Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều năm 2025 - 2026 được biên soạn theo cấu trúc mới bám sát Công văn 7991, giúp học sinh nhìn lại toàn bộ nội dung đã học trong nửa kì 1, sắp xếp lại các phần quan trọng để tránh bỏ sót.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều bao gồm cấu trúc đề thi, ma trận và 2 đề minh họa với cấu trúc trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận chưa có đáp án. Qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều giúp giáo viên dễ kiểm tra việc ôn tập của học sinh, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 1 Lịch sử 11 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều.
|
TRƯỜNG THPT…….. TỔ HÓA HỌC- SINH HỌC |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025- 2026 Môn: Hóa học - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) |
I. Cấu trúc đề kiểm tra giữa kỳ
1. Hình thức:
Trắc nghiệm nhiều hình thức khác nhau
2. Cấu trúc đề kiểm tra
- Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu – 4,5 điểm)
- Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (4 câu - 4 điểm)
- Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 câu - 1,5 điểm)
II. Ma trận
Ghi chú: NLC – Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Đ/S - Câu trắc nghiệm đúng/sai; TLN – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn, (*) Lệnh hỏi trắc nghiệm đúng/sai (**) Lệnh hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
|
Loại câu hỏi trắc nghiệm |
Số lệnh hỏi |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
Nhiều lựa chọn |
18 |
16 |
2 |
0 |
|
Đúng/sai |
16 |
0 |
12 |
4 |
|
Trả lời ngắn |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
Tổng số lệnh hỏi |
37 |
16 |
14 |
7 |
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – LỚP 11
|
T T |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||||||
|
NLC |
Đ/S |
TLN |
NLC |
Đ/S |
TLN |
NLC |
Đ/S |
TLN |
NLC |
Đ/S |
TLN |
|||
|
1 |
Cân bằng hoá học |
1. Khái niệm về cân bằng hoá học |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cân bằng trong dung dịch nước. |
6 |
|
|
1 |
3* |
|
|
1* |
1** |
|
|
|
||
|
2 |
Chương 2. Nitrogen - Sulfur |
3. Đơn chất nitơ (nitrogen) |
1 |
|
|
|
3* |
|
|
1* |
|
|
|
|
|
4. Ammonia và một số hợp chất ammonium |
5 |
|
|
1 |
3* |
|
|
1* |
1** |
|
|
|
||
|
5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen. |
1 |
|
|
|
3* |
|
|
1* |
1** |
|
|
|
||
|
Tổng Số câu |
16 |
|
|
2 |
12 |
|
|
4 |
3 |
18 |
16 |
3 |
||
|
Tỉ lệ % |
43,2% |
37,8% |
18,9% |
100% |
||||||||||
NỘI DUNG KIẾN THỨC GỢI Ý
PHẦN I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Chương 1. Cân bằng hóa học
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là
Câu 2. Trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch là
Câu 3. Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác.
D. Áp suất.
Câu 4. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì
A.nồng độ chấtphản ứng và sản phẩm bằng nhau.
B. hằng số tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
C.thời gian tồn tạicủa chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
D. tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
Câu 5. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh.
B. cân bằng bền.
C. cân bằng động.
D. cân bằng không bền
Câu 6. Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) có hằng số KC. Nếu chỉ thay đổi 1 yếu tố thì giá trị KC sẽ thay đổi khi
A. tăng nhiệt độ.
B. tăng nồng độ SO2.
C. tăng nồng độ O2.
D. thêm chất xúc tác V2O5.
Câu 7. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?
A.Nhiệtđộ.
B. Nồng độ.
C. Áp suất.
D. Chất xúc tác.
.........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 11 sách Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: