và đá, các nhóm đá theo nguồn gốc. - Sử dụng các hình ảnh, mô hình để phân tích cấu trúc, đặc điểm của vỏ Trái Đất và nhận biết các loại đá chính. |
|
|
|
|
3 |
Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất (4 tiết) |
7,8,9 |
- Phân tích được hệ quả của các chuyển dộng chính của Trái Đất: chuyển động tự quay (sự luân phiên ngày đêm, giờ trên Trái Đất); chuyển động quanh Mặt Trời (các mùa trong năm, ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ). - Liên hệ được thực tế địa phương về các mùa trong năm và chênh lệch thời gian ngày đêm. - Sử dụng hình vẽ, bản đồ để phân tích được hệ quả các chuyển động của Trái Đất |
|
|
|
4 |
Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất (4 tiết) |
10 |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
CHỦ ĐỀ 3: THẠCH QUYỂN |
|||||
|
Bài 6: Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng |
11 |
- Trình bày được khái niệm thach quyển, phân biệt được thạch quyển với vỏ Trái Đất. - Trình bày được khái quát thuyết kiến tạo mảng, vận dụng để giải thích nguyên nhân hình thành các vùng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa. - Phân tích được sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh về chuyển động của các mảng kiến tạo. - Nhận xét và giải thích sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa trên bản đồ. |
|
|
|
|
Bài 7: Nội lực và ngoại lực |
12 |
- Trình bày được khái niệm nội lực và ngoại lực, nguyên nhân của chúng, tác động đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. - Phân tích được sơ đồ, hình ảnh về tác động của nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. |
|
|
|
|
5 |
Bài 7: Nội lực và ngoại lực (TT) |
13 |
|
|
|
|
Bài 8: Thực hành: Sự phân bố các vành Đai động đất, núi lửa |
14 |
- Nhận xét và giải thích được sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa trên bản đồ. - Đọc được bản đồ vành đai động đất, núi lửa. |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
CHỦ ĐỀ 4: KHÍ QUYỂN |
|||||
|
Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
15 |
- Trình bày được khái niệm khí quyển. - Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí, lục địa, đại dương, địa hình. - Trình bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. - Trình bày được một số loại gió chính trên Trái Đất, một số loại gió địa phương. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới. - Phân tích được các số liệu, hình vẽ, bản đồ, lược đồ một số yếu tố của khí hậu (nhiệt độ, khí áp, gió, mưa,….) - Giải thích được một số hiện tượng thời tiết và khí hậu trong thực tế. |
|
|
|
|
6 |
Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
16,17,18 |
|
|
|
|
7 |
Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
19 |
|
|
|
|
Chuyên đề 1: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||||
|
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
1,2 |
- Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu - Phân tích được các nguyên nhân và biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Củng cố kiến thức địa lí. - Rèn luyện các kĩ năng thực hành bộ môn, phát triển năng lực địa lí. - Tạo hứng thú trong học tập. |
|
|
|
|
8 |
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
3,4,5 |
|
|
|
|
9 |
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
6 |
|
|
|
|
Ôn tập giữa học kì I |
20 |
|
|
||
|
Kiểm tra giữa học kì I |
21 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập vào những tình huống học tập cụ thể. |
|
Kiểm tra 45 phút |
|
|
10 |
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
7,8,9 |
- Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu - Phân tích được các nguyên nhân và biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Ứng dụng được các phương pháp ứng phó với biến đổi khi hậu vào thực tiễn. |
|
|
|
11 |
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
10 |
- Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu - Phân tích được các nguyên nhân và biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Ứng dụng được các phương pháp ứng phó với biến đổi khi hậu vào thực tiễn. |
|
|
|
CĐ1: Biến đổi khí hậu |
11 |
|
|
||
|
Bài 10: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu |
22 |
- Nêu được các đới, các kiểu khí hậu. - Đọc được biểu đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. - Phân tích được biểu đồ một số kiểu khí hậu. |
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 5: THỦY QUYỂN |
|||||
|
12 |
Bài 11: Thủy quyển, nước trên lục địa (2 tiết) |
23,24 |
- Nêu được khái niệm thủy quyển. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. - Phân biệt được các loại hồ theo nguồn gốc hình thành. - Trình bày đươc đặc điểm chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm. - Nêu được các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - Vẽ được sơ đồ, phân tích được các bản đồ và hình vẽ về thủy quyển |
|
|
|
Bài 12: Nước biển và đại dương (2 tiết) |
25 |
- Trình bày được tính chất của nước biển và đại dương. - Giải thích được hiện tượng song biển và thủy triều. - Trình bày được chuyển động của các dòng biển trong đại dương. - Nêu được vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Vẽ đươc sơ đồ, phân tích được bản đồ và hình vẽ về nước biển và đại dương. |
|
|
|
|
13 |
Bài 12: Nước biển và đại dương (TT) |
26 |
|
|
|
|
Bài 13: Thực hành: Phân tích chế độ nước sông Hồng
|
27 |
- Nêu được khái niệm thủy quyển. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. - Phân biệt được các loại hồ theo nguồn gốc hình thành. - Trình bày đươc đặc điểm chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm. - Nêu được các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - Vẽ được sơ đồ, phân tích được các bản đồ và hình vẽ về thủy quyển. |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
CHỦ ĐỀ 6: SINH QUYỂN |
|||||
|
Bài 14: Đất trên trái Đất |
28 |
- Trình bày được khái niệm về đất. - Phân biệt được đất và vỏ phong hóa. - Xác định được các tầng đất. - Phân tích được năm nhân tố hình thành đất và liên hệ với địa phương. |
|
|
|
|
14 |
Bài 15: Sinh quyển (2 tiết) |
29,30 |
- Trình bày được khái niệm sinh quyển. - Phân tích được đặc điểm và giới hạn của sinh quyển. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật. - Liên hệ thực tế ở địa phương. |
|
|
|
Bài 16: Thực hành: Tìm hiểu phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất |
31 |
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA VỎ ĐỊA LÍ |
|||||
|
15 |
Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí |
32 |
- Phân tích được sơ đồ, hình vẽ, bản đồ phân bố các nhóm đất và sinh vật trên Trái Đất. |
|
|
|
Bài 18: Quy luật địa đới và phi địa đới (2 tiết) |
33,34 |
- Trình bày được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật địa đới và phi địa đới; liên hệ được thực tế ở địa phương. - Giải thích được một số hiện tượng phổ biến trong môi trường tự nhiên bằng các quy luật địa lí. |
|
|
|
|
Chuyên đề 2: ĐÔ THỊ HÓA |
|||||
|
16 |
CĐ2: Đô thị hóa |
12,13,14 |
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không gian, thời gian. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư - Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa |
|
|
|
17 |
Ôn tập cuối học kì I |
35 |
- Củng cố kiến thức địa lí. - Rèn luyện các kĩ năng thực hành bộ môn, phát triển năng lực địa lí. - Tạo hứng thú trong học tập. |
|
|
|
Kiểm tra cuối học kì I |
36 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập vào những tình huống học tập cụ thể. |
|
Kiểm tra 45 phút |
|
|
|
CĐ2: Đô thị hóa |
15 |
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không gian, thời gian. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư - Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa |
|
|
|
18 |
CĐ2: Đô thị hóa |
16,17,18 |
|
|
|
|
HKII |
|||||
|
19 |
CĐ2: Đô thị hóa |
19,20,21 |
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không gian, thời gian. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư - Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa |
|
|
|
20 |
CĐ2: Đô thị hóa |
22,23,24 |
|
|
|
|
HỌC KỲ 2: CHỦ ĐỀ 8: ĐỊA LÍ DÂN CƯ |
|||||
|
21 |
Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số và cơ cấu dân số thế giới ( 3 tiết) |
37,38,39 |
- Trình bày được đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới. - Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên (tỉ suất sinh, tỉ suất tử) và cơ học (xuất cư, nhập cư), trình bày được khái niệm về gia tăng dân số thực tế, phân tích được các nhân tố tác động đến gia tăng dân số. - Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học (tuổi và giới), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hoá). - So sánh được các loại tháp dân số tiêu biểu. - Vẽ được biểu đồ về dân số (quy mô, động thái, cơ cấu). - Phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê về dân số; xử lí số liệu. - Giải thích được một số hiện tượng về dân số trong thực tiễn. |
|
|
|
22 |
Bài 20: Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới ( 2 tiết) |
40,41 |
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư. - Hiểu được bản chất, đặc điểm của đô thị hóa và ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 9: CÁC NGUỒN LỰC MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ |
|||||
|
Bài 21: Các nguồn lực phát triển kinh tế |
42 |
- Trình bày được khái niệm và phân loại các nguồn lực, phân tích được vai trò của mỗi loại nguồn lực đối với phát triển kinh tế. - Phân tích được sơ đồ nguồn lực phát triển kinh tế. |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
23 |
Bài 22: Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia ( 2 tiết ) |
43,44 |
- Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế, phân biệt được các loại cơ cấu kinh tế theo ngành, thành phần và lãnh thổ. - So sánh được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế: tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng thu nhập quốc gia (GNI), GDP và GNI bình quân. - Liên hệ được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế ở địa phương. - Vẽ được biểu đồ cơ cấu nền kinh tế và nhận xét, giải thích. |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 10: ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|||||
|
Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
45 |
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. - Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở địa phương. |
|
|
|
|
24 |
Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp |
46 |
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp. - Trình bày và giải thích được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế giới. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp ở địa phương. - Đọc được bản đồ, xử lí, phân tích số liệu thống kê và vẽ được biểu đồ về nông nghiệp. |
|
|
|
Bài 25: Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản |
47 |
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của các ngành trong lâm nghiepj và thủy sản. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất lâm nghiệp và thủy sản ở địa phương - Đọc được bản đồ, xử lí, phân tích số liệu thống kê và vẽ được biểu đồ về lâm nghiệp và thủy sản. |
|
|
|
|
Bài 26: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới ( 2 tiết) |
48 |
- Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, phân biệt được vai trò, đặc điểm một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Nêu được một số vấn đề phát triển nền nông nghiệp hiện đại trên thế giới. - Phân tích được những định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. - Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở địa phương. |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
25 |
Bài 26: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới ( TT) |
49 |
|
|
|
|
Ôn tập giữa học kì II |
50 |
- Củng cố kiến thức địa lí. - Rèn luyện các kĩ năng thực hành bộ môn, phát triển năng lực địa lí. - Tạo hứng thú trong học tập. |
|
|
|
|
Kiểm tra giữa học kì II |
51 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập vào những tình huống học tập cụ thể. |
|
Kiểm tra 45 phút |
|
|
26 |
Bài 27: Thực hành: Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới |
52 |
- Nêu được một số vấn đề phát triển nền nông nghiệp hiện đại trên thế giới. - Phân tích được những định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. - Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở địa phương. |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 11: ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|||||
|
Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp |
53 |
- Trình bày được đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. |
|
|
|
|
Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp ( 2 tiết) |
54 |
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và giải thích được sự phân bố của một số ngành; khai thác than, dầu khí, quặng kim loại, điện lực, điện tử tin học, sản xuất hàng tiêu dùng, thực phẩm. - Đọc được bản đồ công nghiệp, vẽ và phân tích được biểu đồ công nghiệp |
|
|
|
|
27 |
Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp (TT) |
55 |
|
|
|
|
Bài 30: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
56 |
- Trình bày được quan niệm và vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Phân biệt được và trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. |
|
|
|
|
Bài 31: Tác động của công nghiệp đối với môi trường, phát triển năng lượng tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai |
57 |
- Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường. - Phân tích được sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. - Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. |
|
|
|
|
28 |
Bài 32: Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu một vấn đề công nghiệp |
58 |
- Thu thập tài liệu về một vấn đề công nghiệp. - Trình bày và báo cáo được một vấn đề về công nghiệp |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 12: ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ |
|||||
|
Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ |
59 |
- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ. |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải ( 2 tiết) |
60 |
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải, ngành bưu chính viễn thông. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải, ngành bưu chính viễn thông. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải, ngành bưu chính viễn thong trên thế giới, - Vẽ được biểu đồ, sơ đồ, đọc và phân tích được bản đồ, số liệu thống kê ngành giao thông vận tải, ngành bưu chính viễn thông. - Liên hệ được các hoạt động giao thông vận tải, ngành bưu chính viễn thong tại địa phương. |
|
|
|
|
29 |
Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải (TT) |
61 |
|
|
|
|
Bài 35: Địa lí ngành bưu chính viễn thông |
62 |
- Nêu vai trò của ngành bưu chính viễn thông. - Trình bày đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông. - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông. - Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông trên thế giới. |
|
|
|
|
Bài 36: Địa lí ngành du lịch |
63 |
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành du lịch. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành du lịch trên thế giới. |
|
|
|
|
30 |
Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng (2 tiết) |
64,65 |
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại và tài chính ngân hàng. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thương mại và tài chính ngân hàng. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành thương mại và tài chính ngân hang trên thế giới. - Vẽ được biểu đồ, sơ đồ, đọc và phân tích được bản đồ, số liệu thống kê ngành thương mại và tài chính ngân hàng. - Liên hệ được các hoạt động thương mại và tài chính ngân hang ở địa phương. |
|
|
|
Chuyên đề 3:PHƯƠNG PHÁP VIẾT BÁO CÁO ĐỊA LÍ |
|||||
|
CĐ3: Phương pháp viết báo cáo địa lí |
25 |
- Trình bày được quan niệm về phương pháp viết báo cáo địa lí - Trình bày được cấu trúc và các bước viết báo cáo địa lí. - Xác định, xây dựng, thu thập thông tin cho bài báo cáo địa lí - Viết được bài báo cáo địa lí |
|
|
|
|
31 |
CĐ3: Phương pháp viết báo cáo địa lí |
26,27,28 |
|
|
|
|
32 |
CĐ3: Phương pháp viết báo cáo địa lí |
29,30,31 |
|
|
|
|
33 |
CĐ3: Phương pháp viết báo cáo địa lí |
32,33,34 |
|
Kiểm tra 15 phút |
|
|
34 |
CĐ3: Phương pháp viết báo cáo địa lí |
35 |
|
|
|
|
Ôn tập cuối học kì II |
66 |
- Củng cố kiến thức địa lí. - Rèn luyện các kĩ năng thực hành bộ môn, phát triển năng lực địa lí. - Tạo hứng thú trong học tập. |
|
|
|
|
Kiểm tra cuối học kì II |
67 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập vào những tình huống học tập cụ thể. |
|
Kiểm tra 45 phút |
|
|
CHỦ ĐỀ 13: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH |
|||||
|
35 |
Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu về một ngành dịch vụ |
68 |
- Viết được báo cáo về một ngành du lịch. |
|
|
|
Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
|
69 |
- Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. |
|
|
|
|
Bài 40: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh |
70 |
- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. - Liên hệ được một số vấn đề tăng trưởng xanh ở địa phương. |
|
|
|
|
TRƯỜNG: THCS……………………. TỔ: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 – SÁCH KNTT VỚI CUỘC SỐNG
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
|
Tuần |
Tiết |
Bài |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Bài 1. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp |
|
|
|
2 |
Bài 2. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
|
|
2 |
3 |
Bài 3. Sử dụng bản đồ tỏng học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ trong đời sống |
|
|
|
4 |
Bài 3. Sử dụng bản đồ tỏng học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ trong đời sống |
|
|
3 |
5 |
Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. |
|
|
|
6 |
Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. |
|
|
4 |
7 |
Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất |
|
|
|
8 |
Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất |
|
|
5 |
9 |
Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất |
|
|
|
10 |
Bài 6. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng |
|
|
6 |
11 |
Bài 6. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng |
|
|
|
12 |
Bài 7. Nội lực và ngoại lực |
|
|
7 |
13 |
Bài 7. Nội lực và ngoại lực |
|
|
|
14 |
Bài 8. Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa |
|
|
8 |
15 |
Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
|
|
|
16 |
Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
|
|
9 |
17 |
Ôn kiểm tra giữa kì I |
|
|
|
18 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
|
10 |
19 |
Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
|
|
|
20 |
Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu |
|
|
11 |
21 |
Bài 10. Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên TĐ, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu |
|
|
|
22 |
Bài 11. Thủy quyển, nước trên lục địa |
|
|
12 |
23 |
Bài 11. Thủy quyển, nước trên lục địa |
|
|
|
24 |
Bài 12. Nước biển và đại dương |
|
|
13 |
25 |
Bài 12. Nước biển và đại dương |
|
|
|
16 |
Bài 13. Thực hành: Phân tích chế độ nước của sông Hồng |
|
|
14 |
27 |
Bài 14. Đất trên Trái Đất |
|
|
|
28 |
Bài 14. Đất trên Trái Đất |
|
|
15 |
29 |
Bài 15. Sinh quyển |
|
|
|
30 |
Bài 15. Sinh quyển |
|
|
16 |
31 |
Bài 16. Thực hành. Tìm hiểu sự phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất |
|
|
|
32 |
Bài 16. Thực hành. Tìm hiểu sự phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất |
|
|
17 |
33 |
Ôn kiểm tra cuối kì |
|
|
|
34 |
Kiểm tra cuối kì I |
|
|
18 |
35 |
Bài 17. Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí |
|
|
|
36 |
Bài 17. Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí |
|
|
HỌC KÌ II |
|
||
|
19 |
37 |
Bài 18. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới |
|
|
38 |
Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới |
|
|
|
21 |
39 |
Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới |
|
|
20 |
40 |
Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới |
|
|
21 |
41 |
Bài 20. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới |
|
|
42 |
Bài 20. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới |
|
|
|
22 |
43 |
Bài 21. Các nguồn lực phát triển kinh tế |
|
|
44 |
Bài 22. Cơ cấu kinh ế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia |
|
|
|
23 |
45 |
Bài 22. Cơ cấu kinh ế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia |
|
|
46 |
Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
24 |
47 |
Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
48 |
Bài 24. Địa lí ngành nông nghiệp |
|
|
|
25 |
49 |
Bài 25. Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản |
|
|
50 |
Bài 26. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai |
|
|
|
26 |
51 |
Thực hành: Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới |
|
|
51 |
Bài 28. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp |
|
|
|
27 |
53 |
Bài 29. Địa lí một số ngành công nghiệp |
|
|
54 |
Bài 29. Địa lí một số ngành công nghiệp |
|
|
|
28 |
55 |
Ôn kiểm tra giữa kì |
|
|
56 |
Kiểm tra giữa kì |
|
|
|
29 |
57 |
Bài 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
|
|
58 |
Bài 31. Tác động của công nghiệp đối với môi trường phát triển năng lượng tái tạo, định hướng phát triển công nhiệp trong tương lai |
|
|
|
|
59 |
Bài 32. Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu một vấn đề về công nghiệp |
|
|
30 |
60 |
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ. |
|
|
31 |
61 |
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải |
|
|
62 |
Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông |
|
|
|
32 |
63 |
Bài 36. Địa lí ngành du lịch |
|
|
64 |
Bài 37. Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng |
|
|
|
33 |
65 |
Bài 38. Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu về một ngành dịch vụ |
|
|
66 |
Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
34 |
67 |
Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
|
|
68 |
Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh |
|
|
|
35 |
69 |
Ôn kiểm tra cuối kì |
|
|
70 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: