Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 1 môn Tin học 11
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 1, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả.
Đề cương ôn thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức còn giúp giáo viên khái quát được nội dung ôn tập và nâng cao được hiệu quả ôn tập cho học sinh, tránh được tình trạng ôn tập cục bộ hoặc tràn lan. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức
TRƯỜNG THPT ……….
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2024 – 2025 MÔN TIN HỌC 11 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ điều hành là nơi?
A. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
B. Phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng
C. Giúp con người liên lạc với nhau
D. Các ứng dụng được sử dụng như một công cụ chèn
Câu 2: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?
A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 3: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính?
A. plug & play
B. plug & done
C. plug & win
D. win & done
Câu 4: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là?
A. Đắt đỏ và khó tiếp cận
B. Chỉ sử lý được một phần của vấn đề
C. Phức tạp hóa vấn đề
D. Thân thiện và dễ sử dụng
Câu 5: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
A. MAC và JAVA
B. IOS và Android
C. CONTROL và BETA
D. Android và QC
Câu 6: Windows 7 ra đời vào năm?
A. 2010
B. 2009
C. 2007
D. 2012
Câu 7: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?
A. 1985
B. 2000
C. 1990
D. 1979
Câu 8: LINUX được phát triển từ những năm?
A. 1977
B. 1969
C. 1989
D. 2009
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành
Câu 9: Trên màn hình có các biểu tượng nào?
A. Tệp
B. Thư mục
C. Nút lện
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Window để?
A. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng
B. Quản lý tệp và thư mục
C. Quan sát trạng thái hiển thị
D. Đáp án khác
Câu 11: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có thể thực hiện với tệp thì ta phải?
A. Nháy nút trái chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Nháy nút phải chuột
D. Đáp án khác
Câu 12: Tiện ích là?
A. Một phần mềm đa năng
B. Một tệp chứ nhiều tệp con
C. Những công cụ hỗ trợ nhiều công việc khác nhau
D. Đáp án khác
Câu 13: Đĩa cứng là?
A. Là đĩa kim loại chứa phần mề
B. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính
C. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích
D. Đáp án khác
Câu 14: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?
A. 512 byte
B. 512 mega byte
C. 512 gigabyte
Câu 15: Thiết bị di đông cung cấp người dùng tiện ích nào dưới đây?
A. Quản lý danh bạ
B. Nhắn tin
C. Hẹn giờ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16. Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 17. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 18. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 19. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 20. Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
Câu 21. Dung lượng miễn phí mà Google cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:
A. 15 GB.
B. 25 GB.
C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
Câu 22. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
.........
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a. 1000111 + 10011.
b. 101011 + 10101.
Hướng dẫn: Trang 25/sgk
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu và giải thích ý nghĩa của các thông số của màn hình? Để hình ảnh trên màn hình hiển thị sắc nét, cần chỉnh thông số nào?
Hướng dẫn: Trang 28/sgk
Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng?
Hướng dẫn: Trang 39/sgk
.............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức